BÀI TẬP CÁCH SỬ DỤNG A, AN, SOME, ANY, MANY, MUCH LỚP 7 CÓ ĐÁP ÁN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "Bài tập cách sử dụng A, An, Some, Any, Many, Much lớp 7 có đáp án":

Cách sử dụng much many little few trong tiếng anh

Cách sử dụng much many little few trong tiếng anh

Cách sử dụng much, many, little, few trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
A. Cách sử dụng muchlittle và manyfew trong tiếng Anh
Ta sử dụng much và little với các danh từ không đếm được:

Ví dụ:


much time much luck
little energy little money
many và few được dùng với các danh từ số nhiề[r]

Đọc thêm

new grammar practice preint phần 9 pps

NEW GRAMMAR PRACTICE PREINT PHẦN 9 PPS


21 1 hot 2 boring 3 dangerous 4 deep 5 valuable 6 independent 7 comfortable 8 difficult 9 old 10 relaxing
22 1 the biggest building in 2 the most comfortable chair (in) 3 the most expensive flowers in 4 the best singer in 5 the most careful driver in 6 the oldest student in 7 the w[r]

17 Đọc thêm

Cách sử dụng much và many trong tiếng anh

Cách sử dụng much và many trong tiếng anh

Cách sử dụng much, many trong tiếng Anh
Người đăng: Phan Hằng Ngày: 08062017

Bài viết cung cấp cho các bạn toàn bộ kiến thức liên quan đến cách sử dụng much, many trong tiếng Anh. Giúp các bạn dễ dàng ghi nhớ để vận dụng hiệu quả trong quá trình làm bài tập và kiểm tra.

Much many (nhiều) thường đ[r]

Đọc thêm

Cách sử dụng many và much trong tiếng anh

Cách sử dụng many và much trong tiếng anh

Cách sử dụng many và much trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
Tính từ là từ chỉ tính chất, mức độ, phạm vi, … của người hoặc sự vật. Tính từ được sử dụng để bổ nghĩa cho Danh từ hoặc Đại từ. Tính từ được sử dụng để miêu tả các đặc tính của sự vật, hiện tượng mà Danh từ hoặc Đại từ đó đại diệ[r]

Đọc thêm

A, an, some, any

A, AN, SOME, ANY

1. There is …………… .. cool water in the fridge. 2. I have ……… ... new motorbike
3. Nga don't have …………… . cat
4. There are ………… .. books on the desk 5. There isn't ………… . rice in the bag. 6. Would you like ………… ...hot water ? 7. Mai eats ……… . apple.

1 Đọc thêm

A,AN,SOME,ANY

A,AN,SOME,ANY

3. My mum has prepared ________ cakes. A ) a piece of B) some C) any 4. I listened to ________ music. A) a B) some C) any 5. Did they made______ mistakes? A) some B) a[r]

1 Đọc thêm

Tieng Anh 7 Sach moi Giao an hoc ki 1

TIENG ANH 7 SACH MOI GIAO AN HOC KI 1

- Language practice: - Vocab: - The lexical items related to the topic “Food and Drink” - Grammar: Nouns countable nouns and uncountable nouns How much and How many.. a/ an/ some/ any - [r]

21 Đọc thêm

WORKSHEET of Some Any Much Many A lot of (a) Few (a) Little

WORKSHEET of Some Any Much Many A lot of (a) Few (a) Little

Fill in SOME or ANY as in the example:

1. Are there …….. any ………… rabbits in the garden?
2. Are there …………………… children in the class?
3. There aren’t ………………….. chairs in the room
Fill in HOW MUCH, HOW MANY, A FEW, A LITTLE, SOME or ANY:

1. A: ……………………………. bananas would you like, sir?
B: Just …………[r]

Đọc thêm

BÀI TẬP LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

BÀI TẬP LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

Adjective exercises
much vs many
Decide whether you have to use much or many:
1. We saw _____ animals at the zoo.
2. How _____ oranges did you put in the box?
3. There isn’t _____ sugar in my coffee.
4. I don’t have ______ friends.
5. The old man hasn’t got _____ hair on his head.
6. I’ve packed ___[r]

Đọc thêm

new grammar practice pre int with key phần 10 ppt

NEW GRAMMAR PRACTICE PRE INT WITH KEY PHẦN 10 PPT


96b le You must stay in bed until you get better. 2b I felt very tired after staying awake all night. 3h I was asleep until the phone woke me up. 4g We always have a good breakfast before we go to work. 5f We're going to buy some new skis before we go on our skiing holiday. 6k They f[r]

24 Đọc thêm

There is, there are, how many, how much,to have ... pdf

THERE IS, THERE ARE, HOW MANY, HOW MUCH,TO HAVE ... PDF

Người ta thường dùng các từ sau với cấu trúc there + to be: many/much :nhiều some :một vài any :bất cứ, cái nào many dùng với danh từ đếm được much dùng với danh từ không đếm được Ví dụ:[r]

10 Đọc thêm

cách sử dụng how much how many trong tiếng anh

cách sử dụng how much how many trong tiếng anh

ách sử dụng How much, How many trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
A. Cách sử dụng How much, How many trong tiếng Anh
How many và How much là từ hỏi được dùng với cấu trúc there + to be, có nghĩa là bao nhiêu.

Cách thành lập câu hỏi với How many và How much là:

How many + Danh từ đếm được[r]

Đọc thêm

Cách sử dụng some và any trong tiếng anh

Cách sử dụng some và any trong tiếng anh

Cách sử dụng some và any trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
A. Cách sử dụng some và any trong tiếng Anh
Nói chung, chúng ta dùng some (cũng như somebody someone something) trong các câu khẳng định và any (cũng như anybody ...) trong các câu phủ định

Ví dụ cách sử dụng của some:


We bo[r]

Đọc thêm

Tài liệu There is, there are, how many, how much, to have There is, there are pdf

TÀI LIỆU THERE IS, THERE ARE, HOW MANY, HOW MUCH, TO HAVE THERE IS, THERE ARE PDF

NGƯỜI TA THƯỜNG DÙNG CÁC TỪ SAU VỚI CẤU TRÚC THERE + TO BE: many/much :nhiều some :một vài any :bất cứ, cái nào many dùng với danh từđếm được much dùng với danh từ không đếm được VÍ DỤ: [r]

4 Đọc thêm

There is, there are, how many, how much ppsx

THERE IS, THERE ARE, HOW MANY, HOW MUCH PPSX


Ở đây there đóng vai trò như một chủ từ. Vậy khi viết ở dạng
phủ định và nghi vấn ta làm như với câu có chủ từ + to be.
Người ta thường dùng các từ sau với cấu trúc there + to be:
many/much :nhi ều

11 Đọc thêm

Cách đi mua hàng - Cách sử dụng Some & Any - How Much & How

Cách đi mua hàng - Cách sử dụng Some & Any - How Much & How

Tài liệu Cách đi mua hàng - Cách sử dụng Some & Any - How Much & How được biên soạn nhằm giúp cho các bạn biết được những đoạn giao tiếp thường gặp bằng tiếng Anh khi đi mua hàng và hướng dẫn các bạn cách sử dụng Some & Any - How Much & How.

Đọc thêm

New grammar practice part 17 pps

NEW GRAMMAR PRACTICE PART 17 PPS

complain 5 is going to finish 6 'm going to drive. 7 's not going to work 8 's going to die 9 J s going to fall off 10 're going to miss
49 1 We're going to stay/We're staying at home tonight. 2 It's going to rajn tomorrow. 3 We are going to eat/We're eating at a restaurant tonight.[r]

10 Đọc thêm