.- Quạ trçnh A7 : Dung m, entanpi va nhi ût â ü â u tàng, áø ì ã ä ãư ∆d > 0, ∆I > 0, ∆t > 0. ọ la quạ trçnh tàng m, tàng nhi ût, ì áø ã nhi ût â ü tàng.ã ä- Quạ trçnh A8 : Dung m kh ng â i, nhi ût â ü va entanpiáø ä äø ã ä ì tàng, ∆d = 0, ∆I > 0, ∆t[r]
1- cùng kiể u mạ ng, 2-đ ờng kí nh nguyê n tử khá c nhau í t (< 8%) 3-thoả mã n giới hạ n nồng độ điệ n tử: ví dụ: mạ ng lftm Ce 1,36, lftk Ce 1,48, 4-có cùng hoá trị , tí nh â m điệ n sai khá c nhau í t. Ngoà i ra, tí nh lý - hóa (đặ c biệ t là nhiệ t độ chả y) giống nhau dễ tạ o[r]
4 Chơng 1 Cấu trúc tinh thể và sự hình thành 1.1. Cấu tạo và liê n kế t nguyê n tử nguyê n tử = hạ t nhâ n + electron = (proton + nơtron) + electron nơtron không mang điệ n proton mang điện dơng = điệ n tí ch của electron ng/tử trung hoà Khá i niệ m cơ bả n về cấ u tạ o nguyê n tử Cấu hì n[r]
lỗ hổng d.d.d.d. Các đặc tí nh của dung dị ch rắnCác đặc tí nh của dung dị ch rắnCác đặc tí nh của dung dị ch rắnCác đặc tí nh của dung dị ch rắn Có kiể u mạ ng tinh thể của kim loạ i dung môi có đặ c trng cơ, lý, hóa tí nh của kim loạ i nề n: 1) Mạ ng tinh thể , đơn giả n và xí t chặ t (A1[r]
c. Giản đồ T - T - T của các thép khác cùng tí ch + Thép trớc và sau cùng tí ch, có thêm nhánh phụ (hình 4.9) biểu thị sự tiết ra F (TCT) hoặc XêII (SCT), có thêm đờng ngang A3 (TCT) hoặc Acm(SCT). Hình 4.10. Giản đồ T-T-T của thép khác cùng tí ch 3 điểm khác biệt so với thép cùng tí ch: 1-[r]
a. Định nghĩa và mục đí ch Đ/n: là phơng pháp nung nóng thép đến nhiệt độ nhất định (từ 200 ữ trên 1000oC), giữ nhiệt lâu rồi làm nguội chậm cùng lò để đạt đợc tổ chức cân bằng ổn định (theo giản đồ pha Fe - C) với độ cứng thấp nhất và độ dẻo cao. Hai nét đặc trng của ủ: nhiệt độ không có quy luật t[r]
Tất cả các lý do trên đã là động lực để tôi nghiên cứu đề tài: “Một số kinhnghiệm hướng dẫn học sinh phương pháp giải nhanh bài toán nhiệt luyệntrong chương trình Hóa Học vô cơ lớp 12 THPT ”. 2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu.- Hệ thống hóa kiến thức về cách điều chế kim loại bằng phư[r]
OCT OC5-1) hay có thêm Zn để vừa thay cho Sn rẻ hơn vừa có tác dụng hóa bền khi dùng 4% cho mỗi nguyên tố (4%Sn - 4%Zn-4%Pb) với mác CDA 544 hay OCT OC4-4-4. Brông thiếc đúc: là loại chứa nhiều hơn 10%Sn hay với tổng lợng các nguyên tố đa vào cao hơn 12% nh loại 5%Sn - 5%Zn - 5%Pb với các mác[r]
một dung dịch sau:NaOH,Ba(OH)2,NaCl. Hãy trình bày cách nhận biếtchất đựng trong mỗi lọ bằngphương pháp hóa học.Viết cácphương trình hóa học (nếu có).Bài 4.Hòa tan hoàn toàn 16 gam sắt (III)oxit vào 600ml dung dịch HCl.Viết các phương trình hoá học xảy ra .A)Tính khối lượng muối thu đư[r]
Giáo trình hóa học Đây là rất nhiều giáo trình đại học và nâng cao dành cho giáo viên, sinh viên, học sinh chuyên hóa…. cuốn1 Tên sách: HÓA HỌC VÔ CƠ Tập: 1 (Bộ 3 cuốn) Tác giả: Hoàng Nhâm Giới thiệu: HHVC tập 1 trình bày các nội dung hóa học phần Đạ[r]
b : Hóa vô cơ Chương 1: Danh pháp các hợp chất vô cơ Chương 2: Mối quan hệ và tính chất của các chất Chương 3: Phản ứng hóa học Chương 4: Kim loại Chương 5: Phi kim : Hóa hữu cơ Chương 1: Các vấn đề cơ bản về đồng đẳng, đồng phân, d[r]
dưới đây đúngA. Tính oxi hoá của Cu2+>Fe3+>Fe2+ B. Tính oxi hoá của Fe3+>Cu2+>Fe2+C. Tính khử của Cu>Fe2+>Fe D. Tính khử của Fe2+>Fe>CuCâu 33 Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra trong dung dịch :A. Ag + Cu2+B. Fe + Fe2+ C. Fe3+ + Cu D. a,b đ[r]
Viết các phương trình hóa học điều chếViết các phương trình hóa học điều chế: phenol từ benzen (1); stiren từ etylbenzen (2). Các chất vô cơcần thiết coi như có đủ.Hướng dẫn giải:C6H6CH3CH2- C6H5C6H5BrC6H5ONaCH3CHBr- C6H5C6H5OHCH2=CH-C6H5
1Ch ng 1ươLỊCH SỬ CÁCNGUYÊN TỐ HÓA HỌC2NGUYÊN TỐ HÓA HỌCNguyên tố hóa họcMendeleev: Nguyên tố hóa học là dạng các nguyên tử đặc trưng bằng toàn bộ tính chất xác định. Nếu khái niệm hạt ứng với vật đơn giản thì khái niệm về nguyên tử ứng với nguyên tố.Thuyết nguyên tử: n[r]
luận: 5 giờ, báo cáo: 5 giờ. : mỗi học phần gồm tối thiểu 2 phần đánh giá trong các phần: phần thực hành, đánh giá nhận thức, thảo luận, chuyên cần, kiểm tra giữa kỳ, đồ án, thi kết thúc. Phần thi kết thúc là bắt buộc phải có và chiếm tỷ lệ không dưới 50%. - Thuyết trình môn học[r]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Học phần: Hóa học Vô cơ 2 Inorganic Chemistry 2 - Mã số: TN106 - Số Tín chỉ: 02 + Giờ lý thuyết: 15 + Giờ bài tập: 15 1. Thông tin giảng viên Tên giảng viên: Phạm Vũ Nhật (Thạc sĩ) Tên người cùng tham[r]
2t 2t 2t 2t 2t 5. T: 1. Hoàng Nhâm Hóa học vô cơ tập I. NXB GD -1994 2. Hoàng Nhâm Hóa học vô cơ tập II. NXB GD -1994 3. Chu Phạm Ngọc Sơn, Nguyễn Hữu Tính, Nguyễn Huy Ngọc Hóa học đại cương – Vô cơ. NXB Hàn Thuyên, Sài Gòn – 19[r]
và tính bền giảm. ở nhiệt độ thấp độ linh động mạch nhỏ dẫn đến polyme có xu hớng giòn (phá huỷ giòn). Polyme dãn nở nhiệt nhiều hơn kim loại chi tiết lắp ghép với kim loại cần lu ý. 8.2. Các polyme thông dụng và ứng dụng 8.2.1. Chất dẻo: Sản lợng cao nhất hiện nay Định nghĩa: là vật liệu có thể biế[r]