3. Kích thước Virut có kích thước trung bình từ 10 100 nm+ Virut lớn nhất = 1/10 E coli+ Virut nhỏ nhất = 1/100 E coli 4. Tính chất•Virut là thực thể di truyền chưa có cấu tạo tế bào, •Chỉ có thể nhân lên trong tế bào sống, chúng là vật ký sinh nội bào bắt buộc. II. Phân loạiVirut được phâ[r]
trong NH3 tạo ra 32,4gAg.a) Xác định CTPT, viết CTCT mỗi andêhit biết trong hỗn hợp số mol của andêhit có phân tử l-ợng lớn nhiều hơn số mol của andêhit còn lại.b) Tính phần trăm theo khối lợng mỗi andêhit trong hỗn hợp.Bài 17: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp 2 andêhit là đồng đẳng của andêhit fomic thu[r]
ADN là trần. Ở vi khuẩn hầu hết các ADN ở dạng tự do. Do vậy những yếu tố điều hoà có thể tác động trực tiếptrên ADN sinh vật nhân sơ nhưng không thể xẩy ra ở sinh vật nhân thực- Một phần đáng kể ADN của sinh vật nhân thực có đoạn nu lặp lại hàng trăm tới hàng triệu lần. Vi khẩn chỉ chứamột vài đoạn[r]
16. Đặc điểm của phân tử prơtêin bậc 1 là:a. Chuỗi pơlipeptit ở dạng khơng xoắn cuộn c.Chuỗi pơlipeptit ở dạng xoắn đặc trưngb. Chuỗi pơlipeptit cuộn tạo dạng hình cầu d.Cả a, b, c đều đúng.17. Chuỗi Pơlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prơtêin:a. Bậc 1 c. Bậc 3b. Bậc 2 d. Bậc 419.[r]
Phân loại II – Cấu tạoĐều gồm 2 thành phần cơ bản :- Lõi Acid Nucleic : là AND hoặc ARN dạng chuỗi đơn hoặc chuỗi kép- Vỏ là Protein ( vỏ Capsit) : cấu tạo từ các đơn vị Protein gọi là Capsome. Phức hợp lõi Acid Nucleic và vỏ Capsit gọi là NucleoCapsit ( virus trần )VirusCủng cố
Câu 1. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ cònlại:Câu 1. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại:a) Đường đơnc) Tinh bộtb) Đường độid) Cacbohiđrate; Đường đa.Câu 2. Nêu các cấu trúc và chức năng của các loại cacbohiđrat.Câu 3. Nêu các loại lipit và cho biết chức n[r]
Tuần: 31Tiết : 62, 63Chương : 6Bài : 30Chöông 9. ANÑEHIT – XETON AXIT CACBOXYLIC Baøi 44. ANÑEHIT – XETONI. Mục tiêu1. Kiến thức Biết được :− Định nghĩa anđehit, đặc điểm cấu trúc phân tử, phân loại, danh pháp.− Tính chất vật lí.2. Kĩ năng − Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, rút ra được nhận xét về [r]
TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 Ngày kiểm tra: 23/9/2010 Môn: Sinh lớp10 (Chương trình chuẩn) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 5 ĐIỂM)Câu Đáp án1 C2 C3 A4 D5 A6 ACâu Đáp án7 B8 C9 B10 BII. PHẦN TỰ LUẬN(5 ĐIỂM)Câu Nội dung Điểm Câu 1:(2,5 điểm)- Cấu tạo nên tế bào và cơ thểVD- Dự[r]
P - Có 3 loại đơn phân giống nhau: A, X, G - Các đơn phân đều có khối lượng là 300 đvC, đường kính là 3,4A0 - Đơn phân đều cấu tạo từ 3 thành phần bazo nito, đường 5 cacbon, axit photpho[r]
trực tiếp với vòng benzen. Phenol cũng là tên riêng của hợp chất cấu tạo bởi nhóm phenyl liên kết với nhóm hiđroxyl (C6H5-OH), chất tiêu biểu cho các phenol. Nếu nhóm OH đính vào mạch nhánh của vòng thơm thì hợp chất đó không thuộc loại phenol mà thuộc loại ancol thơm. Thí dụ : 2. Tính chấ[r]
đơnphânvàcómộttự Nuclêôtitxácvàtậncùngbằngsố sản3 củađịnhmãhóachoCmộtphẩmmạch1:…đườngở đơn phân cuốinhấtđịnh)TAXXXGTTAAAATTT…cùng.Do đó chuỗi polyNuclêôtitmạch2:…có chiềuATGGGXAATTTTAAA …
đêoxiribozơ,còn bazơ nitơ gắn vào cacbon 1'.Có 4 loại bazơ nitơ:loại Adenin(A) và Guanin(G)là các dẫn xuất của bazơ purin;còn dẫn xuất của bazơ pyrimidin thì có Timin(T) và Xytozin(X). Các nucleotit nối với nhau thành chuỗi polinucleotit qua nhóm photphat và đường pentozơ.Mỗi gốc axit photphoric liê[r]
- Lắp ghép các nuclêôtit tự do từ môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung.- Có sự tham gia của các enzim và tiêu thụ năng lượng.b. Khác nhau:Tự sao ADN Tổng hợp ARNEnzim ADN polimelaza ARN polimelazaNguyên liệu A, T, G, X A, U, G, XCơ chế - ADN tháo xoắn toàn bộ.- Nhân đôi theo cơ chế bán bảo toà[r]
Hãy cho biết phân tử ADN được cấu tạo từ những nguyên tố hóa học nào? Vì sao ADN được gọi là một đại phân tử ?- Là 1 loại axit nuclêic được cấu tạo từ các nguyên - Là 1 loại axit nuclêic được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học : C, H, O, N, P.tố hóa học : C, H, O, N, P. - ADN thu[r]
C6H5 – CH3 + HClC. Một số hydro cacbon thơm quan trọng : styren , naphtalenI. Styren : vừa có tính của hydro cacbon thơm , vừa có tính của hydro cacbon không noViết phương trình phản ứng styren tác dụng với :a. Nước bromb. H2 ( trường hợp tỷ lệ mol 1 : 1 ; H2 dư )c. Dung dòch thuốc tímd. Trùng hợp e[r]
I. Cấu tạo hóa họccủa phân tử ADN 2. Theo nguyên tắc bổ sung trường hợp nào sauđây là đúng.II. Cấu trúckhông gian củaphân tử ADNTrang chủ Phần 1a. A+G =T+Ab. A+T= G+XPhần 2Tiếp theoc. A=T, G=Xd. cả a và c đúngTRƯỜNG TH CS PHƯƠNG LÂMTẠM BIỆT THẦY CÔVÀ CÁC EM VỀ DỰTIẾT HỌC HÔM NAYTỔHÓA
a. Tính số Nu từng loại b. Tính tổng số Nu của phân tử ADN? Số Nu một mạch?Giảia. Ta có: G = 3 A thay A = 600 2Ta có G = 900 vậy số Nu từng loại: A= T = 600 ( Nu) G = X = 900 ( Nu) b. Tổng số Nu : N= 2( A+G) = 2( 600+900) = 30.000( Nu) * Số Nu 1 mạch là 2N= 30.000 = 1500 ( Nu) 24. Tính số chu kì x[r]
Cấu tạo đỉnh sinh trưởng của thân Đỉnh sinh trưởng của thân (hay đỉnh ngọn) chiếm vị trí tận cùng của thân hoặc cành. Ở các ngành thực vật như Rêu, Cỏ tháp bút... thì đỉnh sinh trưởng chỉ là một tế bào hình tháp có đáy hình vòng cung và đỉnh quay xuống dưới, tế bào này sẽ phân chia ra các tế[r]
OH, CH3CH2COOH, Na2CO3d.C2H6, CaCO3, CH3NO2, C2H5OHCâu 18: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của Etilen so với Metan là:a. Hoá trò của nguyên tố Cacbon b. Liên kết đôi giữa 2 nguyên tử Cacbon c. Hoá trò của Hidro d. Liên kết đôi có một liên kết kém bền, dễ bò đứt ra trong các phản ứ[r]