BÀI TẬP CÂU TƯỜNG THUẬT VỚI V ING VÀ TO INF.

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "Bài tập Câu tường thuật với V ing và To inf.":

V-ING & TO- V

V ING & TO V

Note that the negative form: not + v-ing
When I’m on holiday, I enjoy no t having to get up early.
2. The following verbs can have the structure: verb + preposition + v-ing
3. Thefollowing verbs can have the structure: verb + object + preposition + <[r]

4 Đọc thêm

V ING , TO+V , V BARE

V ING , TO+V , V BARE

3- Theo sau b i "V-ing": admit, advise, allow, anticipate, appreciate, avoid, confess, consider, deny, delay,ở detest, dislike, enjoy, escape, excuse, face, fancy, finish, give up, imagi[r]

1 Đọc thêm

NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V ING VÀ TO V

NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V ING VÀ TO V

NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU GỒM CẢ “TO V” VÀ “V-ING”: Advise, attempt, commence, begin, allow, cease, continue, dread, forget, hate, intend, leave, like, love, mean, permit, prefer, propose, [r]

6 Đọc thêm

Sử dụng V-ing, to + verb ppsx

SỬ DỤNG V-ING, TO + VERB PPSX

TRANG 1 SỬ DỤNG V-ING, TO + VERB ĐỂ MỞ ĐẦU MỘT CÂU 40.1 SỬ DỤNG VERB-ING Một V-ing có thể được dùng để nối hai câu có cùng chủ ngữ trở thành một câu bằng cách biến động từ của câu thứ nh[r]

12 Đọc thêm

Sử dụng V-ing, to + verb để mở đầu một câu potx

SỬ DỤNG V-ING, TO + VERB ĐỂ MỞ ĐẦU MỘT CÂU POTX

TRANG 1 SỬ DỤNG V-ING, TO + VERB ĐỂ MỞ ĐẦU MỘT CÂU 1 SỬ DỤNG VERB-ING Một V-ing có thể được dùng để nối hai câu có cùng chủ ngữ trở thành một câu bằng cách biến động từ của câu thứ nhất [r]

4 Đọc thêm

V-ing & to ininitive

V-ING & TO ININITIVE

NOTES_ _STOP + V-ING: DỪNG HÀNH ĐỘNG_ đang làm Eg: Stop making noise, please _STOP + TO V: DỪNG LẠI ĐỂ LÀM VIỆC_ khác Eg: She stops to talk to him _TRY + V-ING: THỬ LÀM ĐIỀU GÌ_ Eg: He t[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP CÂU TƯỜNG THUẬT VỚI V ING VÀ TO INF (TRẮC NGHIỆM)

BÀI TẬP CÂU TƯỜNG THUẬT VỚI V ING VÀ TO INF (TRẮC NGHIỆM)

Daisy wanted John to help her and said thanks.. Daisy would like John to help her.[r]

10 Đọc thêm

BÀI TẬP V_ING HAY TO_INF

BÀI TẬP V ING HAY TO INF

a. to be holding b. should hold c. to be held d. to hold
13. _______able to take part in the international math contest two years from now, Son works very hard in his math lass.
a. In order to be b. Being c. Been d. So that he be 14. Try_______ so many mi[r]

4 Đọc thêm

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CÂU TƯỜNG THUẬT

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CÂU TƯỜNG THUẬT

9. ‘These old buildings might have already disappeared by the time I am back next year,” he said 10. Rose said, ‘I was just leaving the office when I came face to face with a stranger”
11. Richard asked Jane, “Is it true that your father fought in the last war?”
12. The inspector said [r]

33 Đọc thêm

Sử dụng V-ing, to + verb để mở đầu một câu ppsx

SỬ DỤNG V-ING, TO + VERB ĐỂ MỞ ĐẦU MỘT CÂU PPSX

Chúng ta ngầm hiểu là chủ ngữ thật sử của hành động nhảy khỏi thuyền là _the man_ chứ không phải the shark Để đảm bảo không nhầm lẫn, ngay sau mệnh đề verb-ing ta nên TRANG 3 Thông thườn[r]

10 Đọc thêm

Bài Tập Ôn Thi Vào 10 (V-ing / To-V)

BÀI TẬP ÔN THI VÀO 10 V ING TO V

TRANG 1 _Nguyễn thị đào – ngô sĩ liên- TP:bắc giang_ Infinitive or ing-form I/ PUT THE VERBS IN BRACKETS IN THE RIGHT FORM, INFINITIVE WITH OR WITHOUT TO OR ING.. SOMETIMES TWO FORMS – A[r]

1 Đọc thêm

BÀI TẬP TO INFINITIVE VÀ V ING

BÀI TẬP TO INFINITIVE VÀ V ING

e) Giới từ thường : after, against, among, between, by, for, from, of, on, to, with
4. Vị trí giới từ : giới từ tiếng Anh được đặt như tiếng Việt. Tuy nhiên, nó có thể đặt ngay trước Từ nghi vấn hay Đại từ.
VD: What is this medal made of? Of what is this medal made? The man who[r]

31 Đọc thêm

Cách dùng V_ing To inf Bare inf

CÁCH DÙNG V ING TO INF BARE INF

-Ví dụ : They are too young to work hard .
7. Trong cấu trúc : S + (want/tell/ask/order/beg/help) + object + to inf ☺ -Ví dụ : They told me to wait outside .
B. S ử d ụ ng nguyên m ẫ u không to ( Bare inf ) 1.Sau cụm từ :would rather ( t[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP CÂU TƯỜNG THUẬT VỚI V ING (TỰ LUẬN)

BÀI TẬP CÂU TƯỜNG THUẬT VỚI V ING (TỰ LUẬN)

People believed that what they do on the first day of the year will _______ their luck during the whole year.. On the first day of Tet, children ________ their new clothes and make New Y[r]

11 Đọc thêm

REPORTED SPEECH GRAMMAR AND EXERCISE

REPORTED SPEECH GRAMMAR AND EXERCISE

bài tập và ngữ pháp câu tường thuật đầy đủ , dễ hiểu dành cho lop 11 và 12 , câu tường thuật với V_ing và To_V nguyên mẫu , các dạng đặc biệt của reported speech .
công thức và bài tập đa dạng, dễ hiểu

9 Đọc thêm

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

TRANG 1 RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ Ta có thể rút gọn mệnh đề bằng cách dùng Cụm V-ing, cụm V-ed, To inf, cụm danh từ, mệnh đề tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ, mệnh đề tính từ thàn[r]

4 Đọc thêm

Gerund and to-Infinitive potx

GERUND AND TO-INFINITIVE POTX

* VERBS + OBJECT + TO-INF/ V-ING: advise, recommend, encourage, allow, permit, love, like, hate, prefer, begin, bother, cause, start, intend, continue, go on, mean, regret, remember, for[r]

3 Đọc thêm

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI DÙNG VING TO VERB ĐỂ MỞ ĐẦUMỘT CÂU

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI DÙNG VING TO VERB ĐỂ MỞ ĐẦUMỘT CÂU

1 NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI DÙNG V-ING, TO + VERB ĐỂ MỞ ĐẦU MỘT CÂU - SỬ DỤNG VERB-ING MỘT V-ING CÓ THỂ ĐƯỢC DÙNG ĐỂ NỐI HAI CÂU CÓ CÙNG CHỦ NGỮ TRỞ THÀNH MỘT CÂU BẰNG CÁCH BIẾN ĐỘNG TỪ CỦ[r]

3 Đọc thêm

Từ vựng tiếng anh-Unit 83 ppsx

TỪ VỰNG TIẾNG ANH UNIT 83 PPSX

CẤU TRÚC VỚI "START" Động từ đi theo sau "start" có thể dùng ở dạng danh động từ V-ing hay nguyên thể to-inf đều được.. Start doing something Bắt đầu làm việc gì TRANG 8 _They started bu[r]

8 Đọc thêm

ĐỀ CUONG HK1 LỚP 7 THÍ ĐIỂM

ĐỀ CUONG HK1 LỚP 7 THÍ ĐIỂM

anh 7 đề cương hk1
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I
TIẾNG ANH LỚP 7

Các thì trong Tiếng Anh
The simple present tense : (Thì hiện tại đơn)
a. To be : am is are :
(+) S + am is are … Ex: She (be) …is…… a student .
() S + am is are + not…
(?) Am Is Are +[r]

15 Đọc thêm

Cùng chủ đề