------------------------------------------------------- Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc theo đúng dạng 1. Bring him another if he (not/like) __________this one. 2. She (be) angry if she (hear) __________this tomorrow. 3. Unless you are more careful, you (have)__________ an acciden[r]
Wish Clauses In English we express desire and regret in different ways, and the two most common methods of doing this are in the ‘would’ and ‘wish’ forms. The former, ‘would’, is often used in conjunction with words such as ‘like’ and ‘love’, while ‘wish’ is used wit[r]
TRANG 1 PHRASES AND CLAUSES OF PURPOSE CÁC DẠNG BÀI TẬP: 1.DẠNG BÀI TẬP 1: NỐI 2 CÂU CÓ CÙNG CHỦ NGỮ THÀNH 1 CÂU CÓ CỤM TỪ CHỈ MỤC ĐÍCH HOẶC MỆNH ĐỀ CHỈ MỤC ĐÍCH.. EX: *DUY GETS UP EARLY[r]
bài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wishbài tập wish[r]
LƯU Ý: Cần phân biệt wish ước gì/mong muốn với wish mang nghĩa "chúc" trong mẫu câu “ to wish sb smt”.. Và wish mang nghĩa "muốn": “To wish to do smt”muốn làm gì -To wish smb to do smt m[r]
ĐỂ Ý RẰNG TRONG CÁC CÂU TRÊN ĐỘNG TỪ WISH ĐƯỢC DÙNG Ở DẠNG PRESENT VÀ CÁC ĐỘNG TỪ SAU WISH NHƯ WERE, TOOK, HAD, KNEW, COULD,… ĐỀU Ở DẠNG PAST NHƯNG CÁC CÂU NÀY VẪN DÙNG ĐỂ CHỈ HIỆN TẠI H[r]
DỄ HÒA ĐỒNG VÀ HIỂU BIẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI Các nàng sẽ thích mê nếu anh chàng đang tán tỉnh biết cách hòa hợp với những người bạn hay đồng nghiệp của mình khi cùng nhau tới bữa tiệc.. Th[r]
Tôi đã mong ước trời ấm TRANG 9 KHÔNG DÙNG WOULD HAVE SAU WISH TRONG NHỮNG CÂU NHƯ VẦY: I wish it had been warmer.. không nói ‘I wish it would have been’ Tôi ước gì trời đã ấm hơn.[r]
2. They wish they hadn’t had a lot of homework last Monday. 3. If only, Cuc were a famous singer. 4. Quynh would rather my score test was higher. 5. I wish it hadn’t been so hot last Sunday./ I wish it had cold last Sunday. 6. I wish Minh had taken part in playing ten[r]
WISH TRONG QUÁ KHỨ _Ý nghĩa:_ Câu ước ở quá khứ dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở quá khứ hay giả định một điều ngược lại so với thực tại đã xảy ra ở quá khứ [r]
HOMEWORK - copying the Ex 1+2+4 - revising the tenses, passive forms, wish clauses - preparing a list of ways for learning English T: gives an example T: reminds of the use S: support T:[r]