2 = 7,0kg.m2 đối với trục quay đó và quay ngợc chiều với A với vậntốc góc là 2= 800vòng/phút đối vơid trục quay đối xứng với nó. Bỏ qua ma sát ở trục quay. Khi B rơi xuống dọc theo trụcvà dính chặt vào vật A. Tính nhiệt năng đã toả ra trong va chạm.Bài làm:Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Đáp ánTrờng[r]
C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần.D. Tăng đồng thời khối lợng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lênhai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần.Cõu 7:Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là[r]
Trần Văn Tuấn Trường: THPT Đồng ĐậuHọ và tên HS :………………………………………..Lớp : .…Chuyên đề 1 : .Chuyển động của vật rắn quanh trục quay cố định, Xác định các đại lượng đặc trưng của chuyển động; phương trình chuyển động.P1) Một bánh xe quay từ trạng thái đứng yên, sau 1,5 phút nó đạt vận tốc[r]
CHỦ ĐỀ 1. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH KIẾN THỨC VÍ DỤ MINH HỌA BÀI TOÁN 1: VẬT RẮN QUAY ĐỀU QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH BÀI TOÁN 2: VẬT RẮN QUAY BIẾN ĐỔI ĐỀU QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH ĐỀ TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT TỔNG HỢP. ĐÁP ÁN TRẮC[r]
ọc, ta chỉ nghiên cứu sự va chạm có tiếp xúc giữa hai vật, nhưng trong vật lí hạt nhân, người ta còn nghiên cứu cả sự va chạm khơng có tiếp xúc giữa các hạt mang điện cùng dấu. 2 – Phân loại va chạm: Trong q trình va chạm, các vật sẽ truyền năng lượng, động lượng cho nhau để thay đổi v[r]
GV: Nguyễn Phi Long ĐT: 01697 369 299chuyên đề chất rắn a. lí thuyếtI. Phân loại vật rắn1. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hìnhHai loại chất rắn chất kết tinh: có dạng hình học xác định chất vô định hình: không có dạng hình học xác định.2. Tinh thể-mạng tinh thể:- Khối chất rắn k[r]
đàn hồi dưới các tác dụng bên ngoài (tải trọng, sự thay đổi nhiệt độ, sự chuyểnvị cưỡng bức…)2. Đối tượng: Các vật rắn thực tuân theo các giả thiết cơ bản sau:3. Các giả thiết cơ bản:a. Vật liệu liên tục, đồng nhất và đẳng hướng: là vật liệu ở tại mọi điểm vàtheo mọi phương tính chất c[r]
1. C. shvv7201. D. shvv60001. Vật lí 12 (nâng cao) Động lực học vật rắn Trang 4/8 Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với vật rắn có trục quay cố định được gọi là A. momen lực. B. momen quán tính. C. momen động lượng. D. momen quay. Câu 2: M[r]
CHƯƠNG 1 : KHÁI NIỆM CHUNG§1.1. LÝ THUYẾT ĐÀN HỒI - MỘT NHÁNH CỦA CƠ HỌC VẬT RẮN BIẾN DẠNG:Cơ học vật rắn biến dạng là một ngành học lớn, nghiên cứu sự làm việc của vật rắn về mặt cơ học như trạng thái ứng suất, trạng thái chuyển vị và biến dạng…dưới các tác[r]
ra, quả cầu sẽ chuyển động như thế nào?A. Chỉ trượt mà thôi. B. Chỉ quay mà thôi. C. Lăn không trượt. D. Vừa quay vừa tịnh tiến.Câu 24: Một sợi dây có khối lượng không đáng kể nằm vắt qua rãnh của một ròng rọc có khối lượngm1=100g phân bố đều trên vành. Treo vào hai đầu sợi dây hai khối A, B cùng kh[r]
CHỦ ĐỀ 1. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH KIẾN THỨC VÍ DỤ MINH HỌA BÀI TOÁN 1: VẬT RẮN QUAY ĐỀU QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH BÀI TOÁN 2: VẬT RẮN QUAY BIẾN ĐỔI ĐỀU QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH ĐỀ TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT TỔNG HỢP. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
B. mômen quán tính của v.động viên với trục quay giảm và vận tốc góc tăng C. mômen quán tính của v.động viên với trục quay và vận tốc góc tăng D. mômen quán tính của v.động viên với trục quay và vận tốc góc giảmBài 15 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Mômen quán tính của vật rắn
thể đàn hồi dưới các tác dụng bên ngoài (tải trọng, sự thay đổi nhiệt độ, sựchuyển vị cưỡng bức…)2. Đối tượng: Các vật rắn thực tuân theo các giả thiết cơ bản sau:3. Các giả thiết cơ bản:a. Vật liệu liên tục, đồng nhất và đẳng hướng: là vật liệu ở tại mọiđiểm và theo mọi phương tính ch[r]
= 10 vòng/phút, trên đó có một người khối lượng m2 = 60kg đứng ở mép đĩa. Coi người như một chất điểm. Vận tốc góc của đĩa khi người đi vào đứng ở tâm của đĩa làA.11 vòng/phút.B.22 vòng/phút.C.20 vòng/phút.D.16 vòng/phút.Câu 34: (CĐ 2007) Ban đầu một vận động viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang[r]
chiếc đu quay là chuyển động tịnh tiến.Chuyển động của ô tô trên đoạn đường thẳng là chuyển động tịnh tiến.PgmChuyển động rơi tự do là chuyển động tịnh tiến.Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng là chuyển động tịnh tiến.2. Chuyển động quay quanh một trục cố định * Đặc điểm: Khi một vật r[r]
Chủ đề 15. Xác định chiều dài của con lắc toán học đồng bộ với con lắc vật lý . . . . . . . . . .Chủ đề 16. Xác định độ biến thiên chu kỳ của con lắc vật lý khi dao động ở độ cao h ( so với mặtbiển) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chủ[r]
quay. Nó có dạng giống như phương trình của định luật 2 Newton. Ðem so sánh ta thấy trong chuyển động quay mômen lực đóng vai trò của lực, mômen quán tính đóng vai trò của khối lượng và gia tốc góc đóng vai trò của gia tốc dài. Từ đó ta thấy mômen quán tính của vật là số đo mức quán tính của[r]
rắn là những chuyển động song phẳng. Chuyển động lăn không trượt của một hình trụ trên một mặt phẳng cũng là một ví dụ chuyển động song phẳng vì khi chuyển động thì hai mặt đáy của hình trụ luôn luôn ở trong các mặt phẳng thẳng đứng và mỗi điểm của hình trụ đều chuyển động trong một mặt phẳng[r]
C. Vật rắn tinh thể và vật rắn đa tinh thể . D. Vật vô định hình và vật rắn đa tinh thể. Chọn cụm từ thích hợp trong các cụm từ sau A. Tinh thể B. Đơn tinh thể. C. Đa tinh thể D. Mạnh tinh thể Điền vào chỗ trống của các câu 6,7 8, 9 và 10 cho đúng ý n[r]