s 1Câu 1: Phơng trình biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của cờng độ dòng điện trong mạch dao động đợc cho dới dạng: i = -0,02sin400t(A), hệ số tự cảm L = 1H. Tìm:1. Chu kỳ dao động, điện dung C của tụ.2. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ, năng lợng điện từ trong mạch.Câu 2: Khoảng cách giữa[r]
b) 82,54MeV/c2c) 73,35MeV/c2d) 92,2 MeV/c2. 29. Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ:A. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma. B. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.C. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta,[r]
6 m/s B. ≈2,15.105 m/sC. ≈4,15.105 m/s D. 510.7,3≈ m/sCâu 3: Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộngrãi nhất của tia X làA. hủy diệt tế bào. B. làm phát quang một số chất.C. khả năng đâm xuyên. D. làm đen kính ảnh.Câu 4: Suất điện động của pin quang điệnA. từ 1,5 V đến 2 V. B. = 6 V.C. từ 2[r]
18. Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại có bước sóng 0,3µm, thì có tần số cao gấpA. 12 lần. B. 120 lần. C. 1200 lần. D. 12000 lần.19. Ánh sáng đơn sắc là A. ánh sáng giao thoa với nhau B. ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kínhC. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím D. ánh sán[r]
Vân tối x = (2k+1)i/2Vân tối: ?8(k ∈ Z)?Độ rộng quang?9 phổ bậc k:D∆xk = k ( λđ − λt )aBài tập: Giao thoa ánh sángCâu 6/Trg 132: Chỉ ra côngthức đúng để tính khoảng vân:λ .Daλ.aB. i =Da.DC. i =λaD. i =λ .DA. i =
18. Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại có bước sóng 0,3µm, thì có tần số cao gấpA. 12 lần. B. 120 lần. C. 1200 lần. D. 12000 lần.19. Ánh sáng đơn sắc là A. ánh sáng giao thoa với nhau B. ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kínhC. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím D. ánh sán[r]
Câu 4: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng λ= 0,5mµ trongkhông khí thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là: 1 mm. Nếu tiến hành giao thoa trong môitrường có chiết suất n = 4/3 thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là: bao nhiêu A. 1,75 mm B. 1,[r]
-3(mm); p thuộc tập các số nguyên d/ x = 10,9p.10-3(mm); p thuộc tập các số nguyên * Thực hiên giao thoa ánh sáng nhờ khe Young khoàng cách giữa hai khe hẹp S1 và S2 là a = 0,5mm; Nguồn sáng S rọi vào hai khe bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,5m. Màn ảnh (E) cách hai khe là D = 2m Trả lời các câu[r]
Không chút phòng bị mà lao tới liềnThúy Vân lập tức bước xiênKéo theo thằng Thúc rơi liền xuống sôngThúc Sinh béo ịch nặng môngChìm luôn xuống đáy con sông Tiền ĐườngThanh Minh trong tiết tháng baKim Trọng thăm ruộng đi ra kênh đàoHọ Kim xuất xứ từ LàoMắc bệnh từ bé đao đao đần đầnTai lòi , m[r]
Phía sau đuổi tới - Thúc SinhSông chắn trước mặt , đinh ninh rồi đờiVân ta lại chẳng biết bơiTiền Đường Giang sẽ là nơi chôn vùiThúc Sinh khấp khởi mừng vuiTrước sau hết lối thật xui cho màyThúy Vân uất hận dâng đầyQuyết tâm cùng chết , bớt cay đôi phầnNghĩ xong lập tức chuyển thânQuay người[r]
Trước sau hết lối thật xui cho màyThúy Vân uất hận dâng đầyQuyết tâm cùng chết , bớt cay đôi phầnNghĩ xong lập tức chuyển thânQuay người lễ phép nhún chân vái chàoThúc Sinh tự mãn quá caoKhông chút phòng bị mà lao tới liềnThúy Vân lập tức bước xiênKéo theo thằng Thúc rơi liền xuống sôn[r]
= 0,5µm và λ2 = 0,6µm. Xác đònh khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở cùng phía với nhau của hai bức xạ này.16.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 4mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 2m. Khi dùng ánh sáng trắng có bước sóng 0,40µm đến[r]
Các hạt nhân khi phân rã CÂU 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 ở bên này vân sáng trung tâm đến vân tối bậc 8 ở bên kia[r]
-6 μm C. 5μm D. 0,5μm26. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 8 cùng một phía vân trung tâmA. 3. 10-3 m B. 8. 10-3 m C. 5. 10-3 m D. 4. 10-3 m27. Tính số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa. Biết vùng giao thoa có bề rộng 11mm.A. 9 B. 10 C. 1[r]
5,5I CÂU 26: KHOẢNG CÁCH TỪ VÂN SÁNG BẬC 3 BÊN NÀY VÂN TRUNG TÂM ĐẾN VÂN TỐI BẬC 5 BÊN KIA VÂN TRUNG TÂM LÀ: TRANG 9 CÂU 27: KHOẢNG VÂN TRONG GIAO THOA CỦA SÓNG ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC TÍNH THE[r]
Câu 10: Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh sáng đơn sắc bằng phương pháp Young. Trên bề rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm là vân A. tối thứ 18 B. tối thứ 16 C. sáng thứ 18 D. s[r]
D. 720cm/s.037: Khi chu kỳ dao động của của nguồn sóng kết hợp tăng thì hệ vân giao thoa sẽ thay đổi như thế nào?A. Khoảng cách giữa các đường hypebol cưc đại tăng lên.B. Số gợn giao thoa tăng lên.C. Biên độ dao động của các điểm có dao động tăng lên.D. Các gợn lõm sẽ lõm sâu hơn.038: Một són[r]
B. Số gợn giao thoa tăng lên.C. Biên độ dao động của các điểm có dao động tăng lên.D. Các gợn lõm sẽ lõm sâu hơn.038: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T= 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động vuông pha làA. 1m. B[r]
B. Số gợn giao thoa tăng lên.C. Biên độ dao động của các điểm có dao động tăng lên.D. Các gợn lõm sẽ lõm sâu hơn.038: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động vuông pha làA. 1m.[r]
λ, người ta đo được khoảng cách từ vân sángchính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm. Bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc là A. 0,5625 µm B. 0,7778 µm C. 0,8125 µm D. 0,6000 µmCâu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách từ vâ[r]