TRANG 1 DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT AMP Adenosin monophosphate bp: base pair CAP Catabolite Gen Activator Protein CFU Colony Form Unit DNA: Deoxyribonucleic acid dNTP: 3’- Deoxyribonucleos[r]
CỤM TỪ VÀ GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH (TIẾP THEO)STT CỤM TỪ TỪ ĐỒNG NGHĨA NGHĨA TIẾNG VIỆTto be absent from vắng mặt ở nơi nào đóto be acceptable to có thể chấp nhậnto be accustomed to sth quen với việc gì đóto be acquainted with s.o quen với aito be addicted to sth đam mê điều gì, nghi[r]
Max took Mary out to a fancy restaurant. ( Max hẹn hò với Mary ở 1 nhà hàng rất đẹp) 3. Take after = To have a similar character or personality to a family member: giống ai đó về ngoại hnì hoặc tính cách trong gia đình Ví dụ 5: He took after his father = he was like his father (Anh ta trông giống b[r]
Cụm từ chỉ bày đàn Dưới đây là một số cụm từ được sử dụng phổ thông trong giao tiếp tiếng anh hàng ngày Chia sẻ để mọi người cùng tham khảo nhé a herd of cattle : một đàn gia súc a pride of lions : một bầy sư tử a troop of monkey : một bầy khỉ a flock of sheep/a flock of goats : mộ[r]
CỤM TỪ VÀ GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANHSTTCỤM TỪ TỪ ĐỒNG NGHĨA NGHĨA TIẾNG VIỆTa slap in the face rebuff, insulta slap on the back congratulationsafter all cuối cùngahead of /prep/ đằng trước ai/cái gì all right khoẻ, tốt, ổnall the time at all times, constantlyapology for /n/ cái tồi, vật tồias[r]
TRANG 1 CÁC TỪ VIẾT TẮT APC: Antigen Presenting Cell- Tế bào trình diện kháng nguyên AGE: Advanced Glycation End product – sản phẩm cuối trong phản ứng maillard DH:Degree of Hydrolysis D[r]
Ví dụ: The reason why grass is green was a mystery to the little boy.(Lý do tại sao cỏ màu xanh là một điều bí ẩn đối với cậu bé)- Sau reason for là danh từ:Ví dụ: The reason for the disaster was engine failure, not human error.(Lý do của thảm họa đó là lỗi của động cơ, không phải là sai lầm của con[r]
Các cụm từ với TELL Tell là động từ rất quen thuộc với tất cả chúng ta. Nhưng có rất nhiều cụm từ thú vị với nghĩa rất lạ xung quanh từ này. Let me tell you trong bài viết sau. 1. Tell offtell someone off: express unhappiness or disapproval with another person in a strong way: nói thẳn[r]
Các cụm từ với OVER Những động từ mệnh đề, hoặc động từ đa từ, là những động từ mà có 1 hoặc 2 trợ từ (một giới từ hoặc trạng từ), ví dụ, ‘over’ hoặc ‘under’, để tạo cho các động từ thành những nghĩa mới. Những nghĩa mới này thường không là nghĩa đen. Ví dụ: "to get" có nghĩa là lấy hoặc s[r]
Cuối câu:The schoolboys walked into their classroom, singing a new song.c. Các loại cụm phân từ- Cụm phân từ hiện tại; bắt đầu bằng một hiện tại phân từ.Turning toward the class, the teacher asked for silence.- Cụm phân từ quá khứ: bắt đầu bằng một quá khứ phân từ. Vị trí của cụm từ này trong[r]
out with : thốt raover : theo phe , bao trùmaround : hồi phục (sức) , tới (quai trở lại , mang tính định kì) , nguôi đithrough : hồi phục (sức)to : lên tớiup : được nêu lên , lên đến , đạt tớiup with : theo kịp , bắt kịpupon : đột kích , ập đến , giáng xuống , bắt gập comply with : tuân theo3confide[r]
Người ta tin rằng ngôn ngữ được các vị thần lắng nghe, Do vậy người ta đã chia 31 từ này cho 31 ngày trong 1 tháng, cùng 12 từ quan trọng đầu tiên cho 12 tháng để đươc cả năm may mắn.The[r]
It beats me : Tôi chịu không biết L Last but not least :Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng Little by little : Từng li, từng tý Let me go : Để tôi đi Let me be : Kệ tôi Long time no[r]
Do đó A là một nửa nhóm con giao hoán.Mặt khác, số 0, phần tử trung lập của phép cộng, cũng thuộc A, vậy A là một vị nhóm con giao hoán của vị nhóm cộng giao hoán N.. a Trên bảng nhân, t[r]
1. ace out sbsth: đánh bại một cách dễ dàng Meg Ryan aced out Parker for the leading role in the film. Meg Ryan dễ dàng đánh bại Parker để dành vai chính trong bộ phim. 2. muck about (muck around): vui chơi We spent most of our time mucking around on the beach. Thời gian của chúng tôi dùng ch[r]
TỔNG QUAN VỀ VPN_ CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ MẠNG RIÊNG ẢO VPN Cụm từ Virtual Private Network mạng riêng ảo thờng đợc gọi tắt là VPN là một kỹ thuật đã xuất hiện từ lâu, tuy nhiên nó thực sự [r]