Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8[r]
ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG[r]
Đề và đáp án kiểm tra chương 1 đại số lớp 8 (Đề số 1)Đề và đáp án kiểm tra chương 1 đại số lớp 8 (Đề số 1)Đề và đáp án kiểm tra chương 1 đại số lớp 8 (Đề số 1)Đề và đáp án kiểm tra chương 1 đại số lớp 8 (Đề số 1)Đề và đáp án kiểm tra chương 1 đại số lớp 8 (Đề số 1)Đề và đáp án kiểm tra chương 1 đại[r]
- Gv gi Hs gii bi toỏn VD2.- Gv cho mt bn khỏc nhn xột.- H7? Hóy cho bit cỏch tin hnh gii v bin lun phng trỡnh ax2+bx+c = 0 .Vớ d 2:Gii:Bin i...Xột cỏc trng hp:...Kt lun:....H 6: Gii vớ d 3: Cho phổồng trỗnh: 3x + 2 = -x2 + x + a (3)Bũng õọử thở haợy bióỷn luỏỷn phổồng trỗnh (3) tuỡy theo giaù trở[r]
chiều dài quãng đường từ A đến B.ĐS: km80.Bài 5. Lúc 6 giờ 15 phút, một ô tô đi từ A để đên B với vận tốc 70 km/h. Khi đến B, ô tô nghỉ 1 giờrưỡi, rồi quay về A với vận tốc 60 km/h và đến A lúc 11 giờ cùng ngày. Tính quãng đườngAB.ĐS: 105 km.Bài 6. Hàng ngày Tuấn đi xe đạp đến trường với vận tốc 12[r]
ễi! Sỏng xuõn nay xuõn 41 Trng rng biờn gii n hoa m Bỏc vim lng con chim hút Thỏnh thút b lau vui ngn ng (Theo chõn Bỏc-T Hu)VD 2: t nc p vụ cựng .Nhng Bỏc phi ra i . Lun cng n vi Bỏc H.v ngi ó khúc Gic nc ui xong ri.Tri xanh thnh ting hỏt (Ngi i tỡm hỡnh ca nc-Ch Lan viờn)Bi tp 2 Phõn tớch tỏc d[r]
24 2 1 0i i z− − − =. h). 2 6 2z z i+ = +.m). 3 7 5iz z i+ = +; n). 3 2 5 2z z i+ = +.Bài 9: Tìm các căn bậc hai của các số phức sau :Gv: Lª Phó Tr¬ng Trang 4BÀI TẬPCh¬ng 4 – Gi¶i tÝch 12 Sè Phøc − −− − a) z = 1 b) z = 9 c) z = 5 + 12i d) z = i e) z = 1+ 4 3i f) z = 17+ 20 2i g) z = 8 + 6i h[r]
TRƯỜNG THCS ĐOÀN ĐÀOTRƯỜNG THCS ĐOÀN ĐÀOBÀI KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8 BÀI KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I - ĐỀ 1 CHƯƠNG I - ĐỀ 1 THỜI GIAN: 60 PHÚTTHỜI GIAN: 60 PHÚTHướng dẫn làm bài :Hướng dẫn làm bài :-Nháy nút chuột trái vào các ô màu trắng để nhập c[r]
hệ thống hợp lý, chặt chẽ và khoa học.1.3/ Phạm vi đề tàiĐể kiểm nghiệm lại xem các em đã nắm được những gì cho mình trong bài học trước để kịp thời uốn nắn, lắp những lỗ hỏng mà các em còn thiếu. Chính vì thế, tơi đã suy nghĩ và tìm tòi một số biện pháp để Hình thành cho học sinh kỹ năng Phân tích[r]
)Quy ước về các phép toán trong RGiả sử x ∈ R, a = +∞ hoặc a = −∞. Ta quy ước :1) −∞ < x < +∞2) x + a = a, a + a = a3) x.a =a , nếu x > 0−a , nếu x < 0, a.a = +∞, a.(−a) = −∞4)xa= 0Các phép toán a − a, 0.a,a0,x0,∞∞không có nghĩa.Khi thực hiện các phép toán trong R ta phả[r]
′=′= ⇔′=.Các phép toán trên tập hợp số phức :1.4 Phép cộng, trừ, nhân hai số phức :( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )a bi c di a c b d ia bi c di a c b d ia bi c di ac bd ad bc i+ + + = + + ++ − + = − + −+ + = − + +Chú ý :• Các phép toán : cộng, trừ, nhân hai số phức thực hiện như rút[r]
ii. µ có tính chất σ−cộng, hiểu theo nghĩa∀{An}n⊂ F, (An∩ Am= ø, n = m) ⇒ µ(∞n=1An) =∞n=1µ(An)2) Nếu µ là một độ đo xác định trên σ−đại số F thì bộ ba (X, F, µ) gọi là một khônggian độ đo1Tính chất :Cho µ là một độ đo xác định trên σ−đại số F; các tập được xét dưới đây đều gi[r]
′=′= ⇔′=.Các phép toán trên tập hợp số phức :1.4 Phép cộng, trừ, nhân hai số phức :( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )a bi c di a c b d ia bi c di a c b d ia bi c di ac bd ad bc i+ + + = + + ++ − + = − + −+ + = − + +Chú ý :• Các phép toán : cộng, trừ, nhân hai số phức thực hiện như rút[r]
= ⇔′=.2 Các phép toán trên tập hợp số phức :2.1 Phép cộng, trừ, nhân hai số phức :( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )a bi c di a c b d ia bi c di a c b d ia bi c di ac bd ad bc i+ + + = + + ++ − + = − + −+ + = − + +Chú ý :• Các phép toán : cộng, trừ, nhân hai số phức thực hiện như rút gọ[r]
GIẢI BÀI TẬP TOÁN LỚP 8 ĐẠI SỐ BÀI 7PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHẬN TỬ BẰNGPHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC43. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :a)b)c)d)x2 + 6x + 9 = (x+3)210x – 25 – x2 = -(x2 – 10x +25) = -(x-5)28x3 - = (2x - )(4x2 + x + )x2 – 64y2 = ( – 8)( + 8[r]