3/ Làm các bài tập 12, 13 (Sgk-42, 43).4/ Đọc và nghiên cứu trớc bài Công thức nghiệm của phơng trình bậc hai .H#ớng dẫn về nhà. §a c¸c ph¬ng tr×nh sau vÒ d¹ng ax + bx + c = 0 ²§a c¸c ph¬ng tr×nh sau vÒ d¹ng ax + bx + c = 0 ²vµ chØ râ c¸c hÖ sè a, b, c :vµ chØ râ c¸c hÖ sè a, b, c :a/ 5x[r]
Theo đầu bài ta có ph/trình :(32 – 2x ).( 24 – 2x ) = 560Hay : x2 – 28x + 52 = 0 P/tr×nh: x2 - 28x + 52 = 0 ®îc gäi lµ P/Tr×nh bËc 2 mét Èn sè 2/ Định nghĩa :P/trình bậc hai một ẩn số là P/trình có dạng : ax2 + bx + c = 0 Trong đó: a , b , c là các số đã biết , gọi là hệ số,[r]
+ x = 0 x = - 34 c) 0,5 - x = 0 x = 0,5 b, Quy tắc nhân với một số : (SGK). QT: Có thể nhân cả hai vế của một pt với cùng một số khác 0. - Có thể chia cả hai vế của cùng một pt cho một số khác 0. ?2: a) 2x= -1 x = - 2 b) 0,1x = 1,5 x = 15 - Cho HS làm ?2 Cho[r]
x > 5Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x | x > 5} Điền đúng sai trong cách giải bất phương trình 3 x 2: A/ - x 2 + 3 - x 5B/ x 2 - 3 x -1C/ 3 2 x 1 xD/ - x 2 - 3 - x -10 1 234 5-1-2-3(? 2 : Giải bất phương trình : a/ x+12 > 21 b/ -2x > -3x - 5C đú[r]
Khi đó 2 nghiệm của phương trình117x = −và x2=0 (khi m=4)x1=-1 và x2=16 (khi m=-4)Bài 20/80sgk:a) - Đưa pt cho về pt bậc hai- Phương trình có 2 nghiệm âm nên pt vô nghiệm.b) Để ý : a.c<0 nên có 2 N0c) Cho hs nhận xét về S,P,từ dó rút ra kết luậna) Đưa pt cho về pt bậc 2( pt này[r]
+ ≥+ >Hoạt động 3: Rèn luyện và củng cố qua ví dụ: m= ? thì hệ bất phương trình sau có nghiệm?Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng 03 0x mx+ ≤− + <B. Tiến trình bài học:T.Gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảngHoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tìm ra phương pháp[r]
Nhiệt liệt chào mừng Nhiệt liệt chào mừng Quý vị đại biểu, các thầy Quý vị đại biểu, các thầy cô giáo về dự giờ học tốtcô giáo về dự giờ học tốtPHềNG GIO DC HUYN VNH BO - TRNG THCS NHN HOTiết 51:Phương trình bậc hai Tiết 51:Phương trình bậc hai một ẩn sốmột ẩn sốGv: on Quc VitGv[r]
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng*Nêu vấn đề:Ở lớp dưới chúng ta đã được học định lí Viét. Bây giờ chúng ta sẽ nghiên cứu lại nó dưới hình thức sâu hơn.- Nghe hiểu- Trả lời câu hỏi- Ghi nhận kiến thứcBài 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨN (tt)<3&[r]
D) Củng cố:- Các cách giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩnE) H ớng dẫn về nhà : Bài tập về nhà: - Hoàn thành các bài tập còn lại của các trang 94, 96, 97 SGK - Xem lại các bài tập đã chữa. - Đọc và nghiên cứu bài Một số ví dụ về hệ phơng trình bậc hai hai ẩn số trang 98.[r]
Cho kết quảChú ý nếu máy hiện I R thì ta kết luận phơng trình vô nghiệmIV. Củng cố nắm đợc công thức nghiệm của phơng trình bậc hai một ẩn số, cách giải một sốdạng phơng trình bậc hai một ẩn số15Giáo án đại số 9 Lu Quang Thắng THCS TT Thanh Ba vận dụn[r]
TiÕt 65 : ¤N TËP CUèI N¡MNhững nội dung chính đã học1 - Căn bậc hai. Căn bậc ba. 2 - Hàm số bậc nhất.3 - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.4 - Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn số. Tiết 65 : ÔN TậP CUốI NĂM Bài tập 1: Khoanh tròn[r]
Thời gian tính toán để tìm ra lời giải cho một hệ phương trình tuyến tính trên máy tính tỉ lệ với lũy thừa bậc bacủa số ẩn số trong các phương trình đó. Để giải hệ phương trình tuyến tính gồm 100 ẩn số thì một máy tính cầnthời gian là 2 giây, vậy cần bao nhiêu giây[r]
- = - + 2. Phương pháp đặt ẩn số phụ (đưa phương trình mũ về phương trình đại số bậc hai, bậc 3 theo ẩn số phụ) Dạng 2.1: Biến đổi về dạng ()()2. . 0f x f xm a n a p+ + =. (1) Phương pháp: Trước khi giải cần lưu ý “điều kiện xác định” của (1). Bước 1: Đặt (), 0f xt a t= &[r]
Kiểm tra bài cũ1. Thế nào là hai bất phương trình tương đương ? Hai bất phương trình x > 5 và 5 < x có tương đương không ? Vì sao? Biểu diễn nghiệm của BPT x > 5 trên trục số ?2. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn số ? Cho ví dụ minh hoạ . Giải phương t[r]
Kiểm tra bài cũ1. Thế nào là hai bất phương trình tương đương ? Hai bất phương trình x > 5 và 5 < x có tương đương không ? Vì sao? Biểu diễn nghiệm của BPT x > 5 trên trục số ?2. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn số ? Cho ví dụ minh hoạ . Giải phương t[r]
GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNHTiết 12: PHƯƠNG TRÌNHI. MỤC TIÊU BÀI DẠY:1. Về kiến thức:- Nắm được phương pháp giải và biện luận pt ax + b = 0- Nắm được cơng thức nghiệm của pt bậc hai- Nắm được định lý Viet2. Về kỹ năng:- Giải và biện luận thành thạ[r]
góc với nhau tại M cắt các đoạn AB và AC lần lượt tại D và E. Xác định các vị trí của D và E để diện tích tam giác DME đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 6 : (3 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau ở hai điểm A và B. Qua A vẽ hai đường thẳng (d) và (d’), đường thẳng (d) cắt (O) tại C và cắt (O’) tại[r]
Trường THCS KIM ĐỒNG GV: NGUYỄN THỊ SEN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II năm học 2008-2009 MÔN TOÁN 9 (Thòi gian 90 phút).A/ LÍ THUYẾT: (2điểm) Thí sinh chọn một trong hai đề sau:Câu 1/ Định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn số. Áp dụng giải phương trínhau: 3x2 - 5 = 0.Câu 2/ Nêu hệ[r]
x > 5Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x | x > 5} Điền đúng sai trong cách giải bất phương trình 3 x 2: A/ - x 2 + 3 - x 5B/ x 2 - 3 x -1C/ 3 2 x 1 xD/ - x 2 - 3 - x -10 1 234 5-1-2-3(? 2 : Giải bất phương trình : a/ x+12 > 21 b/ -2x > -3x - 5C đú[r]
−∞−= ;523;DD.[)+∞∪∞−= ;523;DCâu 4: Dấu của tam thức bậc 2: f(x) = -x2 + 5x – 6 được xác định như sau:A. f(x) < 0 với 2 < x < 3 và f(x) >0 với x < 2 hay x > 3B. f(x) < 0 với -3 < x < -2 và f(x) > 0 với x < -3[r]