Kết luận nào sau đây là đúng A.li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó B.li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn C.nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng các[r]
Kết luận nào sau đây là đúng A.li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó B.li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn C.nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng các[r]
PHÀN 2- Câu hỏi và bài tập1. Sóng cơ là gì?A. Sự truyền chuyển động cơ trong khơng khí.B. Những dao động cơ học lan truyền trong mơi trường vật chất.C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.D. Sự co dãn tuần hồn giữa các phần tử mơi tưrờng.2. Bước sóng là gì?A. Là qng đường mà mỗi[r]
D. không tác dụng lên kính ảnh, không làm hỏng cuộn phim ảnh khi chúng chiếu vào.VII.55. Tìm kết luận sai. Để phát hiện ra tia X, người ta dùng ... A. màn huỳnh quang. B. máy đo dùng hiện tượng iôn hoá.C. tế bào quang điện. D. mạch dao động LC.VII.56. Tìm kết luận đúng về nguồn gốc phát ra tia X.A.[r]
B. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất.C. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.D. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với chu kì λ61. Chọn phát biểu đú[r]
A. Thay đổi tọa độ khi sao chép công thức.B. Không thay đổi tọa độ khi sao chép công thức.C. Có thể thay đổi hoặc không thay đổi tọa độ khi sao chép công thức.D. Các đáp án trên đầu sai.Câu 15. Trong Excel, các Sheet trong cùng một WorkBook (tập tin Excel):A. Trùng tên với nhau B. Có t[r]
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọilà sóng ngang.D. Tại một điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môitrường.Đáp án : A Theo định nghĩa : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm[r]
Đáp ánĐiểm Lời phê của thầy giáo1. D 2. C 3. A 4. B 5. D 6. B7. A 8. C9. 0 0 0I I IL 10log 1 log 0,1 1,26.I I I= = ⇒ = ⇒ ≈SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANGTRƯỜNG THPT TÂN TRÀOĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝThời gian: 15 phútHọ và tên: ………………………………………………… Lớp: ……………..A. Khoanh tròn đáp án trước câu[r]
Kết luận nào sau đây là đúng A.li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó B.li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn C.nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng các[r]
) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là A. 14. B. 12. C. 4. D. 2. Câu 30: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ v[r]
2cos( 7,2πt - 0,02πx) cm. trong đó, t tính bằng s. Li độ sóng tại một điểm có tọa độ x vào lúc nào đó là 1,5 cm thì li độ sóng cũng tại điểm đó sau 1,25s là A. 1cm. B. 1,5cm. C. - 1,5cm. D. - 1cm Câu 47: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không[r]
30và thả cho dao động. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, dao động của con lắc là A. dao động tuần hoàn. B. dao động điều hoà. C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần. Câu 23: Trên dây có sóng dừng, với tần số dao động là 10Hz, khoảng cách giữa hai nút kế cận là 5cm. Vận tốc truyền sóng trên dâ[r]
LÀ TRUNG ĐIỂM CỦA 2 NGUỒN HOẶC CẮT ĐƯỜNG ELIP NHẬN HAI NGUỒN SÓNG LÀM TIÊU ĐIỂM.Câu 39: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 14,5 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng phatheo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nh[r]
Câu 16: Đầu A của sợi dây đàn hồi dài dao động với phương trình u = Uosin 4πt. Tính chu kỳ sóng, độ lêch pha giữahai điểm trên dây cách nhau 1,5m biết vận tốc truyền sóng v = 12m/s.A. T = 2 s, ∆ϕ = π/2 ; B . T = 0.5 s , ∆ϕ = π/2C. T = 0.5s, ∆ϕ = π/6 ; D . T = 2 s, ∆ϕ = 2π/3Câu 17: ( Ch[r]
Giáo viên: Thái Thị LiênẮc-sêĐàn vi-ô-lôngDân chài* Đọc từ:- vi- ô – lông , ắc – sê, khuôn mặt, sẫm màu, khẽ rungđộng, vũng nước.* Đọc câu:- Khi ắc sê vừa khẽ chạm vào những sợi dây đàn / thì nhưcó phép lạ, / những âm thanh trong trẻo vút bay lên / giữayên lặng của gian phòng. /[r]
50 câu lượng tử ánh sáng có đáp án 50 câu lượng tử ánh sáng có đáp án 50 câu lượng tử ánh sáng có đáp án 50 câu lượng tử ánh sáng có đáp án 50 câu lượng tử ánh sáng có đáp án 50 câu lượng tử ánh sáng có đáp án 50 câu lượng tử ánh sáng có đáp án 50 câu lượng tử ánh sáng có đáp án 50 câu lượng tử ánh[r]
---CẤU TRÚC NỘI DUNG ĐỀ : 5 câu, mỗi câu 4 điểm, tổng cộng 20 ĐIỂM Mỗi câu hỏi có thể gồm nhiều phần nhỏ, có độ phân hóa và phát hiện Hs giỏi – Đáp án chia đến 0,25 đ Câu 1: Chuyển hóa v[r]
B. (2), (3), (4).C. (1), (2), (3).D. (1), (2), (4).Câu 22(Đề thi thử sở giáo dục đào tạo Kiên Giang năm 2016)Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu đúng?(1) Xét ở mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm thường vô hại.(2) Giá trị của đột biến gen có thể thay đổi tùy vào điều kiện môi[r]