KINH NGHIEM GIAI PT LUONG GIAC CO CHUA COS2X

Tìm thấy 453 tài liệu liên quan tới tiêu đề "KINH NGHIEM GIAI PT LUONG GIAC CO CHUA COS2X ":

Tiểu luận marketing chiến dịch giới thiệu sản phẩm LG optimus 2x

TIỂU LUẬN MARKETING CHIẾN DỊCH GIỚI THIỆU SẢN PHẨM LG OPTIMUS 2X

• LG Electronics, Inc (LG) là một công ty đổi mới công nghệ hàng đầu thế giới chuyên sản xuất công nghệ điện tử dân dụng, truyền thông di động và thiết bị gia dụng, với hơn 84.000 nhân viên làm việc trong 112 lĩnh vực bao gồm 81 công ty con trên toàn thế giới. Với doanh thu toàn cầu năm 2008 đạt 44.[r]

42 Đọc thêm

BÀI 4 TRANG 169 SÁCH GIÁO KHOA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

BÀI 4 TRANG 169 SÁCH GIÁO KHOA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = (9 -2x)(2x3- 9x2 +1); b) y = (7x -3); c) y = (x -2)√(x2 +1); d) y = tan2x +cotx2; e) y = cos. Lời giải: a) Cách 1: y' = (9 -2x)'(2x3- 9x2 +1) +(9 -2x)(2x3- 9x2 +1)' = -2(2x3- 9x2 +1) +(9 -2x)(6x2 -18x) =  -16x3 +108x2 -1[r]

1 Đọc thêm

BÀI 2 TRANG 77 SGK GIẢI TÍCH 12

BÀI 2 TRANG 77 SGK GIẢI TÍCH 12

Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số: Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số: a) y = 2xex + 3sin2x; b) y = 5x2  - 2xcosx; c) y = . Hướng dẫn giải: Trong bài tập này, ta sử dụng các công thức  (ex)’ = ex;(ax)’ = axlna; (cosx)’= -sinx và các quy tắc đạo hàm (u+v)’ = u’ + v’; (uv)’ = u’v + uv’ ; ; (sinu)’[r]

1 Đọc thêm

BÀI 6 TRANG 169 SÁCH GIÁO KHOA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

BÀI 6 TRANG 169 SÁCH GIÁO KHOA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

6. Chứng minh rằng các hàm số sau 6. Chứng minh rằng các hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc x: a) sin6x + cos6x + 3sin2x.cos2x; b) cos2 + cos2 +  cos2 + cos2  -2sin2x. Lời giải: a) Cách 1: Ta có: y' = 6sin5x.cosx - 6cos5x.sinx + 6sinx.cos3x - 6sin3x.cosx =  6sin3x.cosx(sin2x - 1) + 6sinx.cos3x[r]

2 Đọc thêm

BÀI 6 TRANG 37 SGK GIẢI TÍCH 11

BÀI 6 TRANG 37 SGK GIẢI TÍCH 11

Bài 6: Giải các phương trình sau: Bài 6: Giải các phương trình sau: a. tan (2x + 1)tan (3x - 1) = 1;                     b. tan x + tan (x + ) = 1 Lời giải: a) tan(2x + 1)tan(3x - 1) = 1 ⇔ = 1. Với điều kiện cos(2x + 1)cos(3x - 1) ≠ 0 phương trình tương đương với cos(2x + 1)cos(3x - 1) - sin(2x[r]

2 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 62 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 1 TRANG 62 SGK ĐẠI SỐ 10

Giải các phương trình Bài 1. Giải các phương trình a)  = ; b)   + 2; c)  = 3; d)  = 2. Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ:  2x + 3 ≠ 0 ⇔ x ≠ - . Quy đồng mẫu thức rồi khử mẫu thức chung thì được 4(x2 + 3x + 2) = (2x – 5)(2x + 3) => 12x + 8 = - 4x - 15                                                      [r]

1 Đọc thêm

BÀI 35 TRANG 51 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 35 TRANG 51 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: Bài 35. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: a) A = 3x + 2 + |5x| trong hai trường hợp: x ≥ 0 và x < 0; b) B = |4x| -2x + 12 trong hai trường hợp: x ≤ 0 và x > 0; c) C = |x - 4| - 2x + 12 khi x > 5; d) D = 3x + 2 +[r]

2 Đọc thêm

BÀI 43 TRANG 20 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 43 TRANG 20 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 43. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + 6x + 9;                           b) 10x – 25 – x2 c) 8x3 - ;                                    d) x2 – 64y2 Bài giải: a) x2 + 6x + 9 = x2 + 2 . x . 3 + 32 = (x + 3)2 b) 10x – 25 – x2 = -(-10x + 25 +x2)[r]

1 Đọc thêm

BÀI 23 TRANG 47 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 23 TRANG 47 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2x - 3 > 0;                  b) 3x + 4 < 0; c) 4 - 3x ≤ 0;                  d) 5 - 2x ≥ 0. Hướng dẫn giải:  a) 2x - 3 > 0 <=> 2x > 3[r]

2 Đọc thêm

HỌC TOÁN TỪ CON SỐ 0 ĐẠI SỐ GIẢI TÍCH PHẦN (13)

HỌC TOÁN TỪ CON SỐ 0 ĐẠI SỐ GIẢI TÍCH PHẦN (13)

1  3x  3c.3x  2  1d.1  2x  5e.x 2  2x  6  3f.x 2  4x  5  3Bài 7. Giải bất phương trình3x  1  x  1Bài 8. Giải bất phương trình x  1  2(x 2  1)Bài 9. Giải bất phương trình (x  5)(3x  4)  4(x  1)Bài 10. Giải bất phương trình2x 2  6x  1  x  2Giáo viên: Lưu[r]

3 Đọc thêm

BÀI 28 TRANG 22 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 28 TRANG 22 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 28. Giải các phương trình: Bài 28. Giải các phương trình: a) ;                         b) c) x +   = x2 + ;                              d)  = 2. Hướng dẫn giải:  a) ĐKXĐ: x # 1 Khử mẫu ta được: 2x - 1 + x - 1 = 1 ⇔ 3x = 3 ⇔ x = 1 không thoả mãn ĐKXĐ Vậy phương trình vô nghiệm. b) ĐKXĐ: x #[r]

2 Đọc thêm

BÀI 11 TRANG 8 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 11 TRANG 8 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: 11. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:(x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7. Bài giải: (x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7 = 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7  = 2x2 – 2[r]

1 Đọc thêm

BÀI 12 TRANG 42 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 12 TRANG 42 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Giải các phương trình sau: 12. Giải các phương trình sau: a) x2 – 8 = 0;               b) 5x2 – 20 = 0;                    c) 0,4x2 + 1 = 0; d) 2x2 + √2x = 0;         e) -0,4x2 + 1,2x = 0. Bài giải: a) x2 – 8 = 0 ⇔ x2 = 8 ⇔ x = ±√8 ⇔ x = ±2√2 b) 5x2 – 20 = 0 ⇔ 5x2 = 20 ⇔ x2 = 4 ⇔ x = ±2 c) 0,4x2[r]

1 Đọc thêm

BÀI 15 TRANG 51 SGK TOÁN 9 TẬP 1

BÀI 15 TRANG 51 SGK TOÁN 9 TẬP 1.

Vẽ đồ thị của các hàm số 15. a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = 2x; y = 2x + 5; y = -x và y = -x + 5 trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Bốn đường thẳng trên cắt nhau tạo thành tứ giác OABC (O là gốc tọa độ). Tứ giác OABC có phải là hình bình hành không ? Vì sao ? Bài giải: a) Đồ thị các hàm số như ở[r]

1 Đọc thêm

BÀI 28 TRANG 58 SGK TOÁN 9 TẬP 1

BÀI 28 TRANG 58 SGK TOÁN 9 TẬP 1.

Cho hàm số y = -2x + 3. 28. Cho hàm số  y = -2x + 3.a) Vẽ đồ thị của hàm số.b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = -2x + 3 và trục Ox (làm tròn đến phút). Bài giải: a) Đồ thị được vẽ như hình bên.                                          b) Gọi α là góc giữa đường thẳng y = -2x + 3 và trục Ox. Thế[r]

1 Đọc thêm

BÀI 5 SGK TRANG 40 HÌNH HỌC 10

BÀI 5 SGK TRANG 40 HÌNH HỌC 10

Cho góc x và tính giá trị biểu thức, với cos x = 1/3. Cho góc x, với cosx =  Tính giá trị của biểu thức:         P = 3sin2x  +cos2x. Hướng dẫn giải: Ta có   sin2x  + cos2x  = 1  =>  sin2x = 1 - cos2x Do đó P = 3sin2x  + cos2x = 3(1 - cos2x) +  cos2x => P = 3 - 2cos2x Với cosx =   => cos2[r]

1 Đọc thêm

ÔN TẬP CHƯƠNG 1 LỚP 8

ÔN TẬP CHƯƠNG 1 LỚP 8

Câu 1. Làm tính nhân

1. 4x. (5x2 2x 1) 2. ( x2 2xy +4 )( x y) 3. x2(5x3x3)
4. (xy)(3xy2x2+x) 5. x(xy) + y(x+y) 6. x(x2y) x2(x+y) + y(x2x)

Câu 2 Thực hiện phép tính
1. ( x +3y )(x2 2xy +y ) 2. (x +1 )(x +2 )(x + 3 ) 3 ( 2x + 3y )2
4 (5x y ) 2 5 4x2 9y2 4 (2x+3)3
6 ([r]

14 Đọc thêm

BÀI 19 TRANG 47 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 19 TRANG 47 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 19. Giải các bất phương trình theo quy tắc chuyển vế: Bài 19. Giải các bất phương trình theo quy tắc chuyển vế: a) x - 5 > 3;                   b) x - 2x < -2x + 4; c) -3x > -4x + 2;             d) 8x + 2 < 7x - 1. Hướng dẫn giải: a) x - 5 > 3 <=> x > 5 + 3 <=> x[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 38 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 1 TRANG 38 SGK ĐẠI SỐ 10

Tìm tập xác định của hàm số Bài 1) Tìm tập xác định của các hàm số sau: a)  b) c) Lời giải: a) Công thức  có nghĩa với x ∈ R sao cho 2x + 1 ≠ 0.     Vậy tập xác định của hàm số  là:                              D = { x ∈ R/2x + 1 ≠ 0} =                                b) Tương tự như câu a), tập x[r]

2 Đọc thêm

BÀI 3 TRANG 5 SGK TOÁN 8 TẬP 1.

BÀI 3 TRANG 5 SGK TOÁN 8 TẬP 1.

Tìm x, biết: 3. Tìm x, biết: a) 3x (12x - 4) - 9x (4x - 3) = 30; b) x (5 - 2x) + 2x (x - 1) = 15. Bài giải: a) 3x (12x - 4) - 9x (4x - 3) = 30      36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30                                      15x = 30                                      Vậy x = 2. b) x (5 - 2x) + 2x (x - 1)[r]

1 Đọc thêm