SHORT VOWEL /Ə/ (NGUYÊN ÂM NGẮN /Ə/) PPTX

Tìm thấy 1,354 tài liệu liên quan tới tiêu đề "SHORT VOWEL /Ə/ (NGUYÊN ÂM NGẮN /Ə/) PPTX":

QUẢN LÝ XÂY DỰNG VĂN HÓA GIAO TIẾP TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ, TỈNH ĐIỆN BIÊN

QUẢN LÝ XÂY DỰNG VĂN HÓA GIAO TIẾP TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ, TỈNH ĐIỆN BIÊN

ặc trưng diện mạo về tinh thần, vật chất, tri thức, tình cảm khắc họa nên bản sắccủa một cộng ồng, gia ình, xóm làng, xã hội… Văn hóa không chỉ bao g ồm nghệthuật, văn ch ương mà c ả nh ững l ối s ống, nh ững quy ền c ơ b ản c ủa con ng ười, những hệ thống giá trị, những truyền thống tín ngưỡng” [3,[r]

Đọc thêm

PRONUNCIATION GUIDE, 5 4 13

PRONUNCIATION GUIDE, 5 4 13

In the pronunciation of some French or French-derivedwordsis placed immediately after l , m , r to indicate one nonsyllabic pronunciation of these consonants, asin the French words table table, prisme prism, and titre title, each of which in isolation and in some contextsis a one-syllable word.as in[r]

6 Đọc thêm

TIẾNG ANH PHỎNG VẤN XIN VIỆC PHẦN 1

TIẾNG ANH PHỎNG VẤN XIN VIỆC PHẦN 1

Page|10Website: ETCrazy.edu.vnCrazy English CommunityTranscriptionWell, everyone has his own goals for life and so do I| wel | ˈevrɪwʌn həz hɪz əʊn ɡəʊlz fə laɪf ənd ˈsəʊ də ˈaɪ |Mỗi người đều có những mục tiêu riêng trong đời mình và tôi cũng vậyNow I really want to have a chance to work in your co[r]

35 Đọc thêm

Bai25 flo brom iot

BAI25 FLO BROM IOT

Các halogen hoặc các yếu tố halogen ( h æ l ə dʒ ə n , h eɪ , l oʊ , ˌ dʒ ɛ n 1 2 3 ) là một nhóm trong bảng tuần hoàn gồm trong năm liên quan đến hóa học các yếu tố : flo (F), clo (Cl), brom (Br), iốt (I), và astatine (Đồng). Các nhân tạo nguyên tố 117 ( ununsepti ) cũng có thể là một halogen[r]

18 Đọc thêm

UNIT 5 TEACHER’S HANDOUT PERSONAL PROFILE

UNIT 5 TEACHER’S HANDOUT PERSONAL PROFILE

UNIT 5
TEACHER’S HANDOUT
PERSONAL PROFILE
PART 1: VOCABULARY
Presentation1:
Money ’mʌni: tiền ticket ’tikit: tấm vé
Camera ’kæmərə: máy ảnh orange ˈɒrɪndʒ: quả cam
Key ki:: chìa khóa postcard ’poustkɑ:d: bưu thiếp
Hairdryer ˈheədraɪə(r): máy sấy tóc magaz[r]

6 Đọc thêm

ESSENTIAL VOCAB AND PHRASES

ESSENTIAL VOCAB AND PHRASES

Achieve : /əˈtʃiːv/đạt đượcResponsibilities : /rɪˌspɑːnsəˈbɪləti/trách nhiệmHealth insurance : bảo hiểm y tếDyke : /daɪk/ đêDam : /dæm/đập nướcAppropriate : /əˈproʊpriət/ thích hợpEncourage :/ɪnˈkɜːrɪdʒ/ khuyến khíchEfficient : /ɪˈfɪʃnt/ hiệu quảAdvanced : /ədˈvænst/tiên tiếnTechnique[r]

48 Đọc thêm

QUY TAC DANH TRONG AM TRONG TIENG ANH VERSION TIENG VIET CACH DANH TRONG AM TRONG TIENG ANH

QUY TAC DANH TRONG AM TRONG TIENG ANH VERSION TIENG VIET CACH DANH TRONG AM TRONG TIENG ANH

Conduct /ˈ kɒ ndʌ kt/ (N) /kə nˈ dʌ kt/ (V)Contract /ˈ kɒ ntrækt/ (N) /kə nˈ trækt/ (V)Contrast /ˈ kɒ ntrɑ :st/ (N) /kə nˈ trɑ :st/ (V)Desert /ˈ dezə t/ (N) /dɪ ˈ zɜ :t/ (V)Escort /ˈ eskɔ :t/ (N) /ɪ sˈ kɔ :t/ (V)Export /ˈ ekspɔ :t/(N) /ɪ kˈ spɔ :t/ (V)Import /ˈ ɪ mpɔ :t/ (N) /ɪ mˈ pɔ :t/ (V)Insult /[r]

2 Đọc thêm

TỪ VỰNG THÔNG DỤNG TRONG TOEIC

TỪ VỰNG THÔNG DỤNG TRONG TOEIC

/ə'kɔmədeit/ v. to provide with something needed (làm cho phù hợp)accommodation /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ n. (sự điều chỉnh, phòng cho thuê)accommodating /əˈkɒm.ə.deɪ.tɪŋ/ adj. (có sức chứa, thuận tiện , dễ tính)2. arrangement /ə'reindʤmənt/ n. the plan or organizat[r]

53 Đọc thêm

NGUYÊN ÂM NGUYÊN ÂM ĐÔI PHỤ ÂM

NGUYÊN ÂM NGUYÊN ÂM ĐÔI PHỤ ÂM

5Star- Trung Tâm Luyện Thi Đại Học Hàng Đầu VN : Giáo viên LINH CANIFacebook: Linh CaniTiêu đề: LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016Giáo viên:LINH CANI - 5star.edu.vn★★★★★Video Bài Giảng và Lời Giải chi tiết chỉ có tại website: online.5star.edu.vn------------------------Pronunciation.1.Vowels(Nguyên âm)1.1.[r]

4 Đọc thêm

BÀI GIẢNG TIN HỌC TRONG QUẢN LÝ XÂY DỰNG CHƯƠNG 7 THS ĐỖ THỊ XUÂN LAN

BÀI GIẢNG TIN HỌC TRONG QUẢN LÝ XÂY DỰNG CHƯƠNG 7 THS ĐỖ THỊ XUÂN LAN

Chương 7 Mô hình mạng
lưới đ ờư ng
• Bài toán tìm Bài toán tìm đường đi ngắn nhất
Phương pháp thế vị
• Bài toán đường y dâ loa
• Bài toán tìm luồng cực đại
Bài toán tìm đường
đi ng
ắn
n
h
ất
• Ví d
ụ 7.1.
M
ỗi n
gy gy y à
y côn
g t
y xâ
y d

n
g
Vĩnh Th
ạnh c
ần ph
ải v
ận chuy
ển v
ữa
bê tông t
ừ[r]

17 Đọc thêm

CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN

CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN

1. Ký hiệu PHỤ ÂM và NGUYÊN ÂM dùng trong phát âm:

PHỤ ÂM: Có 24 phụ âm

p, b, t, d, tʃ, dʒ, k, g, f, v, θ, ð, s, z, ʃ, ʒ, m, n, ŋ, h, l, r, w, j

NGUYÊN ÂM: Có 21 nguyên âm

i:, ɪ, i, ʊ, u:, e, ə, ɜː, ɔː, ʌ, ɑː, ɒ, ʊə, ɔɪ, oʊ, æ, ɪə, eɪ, eə, aɪ, aʊ

Trước tiên cần nhớ mặt các nguyên âm và phụ âm[r]

47 Đọc thêm

SKKN MỘT SỐ KINH NGHIỆM VỀ CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN CHO GIÁO VIÊN

SKKN MỘT SỐ KINH NGHIỆM VỀ CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN CHO GIÁO VIÊN

t án nắt án, giá viênng ạn t ng tỉnh để họ tới vàtnh t thông tin kị th i.hát hu tính tích cực chủ động của giáo viên trongcông tác tự học, tự ồi dưỡng tạo điều kiện cho giáo viên nâng cao trìnhđộ chu ên môn, năng lực sư hạm:Thng xuyên tạ điều kiện thu nhọ t , v n động á tổ hi h GV ó điều kiện[r]

29 Đọc thêm

CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN + CÁC ĐỊNH NGỮ TRONG TIẾNG ANH

CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN + CÁC ĐỊNH NGỮ TRONG TIẾNG ANH

CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH:
S + V + O + M
Trong đó:
S (Subject): Chủ ngữ
V (Verb): Động từ vị ngữ
O (Object/Compliment): Tân ngữ
M (Modifier): Bổ ngữ
1. Chủ ngữ:
- Đứng đầu câu làm chủ ngữ và quyết định việc chia động từ:
- Chủ ngữ có thể là một cụm từ, một động từ nguyên thể (có “to”), mộ[r]

9 Đọc thêm

BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY MẸ QUÝ 1 NĂM 2011 CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 8

BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY MẸ QUÝ 1 NĂM 2011 CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 8

ng pháp l p d phòng gi m giá đ u t ng n h n, dài h n: không áp d ng6- Nguyên t c ghi nh n và v n hóa các kho n chi phí đi vay:Chi phí đi vay liên quan tr c ti p đ n vi c đ u t xây d ng ho c s n xu t tài s n d dang đ c tính vào giátr c a tài s n đó (đ c v n hóa), bao g m các kho n ti n lãi vay, phân[r]

16 Đọc thêm

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM MỘT SỐ KINH NGHIỆM GIÚP GIÁO VIÊN DẠY TỐT PHẦN ĐỌC HIỂU MÔN TIẾNG ANH 7

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM MỘT SỐ KINH NGHIỆM GIÚP GIÁO VIÊN DẠY TỐT PHẦN ĐỌC HIỂU MÔN TIẾNG ANH 7

hết. Rất mong nhận được ự góp ý chân thành củ đồng nghi p à củ nhàtrường .Nói tóm ại, để thành công trong giờ dạy Tiếng Anh nói chung à dạy kĩnăng đọc hiểu nói riêng, đ i h i giáo iên phải biết kết hợp hài hoà, khéo léogicác bước ên ớp. Để làm cho giờ dạy thêm inh động, ngoài nh ngphương pháp[r]

24 Đọc thêm

XÂY DỰNG MÔ HÌNH VÀ MÔ PHỎNG HỆ BALL PLATE BẰNG PHƯƠNG PHÁP BACKSTEPPING

XÂY DỰNG MÔ HÌNH VÀ MÔ PHỎNG HỆ BALL PLATE BẰNG PHƯƠNG PHÁP BACKSTEPPING

một cấu tr c đ n giản iên quan tới một thanh có thểđược m nghiêng ,quanh điểm giữa c a thanh hay t i các điểm ở c nh, v một trái óngở trên thanh. Trái óng được giới h n ch chuyển động trên một trục, dọc theo thanh.Vị trí c a trái óng uôn được đo thông qua việc s dụng một cảm iến điện trở.Trái óng đư[r]

101 Đọc thêm

TU VUNG CAN BAN TIENG ANH

TU VUNG CAN BAN TIENG ANH

Để học tốt tiếng anh chúng ta cần phải biết nghĩa của từ, phiên âm của từ và từ đó là (v), (n) hay (adj). Cụ thể như: able (adj) /''''''''eibl/ có năng lực, có tài. alone adj., (adv) /ə''''''''loun/ cô đơn, một mình.....

146 Đọc thêm

GIÁO ÁN TIẾNG ANH LỚP 11 UNIT 16 READING 0988 055 990

GIÁO ÁN TIẾNG ANH LỚP 11 UNIT 16 READING 0988 055 990

Activity 2: Watching about somenews of ASEAN’s activities.Activity 3 : Vocabulary- accelerate (v) = promote (thúc đẩy)- diverse (n) : thay đổi khác nhau- Integrate (v) = join in and become- justice (n)= the fair treatment of people- enterprise (n) : công ty, hãng- Gross Domestic Product (n) :(GDP) :[r]

42 Đọc thêm

3000 ESSENTIAL WORDS EEFC VN

3000 ESSENTIAL WORDS EEFC VN

able adj. /''''eibl/ có năng lực, có tài
unable adj. /''''ʌn''''eibl/ không có năng lực, không có tài
about adv. prep. /ə''''baut/ khoảng, về
above prep. adv. /ə''''bʌv/ ở trên, lên trên
abroad adv. /ə''''brɔ:d/ ở, ra nước ngoài, ngoài trời
absence n. /''''æbsəns/ sự vắng mặt
absent adj. /''''[r]

120 Đọc thêm

CÁC BƯỚC ĐỂ ĐỌC ĐƯỢC PHIÊN ÂM QUỐC TẾ THỰC HÀNH ĐỌC TỪ

CÁC BƯỚC ĐỂ ĐỌC ĐƯỢC PHIÊN ÂM QUỐC TẾ THỰC HÀNH ĐỌC TỪ

* Hiện tượng từ có nhiều cách phát âm/pɔː, pʊə//ɪnvʌɪrənˈment(ə)l, ɛn-//ˌɪlɛkˈtrɪsɪti, ˌɛl-, ˌiːl-//ɔːlˈtəːnətɪv, ɒl-/* /juː//əˈtrɪbjʊtɪv//rɪˈnjuːəbəl//bɪˈheɪvjə//,ru:bi'feiʃjənt/Giáo viên: Nguyệt CaNguồn:Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò ViệtHocmai.vnTổng đài tư vấn: 1900 58-58[r]

5 Đọc thêm