• LG Electronics, Inc (LG) là một công ty đổi mới công nghệ hàng đầu thế giới chuyên sản xuất công nghệ điện tử dân dụng, truyền thông di động và thiết bị gia dụng, với hơn 84.000 nhân viên làm việc trong 112 lĩnh vực bao gồm 81 công ty con trên toàn thế giới. Với doanh thu toàn cầu năm 2008 đạt 44.[r]
4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = (9 -2x)(2x3- 9x2 +1); b) y = (7x -3); c) y = (x -2)√(x2 +1); d) y = tan2x +cotx2; e) y = cos. Lời giải: a) Cách 1: y' = (9 -2x)'(2x3- 9x2 +1) +(9 -2x)(2x3- 9x2 +1)' = -2(2x3- 9x2 +1) +(9 -2x)(6x2 -18x) = -16x3 +108x2 -1[r]
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số: Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số: a) y = 2xex + 3sin2x; b) y = 5x2 - 2xcosx; c) y = . Hướng dẫn giải: Trong bài tập này, ta sử dụng các công thức (ex)’ = ex;(ax)’ = axlna; (cosx)’= -sinx và các quy tắc đạo hàm (u+v)’ = u’ + v’; (uv)’ = u’v + uv’ ; ; (sinu)’[r]
6. Chứng minh rằng các hàm số sau 6. Chứng minh rằng các hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc x: a) sin6x + cos6x + 3sin2x.cos2x; b) cos2 + cos2 + cos2 + cos2 -2sin2x. Lời giải: a) Cách 1: Ta có: y' = 6sin5x.cosx - 6cos5x.sinx + 6sinx.cos3x - 6sin3x.cosx = 6sin3x.cosx(sin2x - 1) + 6sinx.cos3x[r]
Bài 6: Giải các phương trình sau: Bài 6: Giải các phương trình sau: a. tan (2x + 1)tan (3x - 1) = 1; b. tan x + tan (x + ) = 1 Lời giải: a) tan(2x + 1)tan(3x - 1) = 1 ⇔ = 1. Với điều kiện cos(2x + 1)cos(3x - 1) ≠ 0 phương trình tương đương với cos(2x + 1)cos(3x - 1) - sin(2x[r]
Giải các phương trình Bài 1. Giải các phương trình a) = ; b) + 2; c) = 3; d) = 2. Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: 2x + 3 ≠ 0 ⇔ x ≠ - . Quy đồng mẫu thức rồi khử mẫu thức chung thì được 4(x2 + 3x + 2) = (2x – 5)(2x + 3) => 12x + 8 = - 4x - 15 [r]
Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: a) A = 3x + 2 + |5x| trong hai trường hợp: x ≥ 0 và x < 0; b) B = |4x| -2x + 12 trong hai trường hợp: x ≤ 0 và x > 0; c) C = |x - 4| - 2x + 12 khi x > 5; d) D = 3x + 2 +[r]
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 43. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + 6x + 9; b) 10x – 25 – x2 c) 8x3 - ; d) x2 – 64y2 Bài giải: a) x2 + 6x + 9 = x2 + 2 . x . 3 + 32 = (x + 3)2 b) 10x – 25 – x2 = -(-10x + 25 +x2)[r]
Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2x - 3 > 0; b) 3x + 4 < 0; c) 4 - 3x ≤ 0; d) 5 - 2x ≥ 0. Hướng dẫn giải: a) 2x - 3 > 0 <=> 2x > 3[r]
Bài 28. Giải các phương trình: Bài 28. Giải các phương trình: a) ; b) c) x + = x2 + ; d) = 2. Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: x # 1 Khử mẫu ta được: 2x - 1 + x - 1 = 1 ⇔ 3x = 3 ⇔ x = 1 không thoả mãn ĐKXĐ Vậy phương trình vô nghiệm. b) ĐKXĐ: x #[r]
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: 11. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:(x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7. Bài giải: (x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7 = 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7 = 2x2 – 2[r]
Giải các phương trình sau: 12. Giải các phương trình sau: a) x2 – 8 = 0; b) 5x2 – 20 = 0; c) 0,4x2 + 1 = 0; d) 2x2 + √2x = 0; e) -0,4x2 + 1,2x = 0. Bài giải: a) x2 – 8 = 0 ⇔ x2 = 8 ⇔ x = ±√8 ⇔ x = ±2√2 b) 5x2 – 20 = 0 ⇔ 5x2 = 20 ⇔ x2 = 4 ⇔ x = ±2 c) 0,4x2[r]
Vẽ đồ thị của các hàm số 15. a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = 2x; y = 2x + 5; y = -x và y = -x + 5 trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Bốn đường thẳng trên cắt nhau tạo thành tứ giác OABC (O là gốc tọa độ). Tứ giác OABC có phải là hình bình hành không ? Vì sao ? Bài giải: a) Đồ thị các hàm số như ở[r]
Cho hàm số y = -2x + 3. 28. Cho hàm số y = -2x + 3.a) Vẽ đồ thị của hàm số.b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = -2x + 3 và trục Ox (làm tròn đến phút). Bài giải: a) Đồ thị được vẽ như hình bên. b) Gọi α là góc giữa đường thẳng y = -2x + 3 và trục Ox. Thế[r]
Cho góc x và tính giá trị biểu thức, với cos x = 1/3. Cho góc x, với cosx = Tính giá trị của biểu thức: P = 3sin2x +cos2x. Hướng dẫn giải: Ta có sin2x + cos2x = 1 => sin2x = 1 - cos2x Do đó P = 3sin2x + cos2x = 3(1 - cos2x) + cos2x => P = 3 - 2cos2x Với cosx = => cos2[r]
Bài 19. Giải các bất phương trình theo quy tắc chuyển vế: Bài 19. Giải các bất phương trình theo quy tắc chuyển vế: a) x - 5 > 3; b) x - 2x < -2x + 4; c) -3x > -4x + 2; d) 8x + 2 < 7x - 1. Hướng dẫn giải: a) x - 5 > 3 <=> x > 5 + 3 <=> x[r]
Tìm tập xác định của hàm số Bài 1) Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) b) c) Lời giải: a) Công thức có nghĩa với x ∈ R sao cho 2x + 1 ≠ 0. Vậy tập xác định của hàm số là: D = { x ∈ R/2x + 1 ≠ 0} = b) Tương tự như câu a), tập x[r]