o) khác ậếờ ếấề Týõng tự nhý hàm một biến liên tục trên một ðoạn , ta cũng có tính chất ðạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên ữ miền ðóng và bị chặnề III. ÐẠO HÀM VÀ VI PHÂN 1. Ðạo hàm riêng Ðể ðõn giản cho việc trình bàyờ ở ðây ta sẽ xét các ðạo hàm riêng của hàm ị biếnề Ðối vớ[r]
...Nội dung Đạo hàm vi phân hàm hợp Đạo hàm vi phân hàm ẩn ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN CỦA HÀM HỢP Trường hợp bản: hợp hàm biến hàm biến Cho z = f(x, y) x = x(u, v), y = y(u, v) Nếu z, x, y khả vi: zu′ =... ′′(u ) ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN HÀM ẨN Nhắc lại: giả sử hàm ẩn y = y(x) xác định phương trình F(x, y) = Để[r]
(-1, -1) : s2 – rt = -27 < 0 : : f(x, y) đạt cực trị Mo (-1, -1) 8 Ví dụ 2 Cho hàm f(x, y) = x2 + y4 HD : Ta thấy s2 – rt = 0 nên không kết luận được , cần xét cụ thể f(x,y). Ví dụ 3 Khảo sát cực trị của các hàm số sau 2232 1021zx xyy xy D = R 6210; 222zzxy x[r]
==0x nếu 00xx1f(x)sinnx. Xác định n sao cho:a) f(x) liên tục tại x=0.b) f(x) có đạo hàm tại x=0.c) f(x) có đạo hàm liên tục tại x=0.7. CMR: Đạo hàm của một hàm số chẵn là hàm số lẻ còn đạo hàm của một hàm số lẻ là một hàm số chẵn.8. CMR: Nếu y= f(x) là hàm tuần hoàn và kh[r]
Cho f(x) thỏa điều kiện: liên tục trên đoạn [a,b], khả vi trên khoảng (a,b) và f(a) =f(b). Khi đó , tồn tại c (a,b). sao cho f ’(c) = 0. 4. Định Lý Lagrange Cho f(x) thỏa điều kiện : liên tục trên [a,b] và khả vi trên (a,b). Khi đó : c (a,b) : f ’(c) = abafbf)()( Ý nghĩa hình học của định[r]
CHƯƠNG IPHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN(Trọng tâm – 5điểm)* MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN:1. Hàm 2 biến:Cho không gian vector: 2 = {(x, y); x, y } và tập D 2Định nghĩa : Ánh xạ: f: D (x, y) f(x, y)Được gọi là hàm hai biến xác định trên tập D.- D là tập xác định của f- x, y là 2 biến tự do- z = f([r]
ĐẠO HÀM I.Mục tiêu: Qua chủ đề này HS cần: 1)Về Kiến thức: Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức cơ bản của đạo hàm và bước đầu hiểu được một số kiến thức mới về đạo hàm. 2)Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về đạo hàm. Thông qua việc rèn luyện g[r]
( ) ( )n n ny f x f x−′ = = (n > 1)7. Vi phân của hàm số y = f(x): ( ) ( )dy df x f x dx′= =B. BÀI TẬP1f(x) có đạo hàm tại 0xf(x) liên tục tại 0xBài tập đạo hàmDạng 1: Tính đạo hàm của hàm số bằng định nghĩa:Bài 1: Dùng định nghĩa tính đạo hàm[r]
vực này. Hiệu quả tích tụ và phản ứng dây chuyền của các ngành này rất !ớn. Khi đã có một số công ty đầu tư sản xuất nhiều linh kiện, bộ phận điện tử vào một địa điểm nào đó (do những điều kiện ưu đãi về thuế, về cơ sở hạ tầng ) thường kéo theo những đầu tư mới để lắp ráp các linh kiện, bộ phận đó,[r]
ức f(x) =(1– 2x).(x2 + 1)n. Ứng dụng ñạo hàm ñể giải toán THPT xa.nguyenvan@gmail.com 3 3 3. Ứng dụng ñạo hàm ñể tính giới hạn Dựa vào ñịnh nghĩa ñạo hàm của hàm số tại một ñiểm và các tính chất của ñạo hàm ta có thể tính ñược một số gới hạn ở dạng vô ñịnh. ðể tính giới hạn 00 có d[r]
3 được gọi là hàm hợp của hàm số f qua biến trung gian u- Nêu định nghĩa và cho HS đọc lại vài lần.HĐ4: 1/ Cho f(u) = u; u(x) = x – 1- Tìm hàm hợp y = f[u(x) ] = ?- Tìm tập xác địnhHàm số y = f(u) = f[u(x) ] = (x3 + 3x + 1)3 -Thực hiện và trả lời.4/ Đạo hàm của hàm số hợp[r]
Bảng công thức tích phân đạo hàm Mũ logarit cho HS 12 BẢNG CÔNG THỨC ĐẠO HÀM NGUYÊN HÀM Trần Quang 01674718379 I. Các công thức tính đạo hàm. 1. ( ) u v u v 2. ( . ) . . u v u v u v 3. 2 . . u u v u v v v Hệ Quả: 1. . ku k u 2. 2 1v v v II. Đạo hàm và nguyên hàm các hàm số sơ cấp. Bảng đạo[r]
THPT Chun Nguyễn Quang Diêu Huỳnh Chí Hào KIẾN THỨC CĨ LIÊN QUAN ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ A. TĨM TẮT GIÁO KHOA 1) Đònh nghóa đạo hàm của hàm số tại một điểm: Cho hàm số y=f(x) xác đònh trên khoảng (a;b) và 0x (a;b)∈. Đạo hàm của hàm số y=f(x) tại điểm x0, ký hiệu là f'(x0)[r]
Tóm tắt lý thuyết VẤN ĐỀ 1: Tính đạo hàm của hàm số tại một điểm - Dạng I VẤN ĐỀ 2: Tính đạo hàm của hàm số tại một điểm - Dạng II VẤN ĐỀ 3: Tính đạo hàm của hàm số tại một điểm - Dạng I[r]
∆+∆=→∆HS7: y’(-3)=2.(-3)=-6 y’(3)=2.3=6HS8:Giải : Giả sử x∆là số gia của đối số tại x0 .Ta cóNHẬN XÉT: Nhiều bài toán trong vật lí,hoá học,…đưa đến việc tìm giới hạn dạng 00)()(lim0xxxfxfxx−−→,trong đó f(x) là một hàm số và dẫn tới khái niệm đạo hàm trong toán học 2.Đònh nghóa đạo hàm[r]
Hình vuông – Hình trònTô các nét cơ bảnSáuHọc vần (2)ToánHát Sinh hoạtThanh sắcHình tam giácQuê hương tươi đẹpThứ hai ngày… tháng… năm 200…Môn : Học vầnTrang 1Giáo án lớp 1 - Tuần 1BÀI: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC GIỚI THIỆU SÁCH, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP MÔN TIẾNG VIỆT.----------------------------[r]
TIẾT 88: BÀI TẬP ÔN CUỐI NĂM A. PHẦN CHUẨN BỊ. I. Yêu cầu bài dạy. 1. Yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, tư duy. - Củng cố các công thức và phương pháp tính đạo hàm, biết vận dụng các CT vào bài tập cụ thể một cách thích hợp. - Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư d[r]
Bài 8: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Chứng minh rằng:sin A sin B sin C tan A tan B tan C 2+ + + + + > π Hết 133Chuyên đề LTĐH Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn134Chuyên đề LTĐH Huỳnh Chí Hào – boxmath.vn135Chuyên đề LTĐH Huỳnh Chí Hào – boxmath.vnCÁC BÀI TOÁN THI ĐẠI HỌCBài 1: (A-2012)Bà[r]
ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b[r]