1. 1. T Tạ ại i sao sao c cầ ần n ph phả ải i c có ó m mộ ột t CSDL? CSDL? H Hệ ệ th thố ống ng c cá ác c t tậ ập p tin tin c cổ ổ đi điể ển n : : • • Đư Đượ ợc c t tổ ổ ch chứ ức c riêng riêng r rẽ ẽ, , ph phụ ục c v vụ ụ m mộ ột t m mụ ục c đ đí ích ch hay hay m mộ ột t b bộ ộ ph phậ ận n n[r]
Bộ Sẻ Bộ Sẻ (danh pháp khoa học: Passeriformes) là một bộ chim đa dạng về số lượng loài. Trên một nửa các loài chim là dạng sẻ. Đôi khi còn biết đến như là các loài chim đậu cành hay ít chính xác hơn là chim biết hót, bộ Sẻ tạo thành một trong[r]
NANG CEFACLOR Capsulae Cefaclori Là nang chứa cefaclor. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc nang" (Phụ lục 1.13) và các yêu cầu sau: Hàm lượng cefaclor khan, C15H14ClN3O4S, từ 90,0% đến 110,0% so với lượng ghi trên nhãn. Tính chất Nang cứng nhẵn bóng, không méo mó, bột thuốc[r]
THUỐC BỘT AZITHROMYCINPulveres AzithromyciniLà thuốc bột chứa azithromycin.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc bột" (Phụ lục 1.7) và các yêu cầu sau:Hàm lượng azithromycin, C38H72N2O12, từ 90,0% đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn.Tính chấtBột khô tơi, không bị ẩm, vón,[r]
Dung dịch thử: Cân một lượng bột viên tương ứng với 0,4 g norfloxacin, thêm 2 ml nước và phân tán bằng lắc siêu âm.Thêm 100 ml dung môi hòa tan, trộn đều. Lắc siêu âm đến khi hình thành hỗn dịch đồng nhất, pha loãng thành 200 ml bằng cùng dung môi. Ly tâm 25 ml dung dịch thu được để có dung dịch thử[r]
254 dày 0,25 mm. Dung môi khai triển: Aceton : acid acetic băng (100 : 1). Dung dịch thử: Lắc kỹ một lượng bột viên đã nghiền mịn tương ứng với khoảng 60 mg isoniazid với 20 ml methanol (TT) và lọc. Pha loãng dịch lọc với đồng thể tích aceton (TT) và trộn đều. Dung dịch đối chiếu: Chuẩn bị dung dịch[r]
VIÊN NÉN CLARITHROMYCIN Tabellae Clarithromycini Là viên nén bao phim chứa clarithromycin. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” mục “viên bao” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng clarithromycin, C38H69NO13,phải từ 90,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi tr[r]
VIÊN NÉN ĐẶT ÂM ĐẠO CLOTRIMAZOL Tabellae clotrimazoli vaginalisLà viên nén đặt âm đạo có chứa clotrimazol.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “thuốc viên nén” (phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây : Hàm lượng clotrimazol, C22H17ClN2, từ 90,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn[r]
Auto bơm P1 sẽđược điều khiển tựđộng tắt/bật theo mức nước trong bể cân bằng.Ở chếđộ Manual việc tắt/bật P1 hoàn toàn do người vận hành quyết địnhCảnh báo sự cốHình 8 Lưu đồđiều khiển bơm P1Lưu đồ cảnh báo sự cốđược hiển thị trên Hình 9 và Hình 10. Các cảnh báo gồmhai loạ[r]
VIÊN NÉN CALCI VÀ VITAMIN DTabellae Calci carbonatis et vitamini DLà viên nén, hay viên bao, chứa calci carbonat và colecalciferol.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén”(Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây:Hàm lượng calci, Ca, từ 85,0 đến 115,0% so với hàm lượng ghi tr[r]
VIÊN NÉN ĐẶT ÂM ĐẠO CLOTRIMAZOL Tabellae clotrimazoli vaginalis Là viên nén đặt âm đạo có chứa clotrimazol. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “thuốc viên nén” (phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây : Hàm lượng clotrimazol, C22H17ClN2, từ 90,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nh[r]
VIÊN NÉN LEVONORGESTREL Tabellae Levonorgestrel Là viên nén chứa levonorgestrel. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuôc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng levonorgestrel,C21H2802, từ 95,0 đến 105,0 % so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên màu trắn[r]
Ý NGHĨA CỦA VIỆC PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẬN TẢI 2,00 IV TH ỰC TRẠNG: - M ẠNG LƯỚI GIAO THÔNG CHỦ YẾU GỒM QUỐC LỘ 1, ĐƯỜNG SẮT B ẮC - NAM, CÁC TUY ẾN ĐƯỜNG NGANG S Ố 7,8,9, ĐƯỜNG HỒ CHÍ MI[r]
Ý NGHĨA CỦA VIỆC PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẬN TẢI 2,00 IV TH ỰC TRẠNG: - M ẠNG LƯỚI GIAO THÔNG CHỦ YẾU GỒM QUỐC LỘ 1, ĐƯỜNG SẮT B ẮC - NAM, CÁC TUY ẾN ĐƯỜNG NGANG S Ố 7,8,9, ĐƯỜNG HỒ CHÍ MI[r]
Ý NGHĨA CỦA VIỆC PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẬN TẢI 2,00 TH ỰC TRẠNG: - M ẠNG LƯỚI GIAO THÔNG CHỦ YẾU GỒM QUỐC LỘ 1, ĐƯỜNG SẮT B ẮC - NAM, CÁC TUY ẾN ĐƯỜNG NGANG S Ố 7,8,9, ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH [r]
CEFTRIAXON ĐỂ PHA THUỐC TIÊM Ceftriaxoni pro injectine Ceftriaxon để pha thuốc tiêm là bột kết tinh vô khuẩn của ceftriaxon natri đóng trong lọ thuỷ tinh nút kín. Chỉ pha với dung môi ngay trước khi dùng. Chế phẩm phải đạt các yêu cầu quy định trong chuyên luận chung về “Thuốc tiêm , thuốc tiêm tru[r]
VIÊN NÉN PIROXICAM Tabellae Piroxicami Là viên nén chứa piroxicam. Viên có thể được bao phim hoặc bao đường. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng của piroxicam, C15H13N3O4S, từ 92,5 đến 107,5% so với hàm lượng ghi trê[r]
1STEARYL ALCOL Alcohol stearylicus Stearyl alcol là hỗn hợp các alcol rắn, phải chứa không dưới 95,0% octadecanol (C18H38O, p.t.l : 270,5). Tính chất Hạt, khối hay vảy màu trắng, nhờn. Thực tế không tan trong nước, tan trong ethanol 96%, dễ tan trong ether. Khi đun chảy, hỗn hòa với dầu béo, parafi[r]
Vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử phải tương ứng về vị trí và màu sắc với vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu . B.Trong phần Định lượng, trên sắc ký đồ của dung dịch thử pic chính phải có thời gian lưu tương ứng với thời gian lưu của píc ketoc[r]