Ban biên tập : Bộ phận Đào TạoSố ra ngày : 20/09/2012Quản lý chuyên cần đại lý bằng:Mỗi sáng, đại lývào công ty, vuilòng tiến hànhkiểm tra dấu vântayTrước khi họp sáng, BDO nhắcnhở đại lý kiểm tradấu vân tayKết thúc TLVphòng QLĐL căncứ vào hệ thốngđể tổng hợp báocáo chuyên cần vànhập v[r]
Bí quyết sức khỏe của 'Ốc' Thanh Vân “Dù rất mê việc nhưng Vân luôn hiểu sức khỏe là điều quan trọng nhất, không có sức khỏe thì mình không thể làm gì. Vân đặc biệt chú trọng đến bữa ăn và duy trì cách ăn uống khoa học để giữ gìn sức khỏe", nàng "Ốc" Thanh Vân tâm sự. “N[r]
Trong phương pháp này ADN của nhiễm sắc thể được tinh sạch và được xử lý với enzym cắt hạn chế thích hợp, sau đó mẫu lại được điện di trên gel agarose và tạo ra dấu vân finger print của [r]
Công thức vân đầu ngón: Được biểu diễn dưới dạng phân số mà tử số biểu diễn công thức vân của các ngón trên bàn tay phải, mẫu số là kiểu vân các ngón trên bàn tay trái thứ tự từ ngón cái[r]
Võn Tiờn ghộ li bờn ng,B cõy lm gy tỡm ng chy vụ Võn Tiờn t t hu xụng,Khỏc no Triu T phỏ vũng ng Dang- L ngi anh hựng v ngha quờn thõn: ỏnh tan bn cp v dit tờn u ng Phong Lai. Chng khụng hsuy ngh, tớnh toỏn thit mt nu nh mỡnh can d vo m lp tc ra tay dit tr mi nguy hi, bo v ngi dõn.Lõu la bn phớa v t[r]
Sở Giáo dục và Đào tạo TP. HCM Trường THPT NGUYỄN HỮU CẦU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – MÔN VẬT LÝ * Thực hiện giao thoa ánh sáng nhờ khe Young; Khoảng cách 2 khe hẹp S1 và S2 là a = 2mm; Màn ảnh (E) cách hai khe là D = 2m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4[r]
Câu 19: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Y-âng được xác định bằng công thức nào sauđây ?A. xk = aDk2)12(λ+. B. xk = aDk2λ. C. xk = aDkλ2. D. xk = aDk
Các hạt nhân khi phân rã CÂU 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 ở bên này vân sáng trung tâm đến vân tối bậc 8 ở bên kia[r]
SKKN Sử dụng khái niệm “khoảng vân tương đương” để giải các bài toán giao thoa với ánh sáng đa sắcSKKN Sử dụng khái niệm “khoảng vân tương đương” để giải các bài toán giao thoa với ánh sáng đa sắcSKKN Sử dụng khái niệm “khoảng vân tương đương” để giải các bài toán giao thoa với ánh sáng đa sắcSKKN S[r]
D. 1 2v v< và ghi i≤ 21singhviv = ÷ Câu 44: Với quy ước về dấu của các đại lượng khi nói về cơng thức thấu kính, d và d’ là khoảngcách từ thấu kính đến vật và đến ảnh, khoảng cách giữa vật thật và ảnh ảo của nó cho bởi thấu kínhhội tụ là L ( L > 0) thìA. d + d’ = L B. d + d[r]
bước sóng λ1 = 4410Å và λ2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu của vân trung tâm còn có chín vân sáng khác. Giá trị của λ2 bằng? A. 5512,5Å. B. 3675,0Å. C. 7717,5Å. D. 5292,0Å.' . Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ kh[r]
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời ba bức xạ λ 1 = 0,42 μm,λ2 = 0,56 μm và λ3 = 0,72 μm. Giữa vân sáng trung tâm với vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất có baonhiêu vân sáng? (không kể vân sáng trung tâm và vân sá[r]
6. 1 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D, x là toạ độ của một điểm trên màn lấy vân trung tâm làm gốc toạ độ. Cơng thức tính hiệu đườngh đi là A. d2 - d1 = axD B. d2 - d1 = Dax2C. d2 - d1 = Dax2D. d2 - d[r]
Vân tối x = (2k+1)i/2Vân tối: ?8(k ∈ Z)?Độ rộng quang?9 phổ bậc k:D∆xk = k ( λđ − λt )aBài tập: Giao thoa ánh sángCâu 6/Trg 132: Chỉ ra côngthức đúng để tính khoảng vân:λ .Daλ.aB. i =Da.DC. i =λaD. i =λ .DA. i =
2 cha biết. Khoảng cách hai khe a = 0,2mm, khoảng cách từ các khe đến màn D = 1m.1. Tính khoảng vân giao thoa trên màn đối với 1.2. Trong một khoảng rộng L = 2,4cm trên màn, đếm đợc 17 vân sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhaucủa hai hệ vân. Tính bớc sóng 2, biết hai tr[r]
E1>E2>E3> … >En • Mặt khác khoảng cánh từ các đới cầu tới P giảm chậm nên có thể lấy gần đúng: Khi n khá lớn thì En»0 c. Biên độ sóng tổng hợp tại P: Vì dao động sáng do 2 đới kế tiếp gây ra ở P là ngược pha nếu E1>0 thì E2<0 đo đó: Ep = E1 + E2 + E3 + …[r]
1. Xác định vị trí các vân giao thoa và khoảng vân a) Vị trí của các vân giao thoa Vị trí các vân sáng SDx ka Với k = 0, vân sáng trung tâm, vân sáng bậc 1, ứng với k = ±1; vân sáng bậc 2, ứng với k = ±2… Vị trí các vân tối 12tDx ka [r]
2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =15mm. Tính số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn.A. 14 vân sáng và 15 vân tối B. 16 vân sáng và 15 vân tốiC. 15 vâ[r]
Câu 14: Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn Emột khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sángthứ năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Bước sóng của nguồn sáng đó là:A. 0,75µm B. 0,7µm C. 0,65µm D. 0,[r]