1. Lí do ch n đ tài ọ ề Trong s phát tri n c a khoa h c cu i th k 20 đ u th k 21, công ngh thông tin ự ể ủ ọ ố ế ỷ ầ ế ỷ ệ hi n nay là ngành có t c đ phát tri n nhanh nh t. ệ ố ộ ể ấ Công ngh thông tin ệ ở n c ta còn ướ m i, ớ song t c đ phát tri n c a nó r t nhanh và m nh, chi m m t v trí quan tr[r]
M C L CỤ ỤPh n 1: Các nhóm thu cầ ốBài 1: Kháng sinh1.Nhóm Betalactam2.Nhóm Macrolid3.Nhóm Lincomycin4.Nhóm Tetracyclin5.Nhóm Phenicol6.Nhóm Quinolon7.Nhóm Sulfamid kháng khu n(Nhóm kháng sinh k khí)ẩ ỵBài 2:Thu c ch ng viêmố ố1.Thu c ch ng viêm th ngố[r]
Khi đọc qua tài liệu này, nếu phát hiện sai sót hoặc nội dung kém chất lượngxin hãy thông báo để chúng tôi sửa chữa hoặc thay thế bằng một tài liệu cùngchủ đề của tác giả khác. Tài li u này bao g m nhi u tài li u nh có cùng chđ bên trong nó. Ph n n i dung b n c n có th n m gi a ho c cu[r]
I. Hàng hóa. 1. Hai thu c tính c a hàng hóa. ộ ủ Câu 2: Có ý ki n cho r ng: “hàng hóa có giá tr vì nó có giá tr s d ng, giá tr s ế ằ ị ị ử ụ ị ửd ng càng l n thì giá tr càng cao”. Đó là ý ki n hoàn toàn sai. Đ cm cho nh n ụ ớ ị ế ể ậđ nh r ng ý ki n trên sai ta đi phân tích 2 pham trù giá tr s d ng[r]
GIỚI THIỆU INTRODUCTION N g à y na y T iế n g A nh và W eb là hai cô n g cụ cầ n th iế t đ ể hỗ trợ đắc lực cho cô n g tá c n g h iệ p vụ T h ô n g tin Thư v iệ n . Người cán bộ thư v iệ n và qu ả n li th ô n g tin sử dụ ng kĩ năng Tiếng Anh d ể khai th á c và ch ọ n lọc thô ng tin và sử dụ n g cô[r]
• Vùng sạch: AL ++ • Vùng sạch: AL +++ NH Ữ NG TRANG B Ị PHÒNG H Ộ CÁ NHÂN QUY ĐỊ NH D Ự PHÒNG CHU Ẩ N • Mặc áo choàng không thấm nước khi quần áo có thể bị bẩn • Đeo khẩu trang, bảo vệ [r]
Ủy ban nhân dân cấp xã Thiết lập các mục tiêu và giám sát việc triển khai hoạt động ở cấp xã Trưởng thôn Tuyên truyền viên sức khỏe tại thôn/ bản 2 NH Ữ NG PHÁT HI Ệ N CHÍNH TRONG L Ĩ NH[r]
PH Ả N Ứ NG NG Ư NG T Ự ALDOL: NHÓM CARBONYL GIÚP B Ề N V Ữ NG HÓA CARBANION TRANG 67 C Ơ CH Ế TÁCH E1CB Khác với E2, cơ chế E1cb xảy ra theo cơ chế từng bước và không đòi hỏi cấu trúc k[r]
này có nhiều loài lúa dại và lúa trồng cùng sống trong một môi trƣờng.M c dù có nhiều tranh luận về nguồn gốc ban đầu của loài lúa trồngChâu Á, mỗi bƣớc dựa vào tƣ liệu truyền thuyết hay những tƣ liệu khảo cổ vềniên đại xuất hiện cây lúa hay hạt lúa để cho r ng nƣớc mình là cái nôi xuấtphát c[r]
TRANG 27 JPChouraqui, 2011 T T ƯƠ ƯƠ NG QUAN LIỀU-HIỆU QUẢ GI NG QUAN LIỀU-HIỆU QUẢ GI Ữ Ữ A LIỀU DÙNG LACTOBACILLUS A LIỀU DÙNG LACTOBACILLUS VÀ GIẢM TH VÀ GIẢM TH Ờ Ờ I GIAN TIÊU CHẢY [r]
Những tác dụng phụ của xạ trị proton……….48 KẾT LUẬN………51 TÀI LIỆU THAM KHẢO………53 TRANG 7 DANH M Ụ C CÁC THU Ậ T NG Ữ ASB: Actively Scanned Beam [Chùm tia tán xạ chủ động] AND: Axit Dexib[r]
a. Điền chữ (r / d / gi):Rùa con đi h ọc…ùa con đi chợ mùa xuânMới đến cổng chợ bước chân sang hèMua xong chợ đã vãn chiềuHeo heo …ó thổi cánh …iều mùa thu.Theo Mai Văn Haib. Điền ch ữ ng hoặc chữ nghCái trống trường emMùa hè cũng ..…..ỉSuốt ba tháng liềnTrống nằm ..…ẫm …….ĩTrích: Cái trống t[r]
cụm từ: Đảng cộng sản Việt Nam, SaoVàng đất Việt, Nhà giáo nhân dân,Huân chương lao động Hạng ba,…?* Cách viết hoa danh từ riêng- Tên người và địa lí Việt Nam: viết hoa chữ cái đầu của mỗitiếng. Ví dụ:Nguyễn Bảo Ngọc, Đông Triều.- Tên người và địa lí nước ngoài phiên âm qua âm Hán Việt:viết h[r]
D ự án Đ TX D công trình sử dụng vốn NSNN là dự án ĐTXD bầngnguồn vốn N SN N nhằm mục đích phát triển K T“XH; các dự án Đ TX D côngtrình từ nguồn vốn NSNN chủ yếu là các công trình văn hoá, xã hội, cơ sờ hạtầng K T-X H không có hoặc ít có khả năng thu hồi vốn trực tiếp.ỉ. 1.2. Đ ặc điểm của d ự á[r]
dụng khác. Để thực hiện việc thông tin, các ứng dụng trên nền IP cần phải sử dụngcác kỹ thuật kết nối. Mạng điện thoại hiện nay hỗ trợ các tác vụ then chốt cho sựthiết lập 1 kết nối. Bằng việc quay số ngang hàng, mạng có thể thiết lập một kết nốiad hoc giữa bất kỳ 2 đầu cuối nào qua mạng IP.[r]
TÍCH H Ợ P D Ữ LI Ệ U Tích hợp dữ liệu: quá trình trộn dữ liệu từ các nguồn khác nhau vào một kho dữ liệu sẵn sàng cho quá trình khai phá dữ liệu Vấn đề nhận dạng thực thể entity ide[r]
4. Phương pháp nghiên cứuNghiên cứu lý thuyết: Thu thập, phân tích các tài liệu và thôngtin liên quan ñến ñề tài như: Tìm hiểu tổng quan về hệ CSDL phântán, tìm hiểu các giao dịch phân tán, tìm hiểu các thuật toán ñiềukhiển tương tranh trong cập nhật dữ liệu phân tán.Nghiên cứu ứng dụng: Cài[r]
ðýợc mục tiêu dài hạn mong muốnờ ỏo ðó, tãng cýờng sự tham gia của ngýời dân vào quá trìnhra quyết ðịnh ðể xác ðịnh và thống nhất mục tiêu quản lý phù hợp ðýợc coi là cõ chế chủ ðạo chosử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiênố qua ðó gắn kết sử dụng rừng với bảo vệ rừng một cáchcó hiệu quảờNhững mục[r]
than thay đổi từ 58 đến 100 m. Chiều dày tập vỉa 2 khoảng 1000 mTập vỉa thứ 3 (T3n- rhg32 ): Từ vỉa 14 đến vỉa 8, các vỉa than trong tập này ổn địnhnhất so với các tập vỉa khác. Chiều dày trung bình của các vỉa than thay đổi trong phạmvi không lớn, từ 1.93 ( Vỉa 10 ) đến 2.95 ( Vỉa 11). Tập vỉa thứ[r]
chống ô nhiễm môi trường là một vấn ñề thiết yếu trên toàn thế giới.Việc khai thác và ứng dụng nguồn năng lượng xanh trong cáchệ thống lạnh và ñiều hòa không khí, làm giảm ñáng kể việc sử dụngTiết kiệm và khai thác hợp lý các nguồn năng lượng sạchmang lại lợi ích rất lớn về vấn ñề kinh tế, an ninh n[r]