Đị a ch ỉ n ơ i t ổ ch ứ c thu mua :............................................... Ng ườ i t ổ ch ứ c thu mua :................................................................... STT Ngày tháng năm mua hàng Người bán Tên hàng Số lượng Đơn giá trị thanh Tổng gi[r]
• Chi phí thu mua hàng hóa trong k ỳ đượ c tính cho hàng hóa tiêu th ụ trong k ỳ và hàng hóa t ồ n kho cu ố i k ỳ . Vi ệ c l ự a ch ọ n tiêu th ứ c phân b ổ chi phí thu mua hàng hóa tùy thu ộ c tình hình c ụ th ể c ủ a t ừ ng doanh nghi ệ p nh ư ng ph ả i th ự c hi ệ n theo ng[r]
T ờ khai h ả i quan s ố 2567, ch ư a thanh toán ti ề n 6. Ngày 05/02/2009, chi mua hàng c ủ a Công ty C ổ ph ầ n Phú Thái, ti ề n hàng ch ư a thanh toán g ồ m: ¾ Tivi LG 19 inches SL: 10 Đ G: 2.400.000 ( đ /chi ế c) ¾ Tivi LG 21 inches SL: 02 Đ G: 2.800.000 ( đ /chi ế c) V[r]
• Họ tên người mua hàng (nếu có), tên đơn vị; địa chỉ; số tài khoản (nếu có); hình thức thanh toán; mà số thuế: đây là các thông tin của doanh nghiệp mua hàng. • Tên vật tư, hàng hóa, dịch vụ; đơn vị tính; số lượng; đơn giá; thành tiền; tổng tiền hàng; thuế suất; tiền thuế; tiền hàng[r]
C ụ th ể : S ả n ph ẩ m c ủ a Công ty ch ị u thu ế ở m ứ c 10% nên k ế toán ghi vào dòng hàng hoá d ị ch v ụ thu ế su ấ t 10% trên t ờ khai thu ế GTGT ghi vào c ộ t doanh s ố bán ch ư a c ộ t thu ế GTGT s ố li ệ u ở dòng t ổ ng c ộ ng c ủ a c ộ t đ ó trên b ả ng kê. C ă n c ứ[r]
NGƯỜI BÁN STT NGÀY THÁNG NĂM MUA HÀNG TÊN NGBÁN ƯỜI ĐỊA CHỈ TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠGIÁ N TRTỔỊ THANH NG GIÁ TOÁN THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ GHI CHÚ TỔNG CỘNG TỔNG GIÁ TRỊ HÀNG HOÁ MUA VÀO : SỐ[r]
Thu ế GTGT ph ả i n ộ p = Thu ế GTGT đầ u ra - Thu ế GTGT đầ u vào. Trên b ả ng c ơ s ở b ả ng kê hóa đơ n, ch ứ ng t ừ , hàng hoá, d ị ch v ụ đượ c l ậ p vào cu ố i tháng và c ă n c ứ vào s ổ thu ế GTGT đượ c kh ấ u tr ừ c ủ a hàng hoá mua trong tháng, k ế toán xác[r]
nhưng phải đảm bảo thống nhất nội dung và tính pháp lý của tất cả các liên chứng từ. Công ty chỉ đạo hướng dẫn phòng tài chính kế toán thực hiện vận dụng chế độ kế toán hiện hành. Thêm vào đó công ty đã ra những quy định về việc tiếp nhận và lập hóa đơn, chứng từ , báo cáo, quy định về bộ[r]
B Hàng hoá d ị ch v ụ thu ế su ấ t 0% C Hàng hoá d ị ch v ụ thu ế su ấ t 10% 480.683.500 480.683.000 D Hàng hoá d ị ch v ụ thu ế su ấ t 20% 3 Hàng hoá d ị ch v ụ mua vào 421.250.300 42.900.024 4 Thu ế GTGT c ủ a hàng hoá d ị ch v ụ
STT CHỨNG TỪ TÊN NGƯỜI BÁN MÃ SỐ THUẾ MẶT HÀNG MUA CHDOANH SƯỐA CÓ THUẾ THUẾ SUẤT GTGT THUẾ CHÚ GHI KÝ HIỆU SỐ NGÀY TỔNG CỘNG L Ậ P NGÀY : NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG.[r]
STT NGÀY THÁNG NĂM MUA HÀNG NGƯỜI BÁN TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠNGIÁ TRỊ THANHTỔNG GIÁ TOÁN THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ GHI CHÚ TÊN NGƯỜI BÁN ĐỊA CHỈ TỔNG CỘNG Tổng giá trị hàng hoá mua vào : Số t[r]
năm 200.._ NGƯỜI LẬP BẢNG KÊ THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KÝ, GHI RÕ HỌ TÊN Ký tên, đóng dấu GHI CHÚ: - Căn cứ vào số thực tế các mặt hàng trên mà đơn vị mua của người bán không có hoá đơn, lập bản[r]
Câu 31: Công ty chúng tôi đã xem Công văn 3730/CT-TTHT ngày 29/04/2011 của Cục Thuế trả lời công ty TNHH Sedo Vina về việc không được xuất hóa đơn bằng ngoại tệ. Trường hợp công ty chúng tôi có hoạt động bán dịch vụ cho doanh nghiệp (DN) nước ngoài tại Việt Nam và các DN Việt Nam, thì từ t[r]
STT Ngày tháng Người bán Tên người bán Địa chỉ Tổng cộng Tổng giá trị hàng hoá mua vào : Số tiền thuế GTGT tính khấu trừ : Ngày...Tháng...Năm.... Người lập Giám đốc.[r]
2.3. Hạch toán thuế GTGT được khấu trừ ,thuế GTGT phải nộp Căn cứ bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ mua vào và bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ bán ra. Kế toán tính và xác định số thuế GTGT. Được thoái trừ hoặc phải nộp t[r]