NGÔN NGỮ LẬP TÌNH C & C DOCX

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "NGÔN NGỮ LẬP TÌNH C & C DOCX":

LẬP TRÌNH C++- BÀI TẬP

LẬP TRÌNH C++- BÀI TẬP

2 + c = 0.Kỹ thuật Đệ quyUSCLN của hai số a, b đợc định nghĩa nh sau: USCLN(a, b) = a nếu b = 0 = USCLN(b, a%b) nếu b <> 0Viết hàm đệ quy tìm USCLN của hai số nguyên a, b. Trong chơng trình chính, nhập vào hai số nguyên a, b. Tìm và in USCLN của hai số đó lên màn hình.USCLN của[r]

10 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C++ - ĐỀ CƯƠNG -P2

LẬP TRÌNH C++ - ĐỀ CƯƠNG -P2

Mau *=2;kq+=1/Mau;}cout<<kq;}Đề cơng chi tiết Kỹ thuật lập trìnhNói chung, tuỳ thuộc vào bài toán cụ thể ta có thể quyết định điều này, tuy nhiên:- Nếu ta chỉ dùng hàm để thực thi một công việc nào đó mà kết quả của nó chỉ cần đợc kết xuất ra màn hình là đủ thì hàm thờng đợc viế[r]

17 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L22 - LAB. -P11

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L22 - LAB. -P11

rectran();else if(choice == 3)prnlowbal();}}addcust(){FILE *fp;char flag = 'y';struct cust_st custdata;clrscr();if((fp = fopen("customer", "a+")) == NULL){ printf("\nERROR opening customer file");getch();return;}while(flag == 'y'){ printf("\n\nEnter Account number: ");scanf(" %d", &custdata.[r]

11 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN L21 CONCEPT P13

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L21- CONCEPT -P13

Bảng 21.3: Các chế độ mở tập tin nhị phân.Nếu một tập tin xyz được mở để ghi, câu lệnh sẽ là:FILE *fp;fp = fopen ("xyz", "wb");21.4.2 Đóng một tập tin nhị phân Ngoài tập tin văn bản, hàm fclose() cũng có thể được dùng để đóng một tập tin nhị phân. Nguyên mẫu của fclose như sau:34 Lập trình cơ bản Ci[r]

18 Đọc thêm

Giáo án khoa điều dưỡng - NHU CẦU CƠ BẢN CỦA CON NGƯỜI ppsx

GIÁO ÁN KHOA ĐIỀU DƯỠNG - NHU CẦU CƠ BẢN CỦA CON NGƯỜI PPSX

tính duy nhất nên người Điều dưỡng cần có kế hoạch chămsóc riêng biệt cho từng người bệnh.• + Nhu cầu của con người tuy cơ bản giống nhau nhưngmức độ và tầm quan trọng đối với từng nhu cầu ở từngngười có khác nhau. Hơn nữa trong cùng một con ngườicũng có khác nhau nhu cầu này có thể mạnh hơn nhu cầu[r]

12 Đọc thêm

Session 20 - Lab. -9

SESSION 20 - LAB. -9

clrscr();for(i = 0; i < 10 && addflag == 'y'; i++){ printf("\n\nBook code: ");scanf("%d", &trans[i].book_code);printf("\nIssue or Return?(I/R): ");scanf(" %c", &trans[i].tran_type);printf("\nDate: ");scanf("%d %d %d", &trans[i].tran_dt.month,&[r]

8 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN L19 CONCEPT P10

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L19 - CONCEPT -P10

Bài 19 Các Kiểu dữ liệu Nâng cao và Sắp xếpMục tiêu:Kết thúc bài học này, bạn có thể: Tìm hiểu cấu trúc (structure) và công dụng của chúng Định nghĩa cấu trúc Khai báo các biến kiểu cấu trúc Tìm hiểu cách truy cập vào các phần tử của cấu trúc Tìm hiểu cách khởi tạo cấu trúc Tìm hiểu cách sử dụ[r]

18 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L18 - LAB. -P8

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L18 - LAB. -P8

{254 Elementary Programming with Cprintf("\nEnter string %d: ", i + 1);scanf("%s", names[i]);}for(i = 0; i < 5; i++){uppername(names[i]);printf("\nNew string %d: %s", i + 1, names[i]);}getch();}void uppername(char name_arr[]){int x;for(x = 0; name_arr[x] != '\0'; x++){ if(name_arr[x] >[r]

7 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L17 - CONCEPT -P9

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L17 - CONCEPT -P9

{char name1[15] = "Geena";char name2[15] = "Dorothy";char name3[15] = "Shania";char name4[15] = "Geena";int i;clrscr();i = strcmp(name1,name2);printf("%s compared with %s returned %d\n", name1, name2, i);i=strcmp(name1, name3);printf("%s compared with %s returned %d\n", name1, name3, i);i=strcmp(nam[r]

15 Đọc thêm

Lập Trình C căn bản -L16 - Lab -p7

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L16 - LAB -P7

Một ví dụ của kết quả thực thi chương trình được trình bày trong hình 16.2.Hình 16.2: Kết quả I của functionII.CHàm 233Phần II – Trong thời gian 30 kế tiếp:1. Viết một chương trình C nhập vào một số và tính bình phương của số đó với sự trợ giúp củabằng cách sử dụng hàm.Để thực hiện điều này,a[r]

5 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C++ - CHƯƠNG 1

LẬP TRÌNH C++ - CHƯƠNG 1

$ CC hello.cc -o hello $ hello Hello World $ Mặc dù lệnh thực sự có thể khác phụ thuộc vào trình biên dịch, một thủ tục biên dịch tương tự có thể được dùng dưới môi trường MS-DOS. Trình biên dịch C++ dựa trên Windows dâng tặng một môi trường thân thiện với người dùng mà việc biên dịch rất đơn giản[r]

15 Đọc thêm

 LẬP TRÌNH C++

LẬP TRÌNH C++

Hình A.2 minh họa cửa sổ chính sau khi khởi động của Turbo C++. Phụ Lục: Turbo C 172 Hình A.2 Cửa sổ chính của Turbo C++ IDE Thanh trình đơn ngang chứa lần lượt từ trái qua phải các trình đơn con sau: File, Edit, Search, Run, Compile, Debug, Project, Options, Window, và Help. Đ[r]

11 Đọc thêm

BAI 02 - GIỚI THIỆU

BAI 02 - GIỚI THIỆU

Bộ môn Khoa học máy tinhKhoa Công nghệ thông tinHọc viện Kỹ thuật quân sựChương 1: Giới thiệu về C++1GIỚI THIỆU (INTRODUCTION)CHƯƠNG 1:Lịch Sử Của C++Chương 1: Giới thiệu về C++21. C++ dựa trên ngôn ngữ lập trình C2. C được phát minh trước 1970 bởi Dennis RitchieNgôn ngữ cài đặt hệ thống cho[r]

10 Đọc thêm

BAI 01 - NỘI DUNG

BAI 01 - NỘI DUNG

Bộ môn Khoa học máy tính Khoa công nghệ thông tin Học viện kỹ thuật quân sựChương 0: Giới thiệu1LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG VỚI C++Giới Thiệu Tổng QuanChương 0: Giới thiệu2Tên môn học: Lập Trình Hướng Đối Tượng C++Số đơn vị học trình: 3Kiến thức tiên quyết: Ngôn ngữ lập trình C.Nội dung chí[r]

15 Đọc thêm

Mảng trong lập trình căn bản

MẢNG TRONG LẬP TRÌNH CĂN BẢN

Cú pháp: <Kiểu> <Tên mảng> []= {Các giá trị cách nhau bởi dấu phẩy} Nếu vừa khai báo vừa gán giá trị thì mặc nhiên C sẽ hiểu số phần tử của mảng là số giá trị mà chúng ta gán cho mảng trong cặp dấu {}. Chúng ta có thể sử dụng hàm sizeof() để lấy số phần tử của mả[r]

8 Đọc thêm

BÀI GIẢNG CÁC LỆNH TRONG LẬP TRÌNH C++

BÀI GIẢNG CÁC LỆNH TRONG LẬP TRÌNH C

TRANG 4 LỆNH RẼ NHÁNH LỆNH TRÍ VÀ IÍ-ELSE LỆNH SWITCH f biêu thức switch biêu thức { LỆNH; CASE HẰNG Ï: các lệnh; break; f biêu thức cà, LỆNH 1; CASE HẰNG N: else các lệnh; break; lệnh 2[r]

6 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C++ - CHƯƠNG 6

LẬP TRÌNH C++ - CHƯƠNG 6

Kể từđây, trong giáo trình này chúng ta sử dụng thuật ngữ đối tượng object TRANG 4 HÌNH 6.1 MỘT ĐỐI TƯỢNG PHẦN MỀM Mọi thứ mà đối tượng phần mềm biết trạng thái và có thể làm hành động đ[r]

12 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C++

LẬP TRÌNH C++

Vì thế các phần tử của mảng nums cũng có thể được tham khảo tới bằng cách sử dụng tính toán con trỏ trên nums, nghĩa là nums[i] tương đương với *nums + i.. Khác nhau giữa nums và ptr ở c[r]

16 Đọc thêm