Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của một biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: 1. Dạng 1: Sử dụng tính chất không âm của giá trị tuyệt đối: * Cách giải chủ yếu là từ tính chất không âm của giá trị[r]
Nội dung TrangA. Đặt vấn đề B. Nội dung đề tài I. Lý thuyết chung II. Một số dạng biểu thức cần tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất thờng gặp trong chơng trình toán lớp 8 Dạng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất, gi[r]
Ngày soạn: 03/9/2009Ngày dạy: 11/9/2009Tiết 5: Luyện tậpA. Mục tiêu Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức cóchứa dấu giá tị tuyệt đối), sử dụng[r]
bài toán liên quanChủ đề-b1. Giải phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0 2. Giải phơng trình tích3. Giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu4. Giải bài toán bằng cách lập phơng trình1. Giải bất phơng trình đa đợc về dạng ax + b > 0, ax + b < 0 , ax + b 0, ax + b 0 2. Rút gọn biểu thức[r]
GDCÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH TỚI DỰ TIẾT HỌC HÔM NAYMôn: Đại số 10Dấu của nhị thức bậc nhất (tiết 3)Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Hồng NhungĐơn vị: Trường THPT Trực Ninh B DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT (Tiết 3)I, Kiến thức cần nhớ:1, Định lý dấu nhị thức bậc nh[r]
Đề bài******(Thời gian làm bài 120 phút - Không kể chép đề)Bài 1(2 điểm). Cho 5 2 .A x x= + + a.Viết biểu thức A dới dạng không có dấu giá trị tuyệt đối.b.Tìm giá trị nhỏ nhất của A.Bài 2 ( 2 điểm) a.Chứng minh rằng : 2 2 2 21 1 1 1 1 1 6 5 6 7[r]
=+ xyyx.Bài 13. Cho ba số dơng a, b, c có tổng là một hằng số. Tìm a, b, c sao cho: ab + bc + ca lớn nhấtBài 14. Cho biểu thức Q 19973211 111 xxxx ++++= trong đó 1x, 2x, 3x,, 1997x là các biến số dơng và thoả mãn điều kiện 1 1997321=++++ xxxx. Tìm giá trị
Tóm lại các giá trị của m để hệ (V) có nghiệm x 0 , y 0 là :0 m 16 ,m 1 Do đó : 3T 0;16 \ 1Vậy : maxA = 16 ( chú ý không tồn tại minA )Bài toán 4 : ( HSG quốc gia - Bảng A + B năm 2005 )Cho hai số thực x, y thoả mãn :x 3 x 1 3 y 2 y Hãy tìm giá trị lớn[r]
0xzyLập phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với hai đường thẳng (d1) và (d2). Bài 7.Cho tứ diện ABCD với A(2;3;2) ; B(6;-1;-2); C(-1;-4;3) ;D(1;6;-5). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất Bài 8.Trong mặt phẳ[r]
Bài 27. Với giá trị nào của x thì biểu thức C = (x 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6) có giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.(Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận 5, TP. HCM năm học 2000 2001)Bài 28. Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác.[r]
Bài tập tương tựso sánh các giá trị trên, ta đượcLưu ýTrong bài toán trên, khi đặt t = sinx, mà đưa ra điều kiện -1≤ t ≤ 1 là sai. Phải thấy rằng .Do đó hàm số f(t) chỉ xét trên [-1; 0]. Dạng 7B. Sử dụng phép đặt ẩn phụ= = − = = − = = − = = −sinx 0 sinx 1maxQ 1 khi ; siny 1 siny[r]
A. Các kiến thức thường sử dụng là: + Bất đẳng thức Côsi: “Cho hai số không âm a, b; ta có bất đẳng thức: ; Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b”. + Bất đẳng thức: (BĐT: Bunhiacopxki); Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi . + ; Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ab 0. + Sử dụng “bình phương” để tìm giá tr[r]
Chứng minh rằng với các số dương bất kỳ, ta có: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Cho 3 số và a+b+c=3.Chứng minh rằng: Cho a,b,c>0 và thoả: . Tìm giá trị nhỏ nhất của: Cho a,b,c>2 và thoả[r]
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤTCÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤTCÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤTCÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤTCÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤTCÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤTCÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ[r]
2 + 1 đạt giá trị nhỏ nhất . Ta có : x2 + 1 ≥ 1 Với mọi x Min (x2 + 1) = 1 tại x = 0 Min I(x) = 1- 2 = -1 Gi¸o viªn : NguyÔn ThÞ Ph¬ngChuyên đề : Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất Vậy Min I(x) = -1 tại x = 0Bài 10: Tìm<[r]
. (Đề thi chọn HSG Toán 9, Quận 6, TP. HCM năm học 1997 – 1998) Bài 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 44252222 xxxxy (Đề thi chọn HSG Toán 9, TP. HCM năm học 1997 – 1998) Bài 21. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: xxy112 với 0 <[r]
49min100K ( không tồn tại maxK) . (Bạn đọc tự vẽ hình minh hoạ). Bài toán 4 : Cho các số thực x, y thoả mãn : 2cos 2cos 3 cos cos 2 cos cos(2. ) 2 4 42x y xy xy++ ++ ++−≥ Tìm GTLN , GTNN của biểu thức : cos 2 cos 2Mxy=+ Lời giải : Gọi T4 là miền giá trị của M . Ta có ∈⇔4mT hệ s[r]
z2 x 2zxxzx, z > 0Cộng từng vế ba bất đẳng thức vừa nhận được ở trên, kết hợp với (*), ta được:P 2(x + y + z) = 2 x, y, z > 0 và x + y + z = 113Hơn nữa, ta lại có P = 2 khi x = y = z = . Vì vậy, minP = 2.Câu 3. Cho a, b, c là các số thực thoả mãn a b c 3. Tìm giá[r]