Cho các hệ phương trình sau: 8. Cho các hệ phương trình sau: a) ; b) Trước hết, hãy đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình trên (giải thích rõ lí do). Sau đó, tìm tập nghiệm của các hệ đã cho bằng cách vẽ hình. Bài giải: a) ⇔ Hệ có nghiệm duy nhất vì một đồ thị là[r]
đồ thị có tiệm cận ngang là số giao điểm đường con với trục hoành Câu 1: Hàm số y x3 3x 2 4 đồng biến trên khoảng nào? A. 2;0 B. ; 2 và 0; C. 2;0 D. ; 2 và 0; Câu 2: Hàm số y 2x sin x A. Nghịch biến trên tập xác định B. Đồng biến trên ( ∞;0) C. Đồng biến trên tập xác định D. Đồn[r]
Tìm hai số x và y, biết x: 2 = y: (-5) và x - y = -3 Bài 55 Tìm hai số x và y, biết x: 2 = y: (-5) và x - y = -3 Lời giải: Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Do đó: Vậy x = -2 và y = 5
Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số: Bài tập : Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số: a) y = 2√cosx + 1 ; b) y = 3 - 2sinx . Đáp án : Bài 8. a) với mọi x thuộc tập xác định của hàm số đã cho ta có 0 ≤ cosx ≤ 1 => y = 2√cosx + 1 ≤ 3. Giá trị y = 3 đạt đượ[r]
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: 12.Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: a) ; b) ; c) Bài giải: Từ x - y = 3 => x = 3 + y. Thay x = 3 + y vào phương trình 3x - 4y = 2. Ta được 3(3 + y) - 4y = 2 ⇔ 9 + 3y - 4y = 2. [r]
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. 17. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. a) ; b) c) Bài giải:a) Từ phương trình (2) ⇔ x = √2 - y√3 (3) Thế (3) vào (1): ( √2 - y√3)√2 - y√3 = 1 ⇔ √3y(√2 + 1) = 1 ⇔ y = = Từ đó x = √2 - . √3[r]
Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: Bài 1. Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: a) trên các đoạn [-4; 4] và [0;5] ; b) trên các đoạn [0;3] và [2;5] ; c) trên các đoạn [2;4] và [-3;-2] ; d) trên đoạn [-1;1] . Hướng dẫn giải: a) Hàm số liên tục trê[r]
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. 16. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. a) ; b) ; c) Bài giải: a) Từ phương trình (1) ⇔ y = 3x - 5 (3) Thế (3) vào phương trình (2): 5x + 2(3x - 5) = 23 ⇔ 5x + 6x - 10 = 23 ⇔ 11x = 33 ⇔x = 3 Từ đó y = 3 . 3 - 5[r]
Cho hai phương trình 2x + y = 4 và 3x + 2y = 5. 7. Cho hai phương trình 2x + y = 4 và 3x + 2y = 5. a) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình trên. b) Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong mỗi một hệ trục tọa độ, rồi xác định nghiệm chung của chúng. Bài giải: a) 2x[r]
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 39. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x - 6y; b) x2 + 5x3 + x2y; c) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2; d) x(y - 1) - y(y - 1); e) 10x(x - y) - 8y(y - x). Bài giải: a) 3x - 6y = 3 . x - 3 . 2y = 3(x - 2y) b)[r]
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 48. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + 4x – y2 + 4; b) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2; c) x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2. Bài giải: a) x2 + 4x – y2 + 4 = (x2 + 4x + 4) - y2 = (x + 2)2 – y2 = (x + 2 – y)(x + 2 + y) b) 3x2 + 6xy + 3y[r]
Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b 29. Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b trong mỗi trường hợp sau: a) a = 2 và đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5. b) a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2; 2). c) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = √3x và đi qua điể[r]
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng 21. Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: a) 9x2 – 6x + 1; b) (2x + 3y)2 + 2 . (2x + 3y) + 1. Hãy nêu một đề bài tương tự. Bài giải: a) 9x2 – 6x + 1 = (3x)2 – 2 . 3x . 1 + 12 = (3x[r]
Hãy tìm cách giúp bạn An khôi phục lại những hằng đẳng thức 18. Hãy tìm cách giúp bạn An khôi phục lại những hằng đẳng thức bị mực làm nhòe đi một số chỗ: a) x2 + 6xy + … = (… + 3y)2; b) ... – 10xy + 25y2 = (… - …)2; Hãy nêu một số đề bài tương tự. Bài giải: a) x2 + 2 . x . 3y + … = (…+3y)2 x2 +[r]