b) Sai. c) Sai. d) §óng. GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt = 30 � 0 ; xOy � = 60 0 . a) Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b) So[r]
Trường THCS Họ và tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . . . .ABCDkxmnyOOxyzCâu 2: Vẽ 2 góc kề bù xOy và yOx’. Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy, Ot’ là tia phân giác của yOx’. Tính góc tOt’.BÀI KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG II MÔN : Hình học 6 Thời gian: 45’
Vì điếm A nằm giữa hai điểm O và B ( 0,25đ)Nên OA + AB = OB ( 0,25đ) Thay OA = 4cm ; OB = 8cm .Ta có 4cm + AB = 8cm (0,25đ )AB = 8cm - 4cmAB = 4cm (0,25đ) Vì OA = 4cm ; AB = 4cm (0,25đ) Nên OA = AB ( = 4cm ) (0,25đ) c) (1đ) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB (0,5đ) Vì điểm A nằm giữa O và B (0,2[r]
Họ và tên : đề kiểm tra toán 6Lớp : thời gian 45 Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào phơng án trả lời đúng nhất.1. Tích của ba số nguyên âm thì:A. Nhỏ hơn 0 B. Bằng 0 C. Lớn hơn 0 D. Là một số tự nhiên2. Nếu x.y > 0 thì:A. x và y cùng dấu B. x > y C. x < y D. x v[r]
ÔN TẬP CHƯƠNG IBÀI 1: Từ 1 điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) vẽ cát tuyến ACD (C ởgiữa A và D ); tia AO cắt đường tròn tại E,B (E ở giữa A và O ) .Cho AC =R .Chứng minh DOB = 3COA .BÀI 2: Cho hình thang cân ABCD (AD //BC) ; BC = CD = ½ AD =a a) Chứng minh A, B, C, D nằm trên cùng 1 đường tròn[r]
90 ; 60 ; 30ABC BAC ACB= = = (1,5 điểm)Câu 2 : (4 điểm)Vẽ hình đúng đợc 0,5 điểm.a) Tia Oz nằm giữ hai tia Ox và Oy vì ããxOz xOy< (400 < 800)(0,5 điểm)b) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy => ãã ãxOz yOz xOy+ ==> ã ããyOz xOy xOz= = 800 - 400 = 400 (1,5 điểm)c) Ti[r]
III. Ph ơng pháp: - Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.IV.Tiến trình bài dạy:1.ổn định lớp: Lớp 6A: Lớp 6B: Lớp 6C: . 2.Các hoạt động dạy học:1Trờng THCS Vạn Ninh - TP Móng Cái Năm học: 2010 - 2011 - Giới thiệu nội dung cơ bản của chơng II : Góc- Kiểm[r]
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN – LỚP 6Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)Họ và tên: Lớp: ………………….……………Điểm Lời phê của giáo viên:……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………[r]
Ngày soạn: 4/9/2006Ngày dạy: :8/9/2006 Chương I . ĐOẠN THẲNG Tiết 1: ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNGI. Mục tiêu bài học.- Học sinh nắm được điểm là gì, đoạn thẳng là gì, hiểu được quan hệ điểm thuộc , không thuộc đường thẳng.- Biết vẽ điểm, đường thẳng.- Có kó năng xác đònh điểm thuộc, không thuộc đường thẳng, đặ[r]
2) 2) Vẽ tam giác:Vẽ tam giác:Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh: BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.BCVẽ cung tròn tâm C, bán kính bằng 3cm 1) Tam giác ABC là gì?A, B, C là ba đỉnh của ∆ABC .AB, BC, CA là ba cạnh của ∆ABC .a) Định nghĩa:b) Các yếu tố:ACBABC, BCA, CAB là ba g[r]
TRANG 1 onluyentoan.org TO AN TRANG 2 onluyentoan.org TO AN TRANG 3 onluyentoan.org TO AN TRANG 4 onluyentoan.org TO AN TRANG 5 onluyentoan.org TO AN TRANG 6 onluyentoan.org TO AN TRANG [r]
H3: Hng dn v nh (2) -ễn li lý thuyt v cỏc bi tp ó sa-Lm cỏc bi tp t 1 n 18 trang 134, 135, 136. Chun b ụn tp cui nmIV/ Mt s lu ý khi s dng giỏo ỏn: Tun 34:Tit 67: ễN TP CUI NMNgy son: 12/4/2009Ngy dy: 9B: 15/4/2009 9A: 18/4/2009A. MC TIấU-ễn tp ch yu cỏc kin thc ca chng I v h thc lng trong ta[r]
NHiÖt liÖt chµo mõng Ngêi thùc hiÖn: phan thÞ liªn Chương II : Số nguyênBài 1:Làm quen với số nguyên âm-3 C nghĩa là gì? vì sao ta cần đến số có dấu - đằng trước? 1.Các ví dụVí dụ1:để đo nhiệt độ người ta dùng nhiệt kế(xem hình 31).nhiệt độ của nước đấ đang tan là 0 C(đọc là không độ C),nhiệt độ củ[r]
Bài 4. Cho ngũ giác đều ABCDE. Gọi K là giao điểm của hai đường chéo AC và BE.a) Tính số đo mỗi góc của ngũ giác.b) Chứng minh CKED là hình thoi.Bài 5. Cho hình chữ nhật ABCD. E là điểm bất kì nằm trên đường chéo AC. Đường thẳng qua E,song song với AD cắt AB, DC lần lượt tại F, G. Đường thẳng qua E,[r]
B/ Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau.C/ Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng .D/ Hai tam giác vuông cân thì luôn đồng dạng với nhau .C ÂU 2: ∆ABC ; M∈AB ; N∈ AC . Để MN// BC thì : d. Cả ba câu trên đều đúngCÂU 3: Cho ΔABC vng taị A có AB=8cm; BC = 10cm; CDlà đường phân giác . a. DA=3cm[r]
DE CUONG ON TAP TOAN 6 HK 2 DE CUONG ON TAP TOAN 6 HK 2 DE CUONG ON TAP TOAN 6 HK 2 DE CUONG ON TAP TOAN 6 HK 2 DE CUONG ON TAP TOAN 6 HK 2 DE CUONG ON TAP TOAN 6 HK 2 DE CUONG ON TAP TOAN 6 HK 2 DE CUONG ON TAP TOAN 6 HK 2