Câu 25: Khi thu phân este C ỷ 4H6O2 trong môi tr ườ ng axit, thu đ ượ c m t h n h p g m 2 ch t đ u có ộ ỗ ợ ồ ấ ề ph n ng tráng g ả ứ ươ ng. Công th c c u t o c a este đó là ứ ấ ạ ủ A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOCH=CHCH3. Câu 26: Cho s đ chu ơ ồ y n ể ho[r]
Câu 21: H p ch t Z có công th c phân t C ợ ấ ứ ử 5 H 8 . Hiđro hoá hoàn toàn Z thu đ ượ c m t h p ch t no, ộ ợ ấ m ch nhánh. Z có kh năng trùng h p t o ra polime. Công th c c u t o c a Z là ạ ả ợ ạ ứ ấ ạ ủ A. (CH 3 ) 2 CH-C ≡ CH. B. CH 2 =CH-CH 2 -CH=CH 2 . C. CH 3 -CH=CH-CH=CH 2 .[r]
alanin CÂU 9 : TÊN THAY THẾ CỦA CHẤT CÓ CẤU TẠO CH3CHClCH3 là TRANG 3 Tài liệu khóa học: Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học AA. Axit 2-metylbutanoic Hocmai.vn – Ngôi trường chung [r]
a) Theo IUPAC: Tên của axit cacboxylic mạch hở chứa không quá 2 nhóm cacboxyl (-COOH) được cấu tạo bằng cách: Axit_Tên của hiđrocacbon tương ứng+oic. Mạch chính bắt đầu từ nguyên tử C c[r]
VỚI HIĐROCACBON NO - Mạch chính là mạch có nhiều nhánh nhất và dài nhất, số 1 phải dành cho C ở đầu gần mạch nhánh nhất - Khi mạch chính chứa hai nhánh ở vị trí cân đối thì số 1 ở đầu gầ[r]
EMAIL: LEDANGKHUONG@GMAIL.COM _ 3 HÓA HỌC HỮU CƠ 3 a/ toluen b/ m-xilen c/ stiren d/ naphtalen STT TÊN GỌI CÔNG THỨC CẤU TẠO GHI CHÚ 4 a/ vinyl clorua b/ anlyl clorua c/ 1,4-đibrombenzen[r]
Tên gọi thông thường của các hợp chất trên lần lượt là A.axit fomic, axit iso-butiric, axit acrylic, axit benzoic.. B.axit fomic, axit 2-metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic.[r]
Hoá hữu cơ: Câu 7 .(2 điểm): Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, liên kết hiđro, nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy, axit-bazo. Cơ chế phản ứng. Nhận biết, tách chất. Câu 8,9,10: Xác định cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ, tổng hợp chất hữu cơ (chú ý kết hợp cơ ch[r]
I – CẤU TẠO CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ CẤU TẠO CỦA TÊN GỌI Theo IUPAC, cấu tạo một hợp chất hữu cơ gồm một mạch chính và có thể có các nhánh, nhóm thế hoặc các nhóm chức gắn vào nó. * Ví dụ 1 :
Phần trình bày dưới đây là ngân hàng câu hỏi của chuyên đề: Phân loại các hợp chất hóa học và danh pháp, gồm 2 phần chính là: phân loại và danh pháp hợp chất vô cơ; phân loại và danh pháp hợp chất hữu cơ. Các câu hỏi đa dạng về loại hình, mỗi câu được đánh dấu mức độ nhận thức tương ứng theo thang đ[r]
TRANG 1 ANCOL RƯỢU Định Nghĩa – CTTQ – Đồng Phân – Danh Pháp: Định nghĩa: Ancol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C no.. Phân loại: - T[r]
CẤU TẠO , ĐỒNG PHÂN , DANH PHÁP_ - Amin là những hợp chất hữu cơ được cấu thành bằng cách thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac bởi một hay nhiều gốc hiđrocacbon..[r]
Andehit no đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có 1 nhóm chức Andehit liên kết với gốc Hidrocacbon no.. Danh pháp : a/ Tên thông thường : Andehit + tên Axit hữu cơ tương ứng.[r]
Câu 10. Phát bi u nào d ể ướ i đây không đúng? A. Crom có màu tr ng, ánh b c, d b m đi trong không khí. ắ ạ ễ ị ờ B. Crom là m t kim lo i c ng (ch thua kim c ộ ạ ứ ỉ ươ ng), c t đ ắ ượ c th y tinh. ủ C. Crom là kim lo i khó nóng ch y (nhi t đ nóng ch y là 1890 ạ ả ệ ộ ả o C).
- Xeton là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –CO- liên kết trực tiếp với hai nguyên tử cacbon RCOR’ - Danh pháp của anđehit: + Danh pháp thay thế: tên của hidrocacbon tương ứng + [r]
AXIT CACBOXYLIC: TÊN CỦA AXIT NO, ĐƠN CHỨC, MẠCH HỞ CTCT TÊN THAY THẾ TÊN THÔNG THƯỜNG HCOOH Axit metanoic Axit fomic CH3COOH Axit etanoic Axit axetic CH3CH2COOH Axit propanoic Axit prop[r]
Gốc hóa trị 3 và cao hơn - Ba hóa trị tự do: triyl - Hóa trị tự do để tạo liên kết 3: -yliđin - 3 hóa trị tự do dùng để tạo 1 liên kết đôi, 1 liên kết đơn: -yl-yliđen Tơng tự với các gốc[r]