GV: Hồng Thị QunTập thể lớp: 7A1Môn: ĐẠI SỐ 7 (Tiết 13) KIỂM TRA BÀI CŨ* Bài 1: Cho tỉ lệ thức: . Hãy so sánh các tỉ số: và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.12 1824 36=12 1824 36++12 1824 36−−* Bài 2: Cho tỉ lệ thức: . Hãy so sánh các tỉ số: và với các tỉ s[r]
Phơng pháp giảng dạy tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau trong đạisố 7...................................................................................................................Phần I: mở đầuI. Lý do chọn đề tài:- Trong quá trình giảng dạy bộ môn toán tôi thấy phần kiến th[r]
I. MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Toán học giữ vai trò quan trọng đối với khoa học kỹ thuật. Nó ngày càng thu hút sự quan tâm của nhiều người đối với việc học toán ở trường học và kích thích sự ham muốn của học sinh ở mọi lứa tuổi. Là một giáo viên giảng dạy bộ môn Toán và Vật lý, tôi nhận thấy phần ki[r]
Đề tài: Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải một số bài toán đại số 7Bài 13.. Một người đi bộ từ A đến B đã tính rằng: Nếu đi với vận tốc 6 km/h thì đến Blúc 11h 45phút. Nhưng người đó chỉ đi được4quãng đường với vận tốc dự định trước,5đoạn đường còn lại chỉ[r]
TRUNG TM GIA S BCH KHOA H NIS 29 - V PHM HMMT S BI TON V T L THC, TNH CHT CA DY T S BNGNHAU.I./ T VN Qua thực tế giảng dạy tôi nhận thấy các bài toán dùng kiến thức về tỉ lệ thức,dãy tỉ số bằng nhau để giải một số bài toán là một trong những nội dung kiến thứctrọng tâm của ch-ơng trình[r]
Khi có: Ta nói hai số x, y tỉ lệ với hai số 3; 53 5 3 5x y x y+⇒ = =+3 5x y=Theo tính ch t của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:ấ23x=25y=1628= =2.3 6x⇒ = =2.5 10y⇒ = =TừVậy x = 6 và y = 10( ), 0, , .a c a c a c c ab d b d b db d b d b d d b
Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra: VD: Từ dãy tỉ số áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 1 0,15 6,3 0,45 18= =1 0,15 6 1 0,15 6 7,153 0,45 18 3 0,45 18 21,45+ += = = =+ +Áp dụng : (BT 54 – SGK/30) Tìm hai số x và y biết : à 163 5x yv x y= + =Đáp ánÁp[r]
(3 phút)Đáp ánÁp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :x+ yx y16= ==2=3+53 58xTừ :6= 2 ⇒ x = 2.3... = ...3y= 2 ⇒ y = 2.5... =10...5Tieát 11 :TÍNH CHẤT CỦADÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
quyết tốt các vấn đề có liên quan đến tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trongcuộc sống.1. Kiến thức:- HS nắm được các dạng toán cơ bản áp dụng tính chất dãy tỉ số bằngnhau.- Biết dùng kiến thức các môn: Hình, Địa lý, Lịch sử, giáo dục côngdân để hiểu biết xã hội vào giải[r]
chấta c a +c a −cSGK= ==Lấy được ví dụb d b+d b−dTổng quát:khác .Ví dụ:a c= ⇒?Một HS đọc to ví dụ2 3 2+3 2−3b d= ==trang 29 SGK4 6 4+6 4−6Các em tham khảo ở Thực hiện được.Tính chất trên cònSGK. Yêu cầu cho víđược mở rộng chodụ khác ?một dãy các tỉ sốTính chất trên cònbằng nhau:được mở rộng c[r]
Bài 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAUI. Mục đích yêu cầu:- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.- Vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập chia tỉ lệ.II. Phương pháp:III. Chuẩn bị:- GV: Bảng phụ.- HS: Bảng nhóm.IV. Tiến trình:1.Kiểm ta bài cũ(7<[r]
c. Hai mặt phẳng trùng nhau.Bài 4: Cho 4 điểm: A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2), D(-2; 1; -1)a. Viết phương trình mặt phẳng (BCD).b. Tính đường cao BH của ∆BCD.c. Tính VABCD suy ra đường cao AH của tứ diện.Bài 5: Cho A(4; 3; ;5), B(1; -2; 1), C(0; -3; 2), D (3; 1; 0)a. Viết phương trình mặt phẳng[r]
dưỡng HSG của nhiều khối lớp cấp THCS.* Mặt yếu: Cách trình bày bài làm đôi khi gây cho học sinh lối mòn nếuhọc sinh không thật chăm chỉ, thụ động. Đề bài đôi khi quá “cồng kềnh” như dạngtoán chia tỉ lệ hoặc quá “đơn giản” như dạng toán chứng minh đẳng thức, bất đẳngthức dẫn đến học sinh dễ mắc sai[r]
Sáng kiến kinh nghiệm môn Toán lớp 7: Hướng dẫn học sinh lớp 7 biết cách vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các dạng toán tìm các số x, y z nhằm khắc phục cho học sinh những sai lầm khi giải bài toán về dãy tỉ số bằng nhau; giúp các em có những phương pháp học tập hiệu quả hơn.
100%II. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRAA. LÝ THUYẾT: ( 2 điểm )Câu 1: Phát biểu quy tắc phép nhân các phân thức đại số?12 x 3 2 x.Áp dụng: Hãy tính2x 4Câu 2: Phát biểu định nghĩa hình chữ nhật. Vẽ hình minh họa.B. BÀI TẬP: ( 8 điểm )Bài 1: (1.5 điểm ) Rút gọn phân thức:5 x + 1025 x 2 + 50 xBài 2[r]
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 5 ĐẠI SỐ 11 (ĐỀ SỐ 7)ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 5 ĐẠI SỐ 11 (ĐỀ SỐ 7)ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 5 ĐẠI SỐ 11 (ĐỀ SỐ 7)ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 5 ĐẠI SỐ 11 (ĐỀ SỐ 7)ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 5 ĐẠI SỐ 11 (ĐỀ SỐ 7)ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 5 ĐẠI SỐ 11 (ĐỀ SỐ 7)ĐỀ TRẮC NGHI[r]
Tài liệu tổng hợp 10 đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 có kèm theo đáp án và biểu điểm đề thi giúp các em học sinh có thể tự rèn luyện, củng cố kiến thức ngay tại nhà. Đồng thời đây còn là tư liệu tham khảo cho các giáo viên, hỗ trợ cho công tác giảng dạy môn Đại số lớp 7.
Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10[r]