Bài giảng Sinh học 12 - Bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật được biên soạn bởi giáo viên Phạm Văn An với các nội dung biến động số lượng cá thể; các hình thức biến động số lượng cá thể; nguyên nhân gây biến động và sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
Qua bài này học sinh có thể:1. Kiến thức Trình bày được khái niệm biến động số lượng của quần thể Nêu được các dạng biến động số lượng và những nguyên nhân gây ra các dạng biến động đó. Phân tích được cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.2. Kỹ năng Kỹ năng quan sát tranh, phân tích tíc[r]
MỤC TIÊU: _1 KIẾN THỨC:_ - Học sinh trình bày được các hình thức biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, lấy ví dụ minh họa - Nêu được nguyên nhân gây ra biến động và nguyên nhâ[r]
Bài giảng Sinh học 12 - Bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật được biên soạn bởi giáo viên Phạm Văn An với các nội dung biến động số lượng cá thể; các hình thức biến động số lượng cá thể; nguyên nhân gây biến động và sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
III.CƠ CHẾ Biến động cá thể của quần thể theo chu kỳ Tóm lại: Cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là sự thống nhất giữa tỉ lệ sinh sản, nhập cư với tỉ lệ tử vong và phát tán của các cá thể trong quần thể.
– Các nhân tố sinh thái hữu sinh như sự cạnh tranh giữa các cá thể trong cùng một đàn, số lượng kẻ thù ăn thịt, mức sinh sản và mức độ tử vong, sự phát tán của các cá thể trong quần thể…[r]
These technolo-*Correspondence: v@bio-complexity.com 1Computational Biology and Machine Learning Laboratory, Center for Cancer Research and Cell Biology, School of Medicine, Dentistry an[r]
CÂU 17: TRONG CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI CHI PHỐI SỰ BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT, nhân tố nào sau đây là nhân tố không phụ thuộc vào mật độ quần thể.. Mức độ tử vong.[r]
CÂU 18: TRONG CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI CHI PHỐI SỰ BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT, nhân tố nào sau đây là nhân tố không phụ thuộc vào mật độ quần thể.. Mức độ sinh sản.[r]
CÂU 20: TRONG CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI CHI PHỐI SỰ BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT, nhân tố nào sau đây là nhân tố không phụ thuộc vào mật độ quần thể.. Mức độ sinh sản.[r]
CÂU 20: TRONG CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI CHI PHỐI SỰ BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT, nhân tố nào sau đây là nhân tố không phụ thuộc vào mật độ quần thể.. Mức độ sinh sản.[r]
CÂU 35: TRONG CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI CHI PHỐI SỰ BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT, nhân tố nào sau đây là nhân tố không phụ thuộc vào mật độ quần thể.. Cạnh tranh cùng loài[r]
Nguyên nhân gây nên biến động số lượng cá thể trong quần thể và guyên nhân quần thể tự điều chỉnh về trạng thái cân bằng.. - Nêu được cách điều chỉnh số lượng cá thể.[r]
Tĩm lại: Cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là sự thống nhất giữa tỉ lệ sinh sản, nhập cư với tỉ lệ tử vong và phát tán của các cá thể trong quần thể. - Cơ chế điều chỉnh tăng:
CÂU 2: TRONG CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI CHI PHỐI SỰ BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT, NHÂN tố nào sau đây là nhân tố không phụ thuộc vào mật độ quần thể?. Mức độ tử vongA[r]
đều đa dạng và có thành phần cấu trúc giống nhau 6/ Đối với sâu bọ ăn thực vật, nhân tố quyết định sự biến động số lượng cá thể của quần thể là TRANG 12 7/ Trong diễn thế sinh thái, hệ s[r]
Câu 35: D ự a vào b ằ ng ch ứ ng phôi sinh h ọ c, loài nào trong các loài sau đ ây có nhi ề u giai đ o ạ n phát tri ể n phôi gi ố ng v ớ i quá trình phát tri ể n phôi c ủ a ng ườ i nh ấ t? A. Cá. B. Th ỏ . C. Gà. D. Rùa. Câu 36: Trình t ự các b ướ c c ủ a quy trình t ạ o gi ố[r]
Câu 23: Trong gen c ấ u trúc c ủ a sinh v ậ t nhân th ự c, các đ o ạ n êxôn A. mang thông tin mã hóa các axit amin. B. mang tín hi ệ u k ế t thúc phiên mã. C. mang tín hi ệ u kh ở i đầ u d ị ch mã. D. mang tín hi ệ u kh ở i đầ u phiên mã. Câu 24: Ví d ụ nào sau đ ây không[r]
A. nuclêôxôm. B. axit béo. C. nuclêôtit. D. axit amin. Câu 5: Trong gen c ấ u trúc c ủ a sinh v ậ t nhân th ự c, các đ o ạ n êxôn A. mang tín hi ệ u kh ở i đầ u d ị ch mã. B. mang tín hi ệ u k ế t thúc phiên mã. C. mang thông tin mã hóa các axit amin. D. mang tín hi ệ u[r]
Câu 1: Trong các b ộ ba sau đ ây, b ộ ba mang tín hi ệ u k ế t thúc quá trình d ị ch mã là A. AGG. B. AUA. C. UAA. D. AUG. Câu 2: Trong các nhân t ố sinh thái chi ph ố i s ự bi ế n độ ng s ố l ượ ng cá th ể c ủ a qu ầ n th ể sinh v ậ t, nhân t ố nào sau đ ây là n[r]