- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.- Biết dựng các góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.- Biết vận dụng vào giải các BT liên quan.B/ CHUẨN BỊ CỦA GV&HS:• GV:- Bảng phụ ghi BT ?4;ví dụ6;và bảng lượng giác ở trang 75.[r]
Đề ACâu 1: (2,5đ) Cho hình vẽ sau: Biết AB = 6cm, BH = 3,6cmTính: AH; BCCâu 2: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 5cm, AC = 12cm, BC = 13cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc C. Từ đó suy ra số đo của góc CCâu 3: (1,5đ) Dựng góc nhọn α, biết αtg = 43Câu 4: (3đ)[r]
(0,5điểm)Bài 4 . ( 2 điểm )Vẽ hình đến câu a ) đợc ( 0.5 điểm )a) Vì xOz và zOy là hai góc kề bù nên: xOz + zOy = 180o zOy = 180o xOz = 180o- 70o= 110o (0,5 điểm) b) Vẽ tia phân giác Ot và tính zOt = 55o (0.5 điểm)V× Oz n»m gi÷a hai tia Ox vµ Ot nªn : xOt = xOz + zOt = 70o + 55o = 12[r]
Một số đề kiểm tra 45 phút kiểm tra học kỳ Toán 9 Căn bậc 2, căn bậc 3; rút gọn biểu thức chứa căn.. Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tỉ số lượng giác của góc nhọn Một số đề kiểm tra 45 phút kiểm tra học kỳ Toán 9 Căn bậc 2, căn bậc 3; rút gọn biểu thức chứa căn.. Hệ thức lượng trong tam g[r]
Trường THCS Bình Tân Võ Duy ThànhTiết 5_HH9 §2. TỈ SỐ LƯNG GIÁC Tuần 3 CỦA GÓC NHỌN (1/2) A.MỤC TIÊU Soạn ngày 24/9/2007• Kiến thức: HS nắm được các công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn . HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ[r]
cos α = 0,5547 => α ≈ 560 Hoạt động 3: Củng cố (10 phút)Muốn tìm số đo của góc nhọn α khibiết một tỉ số lượng giác của nó saukhi đã đặt số đã cho trên máy cần ấnliên tiếp_Để tìm α khi biết sin α_Để tìm α khi biết cos α_Để tìm α khi biết tg α_Để tìm α khi biết cotg αHoạt động 5: Hướng d[r]
Dựng góc nhọn α, biết rằng tgα = 54Bài 3: (3điểm) Tính các góc của một tam giác vuông, biết tỉ số giữa hai cạnh góc vuông là 13 : 21Bài 4: (3điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ hình và thiết lập các hệ thức tính các tỉ số lượng giác của góc B. Từ đó suy ra các hệ thức[r]
KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC CHƯƠNG IThời gian: 45 phútI-Trắc nghiệm (2đ) . Chọn câu trả lời đúng trong các trả lời sau:Cho hình vẽ : 1.Độ dài cạnh AB bằng :A.4,5 B.5 C.6 D.72.Độ dài cạnh AC bằng:A.4 B.25C.5 D.353.Độ dài đường cao AH bằng:A. 25B.6 C.6,5 D.62II-Tự luận. (8đ)1.Cho ABC vuông tại A,[r]
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1b/ Gọi K trung điểm của EG. Chứng minh K ở trên đường thẳng AH. (2điểm)c/ Gọi P là giao điểm của các đường thẳng DE và FG. Chứng minh P ở trên đường thẳng AH (1 điểm)*******&&&&&*******ĐỀ 4:I)Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm ) Câu 1:[r]
Ngày soạn: 18 / 4/ 2010 Tiết 67 ôn tập cuối nămI. Mục tiêu - Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chơng I về hệ thức lợng trong tam giác vuông và các tỷ số lợng giác của góc nhọn.- Vận dụng các kiến thức đã học trong chơng I vào các bài tập về tính toán và chứng minh. Rèn luyện cách phân tíc[r]
2 + 11x + 6 = 0. Chọn kết quả đúng:a) S = {-1; 2; 3}; b) S = {-1; 2; -3}; c) S = {1; -2; 3}; d) S = {-1; -2; -3}.4/ Kết quả của phép chia [8018:(2004.2006 - 2003.2005)] là:a) -2; b) 3; c) 2; d) 4.5/ Tổng A = 2 + 22 + 23+24 + 25+26 + 27+28 + 29+[r]
. a. Tìm tọa độ điểm A’ và phương trình d’ lần lượt là ảnh của Avà d qua phép đối xứng trục Ox . b. Viết phương trình đường tròn ( )'Clà ảnh của (C) qua phépđối xứng tâm A. 2. Chứng minh rằng nếu một hình nào đó có 2 trục đối xứng vuônggóc với nhau thì hình đó có tâm đố xứng. Cho ví dụ[r]
3+24 + 25+26 + 27+28 + 29+ 210. Số d khi chia A cho 6 là: a) 0; b) 1; c) 2; d) 4.6/ Phơng trình x - 1+ 1 - x = x. Chọn kết luận đúng:a) Phơng trình vô nghiệm; b) Phơng trình có duy nhất 1 nghiệm;c) Phơng trình có đúng 2 nghiệm; d) Phơng trình có vô số nghiệm.7/ Hai tam giác đồng dạng v[r]
Trờng thcs đốc tín Thứ ...... ngày ...... tháng 05 năm 2010Họ và tên Kiểm tra học kỳ ii................................ môn : toán 6Lớp : ..................... ( Thời gian 90 phút )Điểm Lời phê của thầy , cô giáoA. Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc[r]
Bài 3 (2 điểm). Số học sinh của lớp 6A gồm ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Có 15 học sinh xếp loạitrung bình chiếm 165 số học sinh cả lớp.a) Tính số học sinh lớp 6A.b) Số học sinh khá bằng 117 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi.c) Tính tỉ số phần trăm giữ[r]
15411x)(3,5 =⋅−Bài 3 (2 điểm). Số học sinh của lớp 6A gồm ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Có 15 học sinh xếp loại trung bình chiếm 165 số học sinh cả lớp.a) Tính số học sinh lớp 6A.b) Số học sinh khá bằng 117 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi.c) Tính tỉ số[r]
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó U = 24V luôn không đổi, R1 = 12Ω, R2 = 9Ω, R3 là biếntrở, R4 = 6Ω.. Điện trở của ampe kế và các dây dẫn không đáng kể.+U a. Cho R3 = 6Ω. tìm cường độ dòng điện qua các điện trở R1, R3và số chỉ của ampe kế.R1Ab. Thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở vô cùng l[r]
TIẾT 49 : TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG A. Mục tiêu cần đạt - Hs nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 → 9 : sự phát triển của từ vựng, từ mượn, từ Hán Việt, thuật ngữ và biệt ngữ xã hội, các hình thức trau dồi vốn từ. B. Chuẩn bị - Sgk, sgv, bài soạn. -[r]
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢOĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂMNĂM HỌC 2015 - 2016MÔN: TOÁN 6Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian chép đề)Câu 1 (3,0 điểm):1. Thực hiện các phép tính: a) 57 : 54 – (32 – 23)2. Tìm x, biết:a) 2 x 3 57 8 3 5 5 13 5 131 4 15b) x [r]
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x/x ≥ -2} (0,5đ)+Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:b/ Nhân hai vế của bất phương trình a>b với 4 tađược:4a>4b(0,5đ)Cộng 3 vào cả hai vế của bất phương trình này ta được:4a + 3 > 4b + 3(0,5đ)Câu 3 (1đ): Gọi độ dài quãng đường AB là x[r]