BÀO CHẾ VIÊN NÉN VITAMIN B1 10 MG POTX

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "BÀO CHẾ VIÊN NÉN VITAMIN B1 10 mg potx":

ADALAT (Kỳ 1) pptx

ADALAT (KỲ 1) PPTX

- không gây giữ nước - muối. - không làm tăng tần số tim. DƯỢC ĐỘNG HỌC - Sau khi uống Adalat dạng viên nang (Adalat 10 mg), nifedipine được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và hiện diện trong máu sau vài phút. Thời gian bán hủy trong huyết tương khoảng 3 giờ và sinh khả dụng tuyệt đối[r]

5 Đọc thêm

GROVIT - GROVIT PLUS doc

GROVIT - GROVIT PLUS DOC

5 mg Nicotinamide 10 mg Dexpanthenol 3 mg (Có thêm một lượng vitamin dư thích hợp để bù đắp lại lượng hao hụt trong quá trình bảo quản) Các vitamin tan trong dầu được bào chế dưới dạng tan trong nước. Tá dược : sodium hydroxide, propylene glycol, glycerol, polysorbate 8[r]

7 Đọc thêm

TANATRIL 5 mg / 10 mg (Kỳ 1) doc

TANATRIL 5 MG / 10 MG (KỲ 1) DOC

TANATRIL 5 mg / 10 mg (Kỳ 1) TANABE SEIYAKU [FOURNIER GROUP VIETNAM] Viên nén 5 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Viên nén 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Imidapril chlorhydrate 5 mg Tá dược : lactose, macrog[r]

5 Đọc thêm

TANATRIL 5 mg / 10 mg (Kỳ 3) docx

TANATRIL 5 MG / 10 MG (KỲ 3) DOCX

TANATRIL 5 mg / 10 mg (Kỳ 3) Nghiên cứu tính kháng nguyên : Sự sản sinh kháng thể đã được nghiên cứu trên chuột lang với test phản vệ tổng thể, phản ứng Schultz-dale, test phản vệ da thụ động đồng dạng, phản ứng tủa gel. Tất cả các test đều âm tính và sự sản sinh kháng thể đối[r]

5 Đọc thêm

NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ MÀNG PROPRANOLOL DÍNH NIÊM MẠC MIỆNG GIẢI PHÓNG KÉO DÀI

NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ MÀNG PROPRANOLOL DÍNH NIÊM MẠC MIỆNG GIẢI PHÓNG KÉO DÀI

 Viên nén kết dính niêm mạc:Viên nén kết dính niêm mạc có thể được sử dụng ở nhiều vị trí khác nhau nhưở vòm miệng, niêm mạc má, giữa môi trên và lợi. Viên thường mỏng và dính đượcvào vị trí hấp thu, duy trì ở vị trí đó đến khi tan hoặc giải phóng hoàn toàn dược chất,dược chất được hấp thu trực tiế[r]

55 Đọc thêm

APROVEL 75 mg - 150 mg - 300 mg (Kỳ 2) potx

APROVEL 75 MG - 150 MG - 300 MG (KỲ 2) POTX

chế thụ thể angiotensin II. - Tương tác thuốc : Dựa trên kết quả in-vitro, không có tương tác xảy ra khi dùng chung với các thuốc chuyển hóa dựa vào các men cytochrome P450 như CYP1A1, CYP1A2, CYP2A6, CYP2B6, CYP2D6, CYP2E1 hay CYP3A4. Irbesartan được chuyển hóa chủ yếu do CYP2C9. Tuy nhiên, trong c[r]

5 Đọc thêm

Tăng cường hệ miễn dịch với thanh long doc

TĂNG CƯỜNG HỆ MIỄN DỊCH VỚI THANH LONG DO C

Tăng cường hệ miễn dịch với thanh long Do chứa nhiều vitamin C nên thanh long không chỉ làm mát cơ thể, mà ăn thanh long còn giúp cơ thể tăng cường sức đề kháng. Tăng khả năng miễn dịch: Trong 100g thanh long, có chứa khoảng 9mg vitamin C, 0,3mg vitamin B1, đây là thành phần ch[r]

3 Đọc thêm

Tự học powerpoint 2010 part 6 ppt

TỰ HỌC POWERPOINT 2010 PART 6 PPT

3. Chn Save t danh ma s 4. Chn Save AutoRecover information every <10> minutes  t lp li khong th thc hin l. 5. Nhn OK t vic thit lp. 2. Tn Trang 58 Thiết lập thư mục lưu[r]

10 Đọc thêm

RISORDAN 5 mg - 10 mg - RISORDAN LP 20 mg (Kỳ 1) pot

RISORDAN 5 MG 10 MG RISORDAN LP 20 MG KỲ 1

Viên 10 mg LI : Viên phóng thích nhanh nhưng tác động kéo dài. Bằng đường uống, nồng độ huyết tương sau 30 phút là 9 mg/ml với viên 10 mg. Viên LP 20 mg : Kỹ thuật bào chế viên Risordan LP 20 mg bảo đảm phóng thích hoạt chất từ từ, do đó cho phép giữ[r]

5 Đọc thêm

NURIL 5 mg - 10 mg ppsx

NURIL 5 MG - 10 MG PPSX

NURIL 5 mg - 10 mg USV c/o CT TNHH DP MINH HIỀN Viên nén 5 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Viên nén 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Enalapril maleate 5 mg Tá dược: colloidal silicone dioxide, starch, talc,[r]

7 Đọc thêm

Dưa chuột thanh nhiệt pdf

DƯA CHUỘT THANH NHIỆT

Dưa chuột thanh nhiệt Đông y cho rằng, dưa chuột có vị ngọt, mát, hơi có độc, đi vào tỳ vị. Tác dụng thanh nhiệt, giải độc, lợi thủy; dùng cho các trường hợp sốt nóng, miệng khô khát nước, đau sưng họng, phù nề. Mô tả Dưa chuột còn gọi là dưa leo, hoàng qua, hồ qua… tên khoa học Cucumis sativus L.,[r]

4 Đọc thêm

DAFLON 500 mg potx

DAFLON 500 MG POTX

DAFLON 500 mg LES LABORATOIRES SERVIER Viên bao 500 mg : hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Phân đoạn flavonoide tinh khiết, dưới dạng vi thể 500 mg tương ứng : Diosmine 450 mg tương ứng : Hespéridine 50 mg DƯỢC LỰC Thuốc trợ tĩnh mạch và bảo vệ mạch máu. - Về dược[r]

5 Đọc thêm

PLENYL ppsx

PLENYL PPSX

Cuivre sulfate tính theo cuivre 0,42 mg Sélénite Na tính theo sélénium 0,02 mg (Na : 204 mg/viên sủi bọt) (Aspartam) DƯỢC LỰC Phối hợp vitamine và các nguyên tố vi lượng. CHỈ ĐỊNH Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh những rối loạn liên quan đến chế độ ăn thiếu dinh dưỡng hoặc mất[r]

5 Đọc thêm

TANATRIL 5 mg / 10 mg (Kỳ 4) ppt

TANATRIL 5 MG 10 MG KỲ 4

TANATRIL 5 mg / 10 mg (Kỳ 4) - TANATRIL có thể gây hoa mắt, chóng mặt, do giảm huyết áp. Sử dụng thận trọng khi lái xe, điều khiển máy hay làm các công việc khác đòi hỏi tinh thần sáng suốt. - Không sử dụng thuốc trong vòng 24 giờ trước khi phẫu thuật. - Hiếm khi bệnh nhân có bi[r]

5 Đọc thêm

OBIMIN pptx

OBIMIN PPTX

OBIMIN UNITED LABORATORIES Viên bao phim : chai 30 viên, 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Vitamine A 3 000 đơn vị USP Vitamine D 400 đơn vị USP Vitamine C 100 mg Vitamine B1 10 mg Vitamine B2 2,5 mg Vitamine B6

5 Đọc thêm

SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM KỸ THUẬT SINH HỌC THỰC PHẨM

SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM KỸ THUẬT SINH HỌC THỰC PHẨM

• Mắt: lồi, sáng hoặc hơi trắng đục.• Thân và bụng: thân mềm, chắc chắn, bụng bình thường, hậu môn thụt vàotrong, màu hồng nhạt, không chảy nhớt.• Thòt: dai, mềm, đàn hồi tốt, khó tách khỏi xương. Mùi bình thường của thòtcá.Chỉ tiêu hóa học• Hàm lượng nitơ dưới dạng amoniac (đạm thối) tính bằng m[r]

69 Đọc thêm

TANATRIL 5 mg / 10 mg (Kỳ 2) doc

TANATRIL 5 MG / 10 MG (KỲ 2) DOC

1.800 Độc tính bán cấp : Đã tiến hành nghiên cứu 3 tháng về độc tính trên chuột cống dòng Wistar (100-3000 mg/kg, uống), chó (6-150 mg/kg, uống) và khỉ (1,2-150 mg/kg, uống). Trong 3 nghiên cứu, dấu hiệu nhiễm độc chủ yếu là việc giảm phát triển trọng lượng cơ thể, giảm nhẹ h[r]

5 Đọc thêm

Bài giảng bệnh mày đay part 4 ppsx

BÀI GIẢNG BỆNH MÀY ĐAY PART 4 PPSX

Hạn chế gãi, trà xát mạnh trên da.Có thể áp lạnh hoặc tắm lạnh, tránh tắm nóngTránh ánh sáng mặt trời trực tiếp.Tẩy giun sán, chống táo bón vì nếu có đây là những yếu tố gây độc nội tại làm tăng mày đay.Mặc quần áo cotton nhẹ nhàng, vừa vặnTránh các hoạt động nặng nhọc hoặc bất cứ nguyên nhân gì gây[r]

5 Đọc thêm

BỆNH hại cây TRỒNG DO DINH DƯỠNG và các độc CHẤT

BỆNH HẠI CÂY TRỒNG DO DINH DƯỠNG VÀ CÁC ĐỘC CHẤT

tử các tế bào như mô lá, làm tăng tinh thể oxalat canxi trong lá. Sự thiếu kẽm làm giảm quá trình tổng hợp axit amin quan trọng là triptophan. Gây ra quá trình rối loạn quá trình trao ñổi photpho và nhiều quá trình sinh lý như quang hợp, hô hấp… Thiếu Zn xem như là ñình trệ tổng hợp ARN mà tiếp the[r]

17 Đọc thêm

RISORDAN 5 mg - 10 mg - RISORDAN LP 20 mg (Kỳ 2) ppsx

RISORDAN 5 MG - 10 MG - RISORDAN LP 20 MG (KỲ 2) PPSX

Đường ngậm dưới lưỡi : viên 5 mg (tác dụng nhanh : khoảng 2 phút). - Cơn đau thắt ngực : 5-10 mg, ngậm tiếp tục nếu cơn đau tái phát. - Phù phổi cấp tính : 5-10 mg, phối hợp với điều trị kinh điển. Đường uống : viên 5 mg, 10 mg (tác dụng kéo dà[r]

5 Đọc thêm

Cùng chủ đề