GOP Y CT SGK TOAN 3

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "GOP Y CT SGK TOAN 3":

BÀI 73 TRANG 32 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 73 TRANG 32 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Tính nhanh: 73. Tính nhanh: a) (4x2 – 9y2) : (2x – 3y);                     b) (27x3 – 1) : (3x – 1); c) (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1);                 d) (x2 – 3x + xy -3y) : (x + y) Bài giải: a) (4x2 – 9y2) : (2x – 3y) = [(2x)2 – (3y)2] : (2x – 3y) = 2x + 3y;         b) (27x3 – 1) : (3x – 1) = [(3[r]

1 Đọc thêm

BÀI 8 TRANG 12 SGK TOÁN 9 TẬP 2.

BÀI 8 TRANG 12 SGK TOÁN 9 TẬP 2.

Cho các hệ phương trình sau: 8. Cho các hệ phương trình sau: a) ;                         b) Trước hết, hãy đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình trên (giải thích rõ lí do). Sau đó, tìm tập nghiệm của các hệ đã cho bằng cách vẽ hình. Bài giải: a) ⇔ Hệ có nghiệm duy nhất vì một đồ thị là[r]

2 Đọc thêm

DE THI HOC KI 1 TOAN 12 TRAC NGHIEM

DE THI HOC KI 1 TOAN 12 TRAC NGHIEM

đồ thị có tiệm cận ngang là
số giao điểm đường con với trục hoành
Câu 1: Hàm số y  x3  3x 2  4 đồng biến trên khoảng nào?
A.  2;0 B. ; 2 và 0;
C.  2;0 D. ; 2 và 0;
Câu 2: Hàm số y  2x  sin x
A. Nghịch biến trên tập xác định B. Đồng biến trên ( ∞;0)
C. Đồng biến trên tập xác định D. Đồn[r]

6 Đọc thêm

BÀI 55 TRANG 30 SGK TOÁN 7 TẬP 1

BÀI 55 TRANG 30 SGK TOÁN 7 TẬP 1

Tìm hai số x và y, biết x: 2 = y: (-5) và x - y = -3 Bài 55 Tìm hai số x và y, biết x: 2 = y: (-5)  và x - y = -3                                             Lời giải:   Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:   Do đó: Vậy x = -2 và y = 5

1 Đọc thêm

BÀI 31 TRANG 40 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

BÀI 31 TRANG 40 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

Cho hai đa thức: Bài 31. Cho hai đa thức: M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y. Tính M + N; M - N; N - M. Hướng dẫn giải: Ta có:  M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y M + N = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 + 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y = -3x2 + 5x2 + 3xyz + xyz + 5xy - 5xy - y -[r]

1 Đọc thêm

BÀI 65 TRANG 29 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 65 TRANG 29 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Làm tính chia: 65. Làm tính chia: [3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2 (Gợi ý, có thế đặt x – y = z rồi áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức) Bài giải: [3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2 = [3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : [-(x – y)]2 = [3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x[r]

1 Đọc thêm

BÀI 8 TRANG 18 SGK GIẢI TÍCH 11

BÀI 8 TRANG 18 SGK GIẢI TÍCH 11

Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số: Bài tập : Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số:          a) y = 2√cosx + 1 ;           b) y = 3 - 2sinx . Đáp án : Bài 8. a) với mọi x thuộc tập xác định của hàm số đã cho ta có 0 ≤ cosx ≤ 1 => y = 2√cosx + 1 ≤ 3.          Giá trị y = 3 đạt đượ[r]

1 Đọc thêm

BÀI 12 TRANG 15 SGK TOÁN 9 TẬP 2.

BÀI 12 TRANG 15 SGK TOÁN 9 TẬP 2.

Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: 12.Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: a) ;              b) ;          c) Bài giải: Từ x - y = 3 => x = 3 + y. Thay x = 3 + y vào phương trình 3x - 4y = 2. Ta được 3(3 + y) - 4y = 2 ⇔ 9 + 3y - 4y = 2.                           [r]

2 Đọc thêm

BÀI 17 TRANG 16 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 17 TRANG 16 SGK TOÁN 9 TẬP 2.

Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. 17. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. a) ;                  b) c) Bài giải:a) Từ phương trình (2) ⇔ x = √2 - y√3 (3) Thế  (3) vào (1): ( √2 - y√3)√2 - y√3 = 1                            ⇔ √3y(√2  + 1) = 1 ⇔ y = = Từ đó x = √2 - . √3[r]

2 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 23 SÁCH SGK GIẢI TÍCH 12

BÀI 1 TRANG 23 SÁCH SGK GIẢI TÍCH 12

Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: Bài 1. Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:     a)  trên các đoạn [-4; 4] và [0;5] ;     b)  trên các đoạn [0;3] và [2;5] ;     c)  trên các đoạn [2;4] và [-3;-2] ;     d)  trên đoạn [-1;1] . Hướng dẫn giải: a) Hàm số liên tục trê[r]

2 Đọc thêm

BÀI 16 TRANG 16 SGK TOÁN 9 TẬP 2.

BÀI 16 TRANG 16 SGK TOÁN 9 TẬP 2.

Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. 16. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. a) ;         b) ;      c) Bài giải: a) Từ phương trình (1) ⇔ y = 3x - 5       (3) Thế (3) vào phương trình (2): 5x + 2(3x - 5) = 23 ⇔ 5x + 6x - 10 = 23 ⇔ 11x = 33 ⇔x = 3 Từ đó y = 3 . 3 - 5[r]

2 Đọc thêm

BÀI 26 TRANG 14 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 26 TRANG 14 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Bài tập số 26 trang 14 sách giáo khoa toán 8. Tính: a) (2x2 + 3y)3; b) (1/2x – 3)3. Bài 26. Tính: a) (2x2 + 3y)3;                b) (x – 3)3 Bài giải:  a) (2x2 + 3y)3 = (2x2)3  + 3(2x2)2 . 3y + 3 . 2x2 . (3y)2 + (3y)3                        = 8x6 + 3 . 4x4 . 3y + 3 . 2x2 . 9y2 + 27y3            [r]

1 Đọc thêm

BÀI 7 TRANG 12 SGK TOÁN 9 TẬP 2.

BÀI 7 TRANG 12 SGK TOÁN 9 TẬP 2.

Cho hai phương trình 2x + y = 4 và 3x + 2y = 5. 7. Cho hai phương trình 2x + y = 4 và 3x + 2y = 5. a) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình trên. b) Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong mỗi một hệ trục tọa độ, rồi xác định nghiệm chung của chúng. Bài giải: a) 2x[r]

2 Đọc thêm

BÀI 39 TRANG 19 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 39 TRANG 19 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 39. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x - 6y;                                       b) x2 + 5x3 + x2y; c) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2;             d) x(y - 1) - y(y - 1); e) 10x(x - y) - 8y(y - x). Bài giải: a) 3x - 6y = 3 . x - 3 . 2y = 3(x - 2y) b)[r]

1 Đọc thêm

BÀI 30 TRANG 16 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 30 TRANG 16 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Rút gọn các biểu thức sau: 30. Rút gọn các biểu thức sau: a) (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (54 + x3) b) (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) Bài giải: a) (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (54 + x3) = (x + 3)(x2 – 3x + 32 ) - (54 + x3)                                                     = x3 + 33 - ([r]

1 Đọc thêm

BÀI 48 TRANG 22 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 48 TRANG 22 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 48. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + 4x – y2 + 4;                     b) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2; c) x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2. Bài giải: a) x2 + 4x – y2 + 4 = (x2 + 4x + 4) - y2 = (x + 2)2 – y2 = (x + 2 – y)(x + 2 + y) b) 3x2 + 6xy + 3y[r]

1 Đọc thêm

BÀI 60 TRANG 27 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 60 TRANG 27 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Làm tính chia: 60. Làm tính chia: a) x10 : (-x)8;                      b) (-x)5 : (-x)3;            c) (-y)5 : (-y)4. Bài giải: a) x10 : (-x)8 = x10 : x8 = x10 – 8 = x2 b) (-x)5 : (-x)3= (-x)5 – 3 = (-x)2 = x2 c) (-y)5 : (-y)4 = (-y)5 – 4 = -y

1 Đọc thêm

BÀI 29 TRANG 59 SGK TOÁN 9 TẬP 1.

BÀI 29 TRANG 59 SGK TOÁN 9 TẬP 1.

Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b 29. Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b trong mỗi trường hợp sau: a) a = 2 và đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5. b) a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2; 2). c) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = √3x và đi qua điể[r]

1 Đọc thêm

BÀI 21 TRANG 12 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 21 TRANG 12 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng 21. Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: a) 9x2 – 6x + 1;                            b) (2x + 3y)2 + 2 . (2x + 3y) + 1. Hãy nêu một đề bài tương tự. Bài giải: a) 9x2 – 6x + 1 = (3x)2 – 2 . 3x . 1 + 12 = (3x[r]

1 Đọc thêm

BÀI 18 TRANG 11 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 18 TRANG 11 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Hãy tìm cách giúp bạn An khôi phục lại những hằng đẳng thức 18. Hãy tìm cách giúp bạn An khôi phục lại những hằng đẳng thức bị mực làm nhòe đi một số chỗ: a) x2 + 6xy + … = (… + 3y)2; b) ... – 10xy + 25y2 = (… - …)2; Hãy nêu một số đề bài tương tự. Bài giải: a) x2 + 2 . x . 3y + … = (…+3y)2 x2 +[r]

1 Đọc thêm