18.THAT DÙNG VỚI TƯ CÁCH LÀ MỘT LIÊN TỪ (RẰNG) ● ĐẰNGSAU4ĐỘNGTỪSAY, TELL, THINK, BELIEVE THÌTHAT CÓTHỂBỎ ĐIĐƯỢC. EX: JOHN SAID (THAT) HE WAS LEAVING NEXT WEEK. ● ĐẰNG SAU4ĐỘNGTỪ MENTION, DECLARE, REPORT, STATE THÌTHAT BẮTBUỘCPHẢICÓMẶT. EX: GEORGE MENTIONED THAT HE[r]
G ửi email khi tức giận có thể gây rắc rối ngo ài ý mu ốn. Bởi vậy, bạn h ãy t ập ghi l ại email dưới dạng thư nháp và suy ngh ĩ có n ên nh ấn nút "Send" hay không. Nhi ều khả năng b ạn sẽ xóa chúng ho ặc thay th ế bằng ngôn t ừ nh ẹ nhàng hơn.
Có thể thấy rằng Geetz qua cuốn Tác ph ẩ m và cu ộ c đờ i ( Works and lives - sau đ ây vi ế t là WL) tranh luận rằng môn học chú giải phán đoán nên tạo ra những tri thức khác biệt, bằng một phương pháp nhất định, xét trên khía cạnh hiệu quả thuyết phục bằng lời nói. WL[r]
a. penalty b. draw c. score d. goal 9. The goalkeeper can also be ejected for twenty seconds if a major foul is committed. a. advanced b. sprinted c. played d. excluded 10. A goalie who aggressively fouls an attacker in position to score can be charged with a _______ shot f[r]
Một số phím tắt thông dụng nhất trong Excel không thể bỏ qua Người đăng: Lệ Hằng Ngày: 14092015
Để công việc của mình trở nên chuyên nghiệp cũng như tiết kiệm thời gian hơn thì việc thao tác từ bàn phím là điều vô cùng cần thiết. Các phím tắt trên bàn phím sẽ là trợ thủ đắc lực để bạn hoàn thành c[r]
I can’t help but wonder what I should do next. (tôi bâng khuâng không biết làm gì tiếp) I can’t help wondering what I should do next. She’s a selfish woman, but somehow you can’t help liking her. (Tính cô ta ích kỷ nhưng dù bạn không muốn, bạn cũng mang l[r]
b HAVE TO không thể thay thế MUST khi MUST mang ý nghĩa kết luận đương nhiên, một cách giải thích duy nhất TRANG 4 điểm 2 trên đây.. Người ta phải diễn tả bằng những cách khác.[r]
I don’t know how you work so hard. I couldn’t do it. Tôi không thể hiểu tại sao bạn có thể làm việc chăm đến thế. Tôi không thể làm được như vậy. Could have (done) = would have been able to (do) ( đ ã có th ể có kh ả n ă ng làm vi ệ c gì đ ó) Why didn’[r]
Cú thể tớnh giỏ cho SP DV theo yờu cầu riờng của từng K/H Giỳp việc ủy quyền cho cấp dưới định giỏ dễ dàng, phản ứng linh hoạt với nhu cầu TTr. Nếu tất cả cỏc DN trờn TTr đều sử dụng phương phỏp này
Không còn hộp tìm kiếm và các video liên quan. 6. Có nhiều cách để tải video từ YouTube, nhưng phương pháp đơn giản nhất là thay đổi chữ "youtube" thành "kickyoutube" trong đường link. Khi đó, người dùng sẽ truy cập trang kickyoutube.com để tải video theo các định dạng đư[r]
3. Click vào Open. Lúc này bạn sẽ mở lại workbook như cũ. 3. Tắt chế độ tính toán tự động Nếu Excel không thể mở được tập tin bảng tính, hay kể cả lựa chọn Open And Repair cũng bó tay, bạn hãy đặt lại chế độ tính toán sang phương án xử lý thủ công và thử lại. Các bước thực hiện: 1. Mở[r]
Phần 1: Trắcnghiệm Câu 1: CH 3 OH không tác dụng với chất nào sau đây? A. HBr đặc B. CuO đun nóng C. kim loại K D. dung dịch KOH Câu 2: Cho các ancol sau: metanol; ancol anlylic; 2 – metylpropan – 2 – ol; ancol benzylic và propan – 2 – ol. Số ancol bị oxi hoá khi đun nóng với Cu[r]
- ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT: CAN VÀ CAN’T 1/- Cách dùng Uses “Can” có nhiều cách sử dụng, trong bài “Can” được dùng để chỉ ai đó có khả năng làm gì.. Ex: I can speak English.[r]
GIẢM ĐAU KHI TIÊM Các nhà khoa học Đức phát hiện ra rằng trong khi đang tiêm, bạn giả vờ ho sẽ làm dịu sự đau đớn ở đầu mũi tiêm.. Ho sẽ làm áp suất ở ngực và ống tủy sống tăng lên một c[r]
Chính vì pin Li-ion tự chai khi lưu trữ, dù có sử dụng hay không, bạn không nên mua sẵn pin “để dành”, hãy mua pin dự phòng chỉ khi thật cần thiết và chắc chắn bạn sẽ sử dụng nó. Một số rất ít MTXT cho phép thiết lập các giới hạn (threshold) sạc pin: chỉ bắt đầu sạc khi[r]
He is not here yet, but I daresay he will come later. Động từ khuyết thiếu NEED Có hai động từ NEED: một động từ thường và một động từ khuyết thiếu. Khi là động từ khuyết thiếu NEED chỉ có hình thức Hiện tại và có đầy đủ đặc tính của một động từ khuyết thiếu. Nó có nghĩa là[r]
wasn’t used isn’t used hadn’t used hasn’t been used 24. Someone is following us. We .................. . are followed were followed are being followed are following 25. You can’t wash this dress; you must dry-clean it. This dress .............[r]
Jane đ ã đi ngang qua tôi mà không nói g ì c ả. Cô ấy có thể đ ã không nhìn th ấy tôi Tom walked straight into a wall. He can’t have been looking where he was going. Tom đ ã đi thẳng về phía bờ tường. Anh ấy có thể đ ã không nhìn th ấy anh ấy đang đi đâu. Có t[r]
Cách sử dụng Must và cant trong tiếng Anh Trang trước Trang sau A. Cách sử dụng của Must trong tiếng Anh Bạn theo dõi ví dụ sau:
A: My house is very near the motorway. Ngôi nhà của tôi rất gần đường xe chạy. B: It must be very noisy. Chắc hẳn ở đó sẽ rất ồn. Chúng ta sử dụng động từ khuyết[r]