M t doanh nghi p áp d ng ph ộ ệ ụ ươ ng pháp kê khai th ườ ng xuyên đ k toán hàng t n ể ế ồ kho có tài li u trong tháng 10/N nh sau ( 1000 đ). ệ ư 1. Thu mua v t li u chính nh p kho ,ch a tr ti n cho công ty X. Giá mua ghi trên hóa ậ ệ ậ ư ả ề đ n ( c thu GTGT 10% ) là 440.000. Chi[r]
10.Xu t công c , d ng c "C" s d ng t i phân x ấ ụ ụ ụ ử ụ ạ ưở ng,s l ố ượ ng:300 cái, 11.T p h p các chi phí khác phát sinh trong ch bi n: ậ ợ ế ế -trích kh u hao TSCĐHH:400.000 ấ -d ch v đi n n ị ụ ệ ướ c, đi n tho i...theo hóa đ n g m c thu GTGT:10% là:66.000 ệ ạ ơ ồ ả[r]
300.000, hao mòn lũy kế 240.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%. 8. Ngày 28, tiến hành nghiệm thu một thiết bị sản xuất thuê ngoài sửa chữa lớn đã hoàn thành, bàn giao cho bộ phận sử dụng. Chi phí sửa chữa lớn thuê ngoài chưa trả cho công ty W ( cả thuế GTGT 5% ) là 56.700. Được biết DN[r]
Nghiệp vụ 4: Ngày 12/7/2007, Ô.Bắc đến NH Ngoại Thương xin rút TM 1 tờ chứng chỉ tiền gửi, thời hạn 12 tháng từ 12/10/06 đến 12/10/07 (trả lãi trước) mệnh giá 600tr, LS 0,5%/tháng, còn 3 tháng nữa mới đáo hạn. Theo quy định của NH, trường hợp này KH chỉ đư[r]
Results and Discussion Sample collection P. opuntiae isolated from areacanut tree logs, took 7 days for complete coverage of petriplate, when potato dextrose peptone agar was used as medium (Fig. 1). PCR amplification using ITS universal primers, gave an amplicon of s[r]
Vốn chủ sở hữu bao gồm Vốn gĩp và Lợi nhuận giữ lại. Vốn chủ sở hữu thể hiện theo giá sổ sách (giá gốc), khơng thể hiện theo giá thị trường của cổ phiếu. Lợi Nhuận Giữ Lại khơng phải là tiên mặt. Nĩ chỉ là một phần trong sản quyển của cá[r]
BT1: Tại một doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương kháp khấu trừ thuế, trong tháng một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau (Đvt: Đồng): 1.Nhận được lô hàng hóa A do nhà cung cấp X chuyển đến, trị giá hàng trên hóa đơn là 150.000.000, thuế
- Gửi một thiết bị sản xuất đi tham gia liên kết dài hạn với Công ty B , nguyên giá 300.000 ; giá trị hao mòn lũy kế 55.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%. Giá trị vốn góp được Công ty B ghi nhận là 320.000, tương ứng 21% quyền kiểm soát. 5. Ngày 19 , mua một thiết bị quản lý sự dụng cho văn[r]
sửa chữa lớn theo kế hoạch của thiết bị này là 50.000. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ nêu trên 2. Xác định mức khấu hao tăng, giảm theo từng bộ phận trong tháng 6/N, biết DN tính khấu hao theo ngày và tháng 6/N có 30 ngày.
6. Ngày 01/09 s ử a ch ữ a l ớ n hoàn thành m ộ t thi ế t b ị s ả n xu ấ t (s ử a ch ữ a l ớ n nâng c ấ p). Nguyên giá: 200 tri ệ u đồ ng, chi phí cho s ử a ch ữ a l ớ n theo h ợ p đồ ng: 24 tri ệ u đồ ng đượ c tr ả b ằ ng v ố n vay dài h ạ n. 7. Ngày 01/10 nh ậ p kh ẩ u m ộ t ô tô[r]
1. công ty gia huy lập UNC đề nghị trích 50trd chuyển trả cho công ty ánh dương 2. nhận từ ngân hàng á châu – CN TPHCM các liên UNT kèm hóa đơn bán hàng đòi tiền công ty ánh dương số tiền 40trd 3. nhận được lệnh chuyển có TTBT của ngân hàng quân đội TPHCM kèm UNT có nội dung thanh toán ti[r]
10. Ngày 2/2 Xu t bán tr c ti p t i kho cho ng ấ ư ế ạ ươ i mua 9000 thành ph m, giá bán ch a thu 70.000, thu GTGT 10%. ẩ ư ế ế Ti n hàng ng ề ươ i mua s thanh toán vào quý sau. ẽ 11. Ngày 4/2 Các chi phí v n chuy n, b c d hàng tiêu th đã chi b ng ti n m t 6.000 ậ ể ố ơ ụ ằ ề ặ 12.[r]
Trong kỳ k toán phát sinh các nghi p v kinh t sau: ế ệ ụ ế Áp d ng thu GTGT kh u tr và t giá ụ ế ấ ừ ỷ ghi s FIFO ổ 1. Chi ti n m t t m ng cho cán b đi công tác là 10tr. ề ặ ạ ứ ộ 2. Mua m t lô hàng tr giá 200tr + thu GTGT 10% ch a tr ti n. Hàng mua đang đi đ ộ ị ế ư ả ề ư[r]
Bài giải bài tập 1 chương 3 (Phân tích mối quan hệ chi phí khối lượng lợi nhuận) giáo trình môn kế toán quản trị của trường Đại học kinh tế Tp. HCM do TS. Đoàn Ngọc Quế chủ biên ơhast hành quý 32015. Bài giải là do mình tự làm được thầy cô sửa mình bổ sung để mọi người tham khảo.
+ Các tài kho n khác có s d h p lý ả ố ư ợ II. Cac ́ nghiêp vu kinh tê phat sinh trong thang 6/N: ̣ ̣ ́ ́ ́ 1. Doanh thu ban hang hoa: 99.000, trong đo thuê GTGT 10%, đã thu b ng ti n g i ngân hàng, giá v n hàng bán 36.000 ́ ̀ ́ ́ ́ ằ ề ư ố 2. Sô thuê thu nhâp doanh nghiêp quy II/N đ n[r]
4. Chi phi lăp đăt tinh vao gia tri tai san la 23.400, đa chi băng tiên măt. ́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ̃ ̀ ̀ ̣ 5. Thiêt bi đa hoan thanh ban giao cho ĐV s dung theo gia 960.000, ty lê hao mon năm 20%. ́ ̣ ̃ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ́ ̉ ̣ ̀ III. Th c hiên s a ch a l n va s a ch a th ư ̣ ư ư ơ ̀ ư ư ươ ng xuyên TSCĐ[r]
5. a. N TK2412/C K152(l p đ t) ợ ọ ắ ặ 200000 b. N TK211/CóTK2412 ợ 284500 II. Nh p kh u thi t b ph c v s n xu t s n ph m t qu đ u t phát tri n: ậ ẩ ế ị ụ ụ ả ấ ả ẩ ư ỹ ầ ư ể 1. a. N TK2411/CóTK112 ợ 400000 b. N TK2411/CóTK3337 ợ 20000