Note that the negative form: not + v-ing When I’m on holiday, I enjoy no t having to get up early. 2. The following verbs can have the structure: verb + preposition + v-ing 3. Thefollowing verbs can have the structure: verb + object + preposition + <[r]
NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU GỒM CẢ “TO V” VÀ “V-ING”: Advise, attempt, commence, begin, allow, cease, continue, dread, forget, hate, intend, leave, like, love, mean, permit, prefer, propose, [r]
TRANG 1 SỬ DỤNG V-ING, TO + VERB ĐỂ MỞ ĐẦU MỘT CÂU 40.1 SỬ DỤNG VERB-ING Một V-ing có thể được dùng để nối hai câu có cùng chủ ngữ trở thành một câu bằng cách biến động từ của câu thứ nh[r]
TRANG 1 SỬ DỤNG V-ING, TO + VERB ĐỂ MỞ ĐẦU MỘT CÂU 1 SỬ DỤNG VERB-ING Một V-ing có thể được dùng để nối hai câu có cùng chủ ngữ trở thành một câu bằng cách biến động từ của câu thứ nhất [r]
NOTES_ _STOP + V-ING: DỪNG HÀNH ĐỘNG_ đang làm Eg: Stop making noise, please _STOP + TO V: DỪNG LẠI ĐỂ LÀM VIỆC_ khác Eg: She stops to talk to him _TRY + V-ING: THỬ LÀM ĐIỀU GÌ_ Eg: He t[r]
a. to be holding b. should hold c. to be held d. to hold 13. _______able to take part in the international math contest two years from now, Son works very hard in his math lass. a. In order to be b. Being c. Been d. So that he be 14. Try_______ so many mi[r]
9. ‘These old buildings might have already disappeared by the time I am back next year,” he said 10. Rose said, ‘I was just leaving the office when I came face to face with a stranger” 11. Richard asked Jane, “Is it true that your father fought in the last war?” 12. The inspector said [r]
Chúng ta ngầm hiểu là chủ ngữ thật sử của hành động nhảy khỏi thuyền là _the man_ chứ không phải the shark Để đảm bảo không nhầm lẫn, ngay sau mệnh đề verb-ing ta nên TRANG 3 Thông thườn[r]
TRANG 1 _Nguyễn thị đào – ngô sĩ liên- TP:bắc giang_ Infinitive or ing-form I/ PUT THE VERBS IN BRACKETS IN THE RIGHT FORM, INFINITIVE WITH OR WITHOUT TO OR ING.. SOMETIMES TWO FORMS – A[r]
e) Giới từ thường : after, against, among, between, by, for, from, of, on, to, with 4. Vị trí giới từ : giới từ tiếng Anh được đặt như tiếng Việt. Tuy nhiên, nó có thể đặt ngay trước Từ nghi vấn hay Đại từ. VD: What is this medal made of? Of what is this medal made? The man who[r]
-Ví dụ : They are too young to work hard . 7. Trong cấu trúc : S + (want/tell/ask/order/beg/help) + object + to inf ☺ -Ví dụ : They told me to wait outside . B. S ử d ụ ng nguyên m ẫ u không to ( Bare inf ) 1.Sau cụm từ :would rather ( t[r]
People believed that what they do on the first day of the year will _______ their luck during the whole year.. On the first day of Tet, children ________ their new clothes and make New Y[r]
bài tập và ngữ pháp câu tường thuật đầy đủ , dễ hiểu dành cho lop 11 và 12 , câu tường thuật với V_ing và To_V nguyên mẫu , các dạng đặc biệt của reported speech . công thức và bài tập đa dạng, dễ hiểu
TRANG 1 RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ Ta có thể rút gọn mệnh đề bằng cách dùng Cụm V-ing, cụm V-ed, To inf, cụm danh từ, mệnh đề tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ, mệnh đề tính từ thàn[r]
1 NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI DÙNG V-ING, TO + VERB ĐỂ MỞ ĐẦU MỘT CÂU - SỬ DỤNG VERB-ING MỘT V-ING CÓ THỂ ĐƯỢC DÙNG ĐỂ NỐI HAI CÂU CÓ CÙNG CHỦ NGỮ TRỞ THÀNH MỘT CÂU BẰNG CÁCH BIẾN ĐỘNG TỪ CỦ[r]
CẤU TRÚC VỚI "START" Động từ đi theo sau "start" có thể dùng ở dạng danh động từ V-ing hay nguyên thể to-inf đều được.. Start doing something Bắt đầu làm việc gì TRANG 8 _They started bu[r]
anh 7 đề cương hk1 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I TIẾNG ANH LỚP 7
Các thì trong Tiếng Anh The simple present tense : (Thì hiện tại đơn) a. To be : am is are : (+) S + am is are … Ex: She (be) …is…… a student . () S + am is are + not… (?) Am Is Are +[r]