Khi đọc qua tài liệu này, nếu phát hiện sai sót hoặc nội dung kém chất lượngxin hãy thông báo để chúng tôi sửa chữa hoặc thay thế bằng một tài liệu cùngchủ đề của tác giả khác. Tài li u này bao g m nhi u tài li u nh có cùng chđ bên trong nó. Ph n n i dung b n c n có th n m gi a ho c cu[r]
Đồ án là tập hợp của 8 handout, mỗi handout chứa một số yêu cầu, bài tập, có thể xem như là các tiểu đồ án. Văn bản này chỉ chứa các yêu cầu, phần đáp án sẽ có trong file đính kèm.Yêu cầu trong handout 1: Các lo ại mô hì nh dữ li ệu Lịch sử phát tri ển các mô hì nh dữ li ệu Đặc đi ểm của mỗi[r]
2. Công ty có những xử lý cụ thể nào để có thể đạt được số liệu kế toán phù hợp vớiviệc huy động vốn. Với mỗi xử lý cụ thể về mặt kế toán, hãy nêu rõ những giả định cầnthiết.3. Giả thiết rằng, nhà quản lý đã yêu cầu kế toán tiến hành những xử lý kế toán theohướng có lợi cho doanh nghiệp (yêu cầu 1 v[r]
Khóa học Luyên thi KIT-1: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần PhươngChuyên đề 03. PT, BPT Mũ và LogaritGIẢI PHƢƠNG TRÌNH MŨ BẰNG PHƢƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ (PHẦN 02)BÀI TẬP TỰ LUYỆNGiáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƢƠNGCác bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng Giải phương trình mũ bằng phương pháp đ[r]
h c vi tính, ngo i ng , ki m toán, k toán, ch ng khoán, h c m thu t,âm nh c, ch p nh, h c n i tr , trang trí, các l p t p hu n chuy n giaokhoa h c k thu t s n xu t, các l p chuyên v môi tr ng, v dinhd ng, v ch m sóc s c kho , pháp lu t, v phòng ch ng t n n xã h i...c m ra ngày càng nhi u, càng th ng[r]
giáo PGS. TS. V n Nhng ã tr c tip hng dn, truyn t kin th cth c t, phng pháp lu n, ôn c kim tra trong sut quá trình nghiên c u.Tôi c!ng xin gi li c m n ti Ban giám c Vn Quc gia HoàngLiên, ∀c bi
t ông Phm V nng, Giám c Vn ã to iu ki
n thu nli tôi c tham gia hc t p; c m n ông Trng Quang Bích[r]
Khóa luận tốt nghiệp– View là thành phần thể hiện dữ liệu trong Model thành các giao diện tƣơng tácvới ngƣời sử dụng. Một Model có thể có nhiều View tùy thuộc vào các mục đíchkhác nhau.– Controller đóng vai trò trung gian giữa Model và View. Thông tin ngƣời dùngtừ View đƣợc gửi cho Controller xử lý,[r]
Tìm x, biết: 55. Tìm x, biết: a) x3 – x = 0; b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0; c) x2(x – 3) + 12 – 4x = 0. Bài giải: a) x3 – x = 0 => x(x2 –) = 0 =>x(x - )(x + ) = 0 Hoặc x = 0 Hoặc x - = 0 => x = Hoặc x + = 0 => x = - Vậy x = 0; x = -; x = . b) (2x – 1)2 – (x[r]
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0; d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0; [r]
Xác định a, b', c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: 17. Xác định a, b', c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: a) 4x2 + 4x + 1 = 0; b) 13852x2 – 14x + 1 = 0; c) 5x2 – 6x + 1 = 0; d) -3x2 + 4√6x +[r]
Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của mỗi bất phương trình sau... 1. Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của mỗi bất phương trình sau: a) b) c) 2|x| - 1 + d) Hướng dẫn. a) ĐKXĐ: D = {x ∈ R/x ≠ 0 và x + 1 ≠ 0} = R{0;- 1}. b) ĐK[r]
6. Cho đường tròn (C) có phương trình: 6. Cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 - 4x + 8y - 5 = 0 a) Tìm tọa độ tâm và bán kính của (C) b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(-1; 0) c) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) vuông góc với đường thẳn[r]
Cho hai phương trình 2x + y = 4 và 3x + 2y = 5. 7. Cho hai phương trình 2x + y = 4 và 3x + 2y = 5. a) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình trên. b) Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong mỗi một hệ trục tọa độ, rồi xác định nghiệm chung của chúng. Bài giải: a) 2x[r]
Cho R1 = R2 = R3 = R4 = 5(Ω) ; L = 0,2 (H) ; C = 0,5(F) 1. Với e1(t) = 30V ; e4(t) = 60V; Ban đầu mạch xác lập . a, Tìm các sơ kiện đầu khi khóa K chuyển từ 1sang 2 . iL(+0) ; iR4(+0); iC(+0) uL(+0);uR4(+0); uC(+0). b, Tìm dòng điện các nhánh khi khóa K chuyển từ 1 sang 2 bằ[r]
4.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng 4.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(4; 0) và N(0; -1) Hướng dẫn: Phương trình đường thẳng MN: + = 1 => x - 4y - 4 = 0
Bài 4. Giải các phương trình sau: Bài tập : Bài 4. Giải các phương trình sau: a) 2sin2x + sinxcosx - 3cos2x = 0; b) 3sin2x - 4sinxcosx + 5cos2x = 2; c) 3sin2x - sin2x + 2cos2x = ; d) 2cos2x - 3√3sin2x - 4sin2x = -4. Đáp án : Bài 4. a) Dễ thấy cosx = 0 không thỏa m[r]