- Tổ chức các nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm, hướng dẫn cách làmviệc cho nhóm.- Bài tập về nhà cần hướng dẫn.- Phối hợp với phụ huynh trong việc học tập của con em, thường xuyêntrao đổi thông tin học tập. Người thực hiện:Trần Mộc Hoàng3Sáng kiến kinh nghiệm Toán 6 Nắm bắt được nguyên nhân[r]
Đề Kiểm Tra Học kỳ kì Inăm học 2009- 2010Môn : toán 6( Thời gian làm bài 90 phút)A) Phần trắc nghiệm ( 2 điểm )Bài 1:( 1 điểm) : Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng trong các đáp án A, B, C và D 1) Cho M = { }5:*xNx. Tập hợp M dới dạng liệt kê các phần tử là :A) M = { }5;4;3;2;[r]
Hoạt động 2: (18’)Cách viết các kí hiệu.- Đặt tên các tập hợp bằng chữ gì ?HS1 gồm: Sách, bút.- Tập hợp các quyển sách.- Tập hợp các cây bút.Chữ cái in hoa 1. Các Ví Dụ-Tập hợp HS lớp 6A .-Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10.-Tập hợp các chữ cái a, b, c,2.Cách viết. Các kí hiệu.-Đặt tên tập hợ[r]
Trờng thcs ng lộcHọ và tên: .Lớp:Kiểm tra 1 tiếtMôn: Số học 6Điểm Nhận xét của thầy giáođề ai- trắc nghiệm : Câu 1: Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trớc kết quả nà em cho là đúng :a) Cho A = {Chó, Mèo, Gà, Vịt}; B = { Vịt, Gà, Ngan, Mèo, Lợn, Trâu} A B bằng : A. {Chó, Mèo, Gà, Vịt} C[r]
2y. Từ đó tìm được : x = 4/3; y = 2/3. Bài 11. Tìm hai số hữu tỉ a và b biết rằng hiệu của a và b bằng thương của a và b và bằng hai lần tổng của a và b ? Giai. Rút ra được: a = - 3b, từ đó suy ra : a = - 2,25; b = 0,75. Bài 12: Cho ba tỉ số bằng nhau: a b c, ,b c c a a b . Biết a+b+c0.Tìm g[r]
46911:922 +−Câu 2 (1đ): Tìm x biết: ()53512 x+ = 43Câu 3 (1,5 đ): Trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 145 tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng 52 số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, nam của khối 6.Câu 4 (2,5đ): Cho hai t[r]
11Chương 6Mạch số họcTh.S Đặng NgọcKhoaKhoa Điện-ĐiệnTử2Mạch số họcALU (arithmetic/logic unit) sẽ lấydata từ trongbộ nhớđểthực thi những lệnh theo control unit23Mạch số họcVí dụ quá trình mộtlệnh đượcthực thi:Đơnvịđiềukhiểnralênhcộng mộtsốđượcchỉđịnhtrong bộ nhớ vớisố có trong thanh[r]
LÀ SỐ CHÍNH PHƯƠNGTrong chương trình Toán lớp 6, các em đã được học về các bài toán liên quan tới phép chia hết của một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và đặc biệt là được giới thiệu về số chính phương, đó là số tự nhiên bằng bình phương của một số tự nhiên (chẳng hạn : 0 ; 1 ; 4 ; 9 ;[r]
( ) ( )022<−⇒ / <+−⇒ ))((b a <b a<b a</ <−⇒.: 2. So sánh các căn bậc hai số học:* Đònh lý : Với hai số a và b không âm, ta có: a < b 4;' So sánh:$#3$#[r]
…………………………………………………Câu 5: Số học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục. Nếu xếp mỗi hàng 7 em thì thừa ra1 em còn nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em, hoặc 10 em thì lại vừa đủ. Tính số học sinh khối 6của trường biết rằng số học sinh không quá 400 em.………………………………………………………[r]
số bài đạt loại giỏi, 310 số bài đạt loại khá, 15 số bài loạitrung bình còn lại là loại yếu, kém. Tính số học sinh khối 6 đạt loại giỏi, khá, trungbình, yếu kém.Câu 5 : (2 đ) Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho góc yOt bằng 600.Tính số đo góc xOt.Vẽ tia phân giác On của góc xOt. Tính số[r]
Khám phá bí quyết làm như thế nào để giáo án của bạn đúng theo tiêu chí đạt giải quốc gia thông qua đề tài CÁC BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM TỈ LỆ XÍCH ĐÃ ĐẠT GIẢI NHÌ QUỐC GIA NĂM 2016.TẶNG NGAY:1. Giáo án Số học 6 theo chuẩn full CẢ NĂM2. Giáo án Hình học 6 học theo chuẩn full CẢ NĂM3. Đề kiểm tra c[r]
. 36A. 330B. 930C. 911D. 311Câu 5: Viết dạng tổng quát của số chia cho 4 dư 3A. 4k + 2 B. 4k C. 4k + 3 D. 4k + 1Câu 6: Điều kiện của phép trừ a – b là:A. a = b B. a > b C. a ≤ b D. a ≥ bCâu 7: Tìm kết quả của phép chia sau: 27 : 5A. 5 B. 5 (dư 2) C. Một kết quả khác D. 4 (dư 7)Câu 8: C[r]
ĐỀ KIỂM TRA học kỳ II TOÁN 6(25) ĐỀ KIỂM TRA học kỳ II TOÁN 6(25) ĐỀ KIỂM TRA học kỳ II TOÁN 6(25) ĐỀ KIỂM TRA học kỳ II TOÁN 6(25) ĐỀ KIỂM TRA học kỳ II TOÁN 6(25) ĐỀ KIỂM TRA học kỳ II TOÁN 6(25) ĐỀ KIỂM TRA học kỳ II TOÁN 6(25) ĐỀ KIỂM TRA học kỳ II TOÁN 6(25) ĐỀ KIỂM TRA[r]
TRANG 1 Operators and Expression 1 TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC TRANG 2 Lập trình cơ bản C/Chương 3/ 2 of 25 MỤC TIÊU MỤC TIÊU HIỂU ĐƯỢC TOÁN TỬ GÁN HIỂU ĐƯỢC BIỂU THỨC SỐ HỌC NẮM ĐƯỢC TOÁ[r]
2 1 3x3 5 10−+ = Bài 3 : Tính nhanh ( 1,0 điểm ) A = 5 5 5 2 5 14. . .7 11 7 11 7 11+ −Bài 4 : (1.5đ) Trường có 504 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 145 tổng số học sinh toàntrường. Số học sinh nữ khối 6 bằng 52số học sinh khối 6. Tính số học sinh nam, nữcủa khối[r]
c/ 160 : {|-17| + [32.5 – (14 + 211: 28)]} Bài 2. (1đ) Tìm số nguyên x, biết:a/ x - 12 = - 28b/ 20 + 8.(x + 3) = 52.4Bài 3. (0,5đ) Tìm ƯCLN(60;72)Bài 4. (1,5đ) Một số học sinh khối 6 của một trường được cử đi mít tinh. Nếu xếp thành 6hàng, 9 hàng và 12 hàng đều vừa đủ. Tính s[r]