Đề Tài :Văn Hóa Việt Nam Thời Kỳ Tự Chủ(938 – 1858)Tr ng Đ i H c K thu t Công ngh ườ ạ ọ ỹ ậ ệTp.HCMKhoa Qu n Tr Kinh Doanhả ịGVHD: …………..Nhóm Th c hi n: 03ự ệL p 09DQD1ớ Danh Sách Nhóm: L p:ớ MSSV:2. Lê Văn H n ……………09dqd1ậ 09540101393. Nguy n Bá Huy…………09dqd1ễ 09540101834. Nguy n Võ Hoài N[r]
Pronouns I. Các loại đại từ Đại từ (pronoun) là từ dùng thay cho một danh từ. Đại từ có thể được chia thành 8 loại: 1.Đại từ nhân xưng (personal pronouns) 2.Đại từ sở hữu (possessive pronouns) 3.Đại từ phản thân (reflexive pronouns) 4.Đại từ chỉ định[r]
Upload bởi www.viet-ebook.co.cc Nguyễn Hoàng Cương Trang 34 She prepared the nine-course meal herself. The students themselves decorated the room. You yourself must do this homework. John himself bought this gifts. By + one-self = alone. Ví dụ: John washed the dishes by himself = John washed the dis[r]
non được lặp lại 15 lần, chữ nước được lặp lai 13 lần). Ngôn ngữ thơ cũng chứa đựng chất hội họa (“thi trung hữu họa”) khiến nhiều câu thơ, bài thơ được hình dung như một bức tranh phong cảnh (“Cỏ non xanh rợn chân trời/ Cành lê trắng điểm một vài bông hoa”- thơ Nguyễn Du hoặc “Tiếng sưối trong như[r]
bài viết số 1Ng Vn 10Đề bài: Phát biểu cảm nghĩ của anh (chị) về những ngày đầu tiên bớc vào tr-ờng trung học phổ thông.A. K n ng : Giúp hs: - Củng cố kiến thức về văn biểu cảm. - Rèn kĩ năng tạo lập văn bản có đủ bố cục 3 phần, có đủ liên kết vềhình thức và nội dung.B Ki n th c Hs có t[r]
a) Khái niệm đại từKhi nghiên cứu về đại từ, các nhà Việt ngữ học đều chú ý đến vấn đềkhái niệm của từ loại này.Trong cuốn “Việt Nam văn phạm”(1941), NXB KHXH,Hà Nội, tr.61-80các tác giả Trần Trọng Kim, Bùi Kỉ, Phạm Duy Khiêm đã định nghĩa: “đạidanh từ là tiếng dùng thay danh từ” và phân loại[r]
hoặc theo sau danh từhoặc đại từ. He had only six apples. He only lent the car. I believe only half of what he said. Nhưng trong văn nói, người Anh thường đặt nó trước động từ He only had six apples. I only believe half of what he said. – "Rather” có thể sử dụng trước “alike, like, s[r]
hoặc theo sau danh từhoặc đại từ.He had only six apples.He only lent the car. I believe only half of what he said.Nhưng trong văn nói, người Anh thường đặt nó trước động từHe only had six apples.I only believe half of what he said.– "Rather” có thể sử dụng trước “alike, like, similar,[r]
• Ví dụ: always, frequently, often, sometimes, occasionally, usually, continually, ever, never, rarely, seldome, hardly ever….• Vị trí:– Sau động từ “tobe” (ở các thì đơn giản)He is always in time for meals.– Trước động từ thường:They sometimes stay up all night.– "Often” nếu đặt ở cuối thì thường đ[r]
Thân Cò lên thác xuống ghềnh bấy nay. Ai làm cho bể kia đầy,Cho ao kia cạn, cho gầy cò con. ( Ca dao )I/ Thế nào là đại từI/ Thế nào là đại từ1.Khảosát,phân tích ngữ liệu A.Lí thuyết VÝ dô :-Ngùa lµ tªn gäi cña mét lo¹i sù vËt ( danh tõ)-Cêi lµ tªn gäi cña mét lo¹i ho¹t ®éng ( ®éng tõ )-§á l[r]
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Cán bộ hướng dẫn: PGS. TS. Nguyễn Văn Đậu Hà Nội – 2012 LỜI CẢM ƠN Luận văn tốt nghiệp này được hoàn thành tại Phòng thí nghiệm Hoá học các hợp chất thiên nhiên, Bộ môn Hoá hữu cơ, Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội. Với[r]
Kinh nghi m h c và thi môn V t Lý hi u qu P.1ệ ọ ậ ệ ả Mình h c môn V t lý b ng ni m am mê và s yêu thích. Vi c làm bài t p hàng ngày ã tr thành ọ ậ ằ ề đ ự ệ ậ đ ởm t thói quen không th thi u và m i bài t p m i, khó là m t th thách mà mình c g ng v t ộ ể ế ỗ ậ ớ ộ ử ố ắ để ượqua. Và mình ngh , khôn[r]
a) Ghi nhớ : * Đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế DT, ĐT, TT (hoặc cụm DT, cụm ĐT, cụm TT ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy.* Đại từ dùng để xưng hô (đại từ xưng hô , đại từ xưng hô điển hình ) : Là từ được người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người kh[r]
vào thép nh mác 08Cr17Ti. Nhóm chứa từ 20 ữ 30% Cr nh mác 15Cr25Ti (tơng đơng mác 446 của Mỹ) hàm lợng Cr cao nên chúng có tính chống Ôxy hoá cao (không bị tróc vẩy ở nhiệt độ cao 800 ữ 9000C) Nói chung, thép không gỉ có giới hạn đàn hồi cao hơn nhng mức độ hoá bền do bo hoà dẻo lại[r]
HƯỚNG DẪN TÍCH HỢP NỘI DUNGHỌC TẬP VÀ LÀM THEO TẤM GƯƠNG ĐẠO ĐỨC HỒ CHÍ MINHMÔN NG Ữ VĂN CẤP THCS STT Lớp Tên bài Chủ đề tích hợpMức độtích hợpNội dung tích hợp1. 1 6 Con Rồng cháu Tiên Đoàn kết, tự hào dân tộc Liên hệ - Bác luôn đề cao truyền thống đoànkết giữa các dân tộc anh em và n[r]
có ý kiến đánh giá của người nghò luận . 2. Những vấn đề cơ bản để thực hiện bài văn nghò luận về đoạn thơ, bài thơ : Thơ ca có đặc trưng riêng của nó. Kiểu bài nghò luận về đoạn thơ, bài thơ cũng cónhững yêu cầu riêng. Theo chúng tôi, để giảng dạy kiểu bài này người dạy phải hệ thốngvà nắm v[r]
20/12/2013 1Nguyễn Thị HằngTRÀNG GIANG-HUY CẬN20/12/2013 2Nguyễn Thị HằngI. Gi i thi u b n thân: ớ ệ ả- H và tên: Nguy n Th H ngọ ễ ị ằ- Sinh ngày: 08/04/1987- Đ n v công tác: Tr ng TC M thu t - ơ ị ườ ỹ ậVăn hóa Bình D ngươ- Thâm niên gi ng d y: 4 nămả ạ- Giáo viên gi ng d y môn: Ng văn, h 4[r]
Đại từ và tính từ nghi vấnFebruary 23rd, 2009 Goto comments Leave a comment ·Who (đại từ)·Whom (đại từ)·What (đại từ và tính từ)·Which (đại từ và tính từ)·Whose (đại từ và tính từ)Ví dụ minh hoạa) Who -Who told him the news? (Ai báo tin cho anh ta?)-Do you k[r]
3.1.3 Quản lý tri thức và hỗ trợ quyết địnhhệ hỗ trợ quyết định là công nghệ chồng gối với khai phá dữ liệu, kho dữ liệu, quản lý tri thức, máy học loại bỏ kết quả không cần thiết thu thập kết quả thu được từ việc khai phá dữ liệu cung cấp gợi ý giúp đưa ra các quyết định3.1 Công nghệ quản lý t[r]