CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANGMÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀMã đề thi số: DA MVTKTT – LT 25Câu Nội dung Điểm1Hãy trình bày khái niệm, điều kiện của kiểu dệt vân chéo bi[r]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3(2009- 2012)NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANGMÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀMã đề thi : DA MVTKTT – LT 25Câu Nội dung Điểm1Hãy trình bày khái niệm, điều kiện của kiểu dệt vân chéo biến đ[r]
TRANG 1 1 Khoa học môi trường V ẬT LÝ Địa lí Ho Á học Văn học … TRANG 2 2 T Í CH HỢP KIẾN THỨC T Í CH HỢP DẠY HỌC TRANG 3 3 LỒNG GHÉP LIÊN HỆ GDMT TRANG 4 4 TÍCH HỢP DẠY HỌC + Tích hợp k[r]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANGMÔN THI: THỰC HÀNHMã đề thi: MVTKTT-TH 34Thời gian: 7 giờNỘI DUNG ĐỀ THIPhần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 1. Bản vẽ sản phẩm:2. Mô tả sản ph[r]
THANG ĐIỂMTT Nội dung thực hiện ĐiểmA May các cụm chi tiết 31,51 May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài2 May thân trước lót3 May tay lớp ngoài, lớp lót.4 May cổ áoB Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 35,55 May vai con lớp ngoài, lớp lót6 Tra ta[r]
5 May vai con, may sườn áo6 May cổ áo vào thân áo7 May tay áo8 Khâu vắt gấu áo, gấu tayC Hoàn thiện sản phẩm 39 Nhặt chỉ, tẩy bẩn. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dư[r]
5 May vai con, may sườn áo 4,56 May cổ áo vào thân áo 87 May tay áo 178 Khâu vắt gấu áo, gấu tay 3C Hoàn thiện sản phẩm 39 Nhặt chỉ, tẩy bẩn. 3 HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp- Kiểm tra số lượng, chất lượng bá[r]
1 Nguyễn Thị Ngân Chuyên giaTrường CĐ nghề số8 BQP2 Nguyễn Thị Thanh Thúy Chuyên giaTrường CĐ nghề Đà Nẵng3 Lương Văn Tiệp Chuyên giaTrường CĐ nghề KT-KT VinatexTHANG ĐIỂMTT Nội dung thực hiện ĐiểmA May các cụm chi tiết 34,51 May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài2 May thân sau, thâ[r]
4 May nẹp ve5 May vai con, may sườn áo6 May cổ áo vào thân áo7 May tay áo8 Khâu vắt gấu áo, gấu tayC Hoàn thiện sản phẩm 39 Nhặt chỉ, tẩy bẩn. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm th[r]
Môn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh: Ngày thi: Số máy:Mã số: TT Tiêu chí đánh giáĐiểmĐiểmtối đaĐiểm trừĐiểmthực tếA Thông số kỹ thuật 201. Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau đến hết gấu)72 ± 1 22. Rộng ngang vai 50± 0,523. Bản cầu vai 20 ± 0,5 14. Rộng 1/2 áo 60± 0,525. Dài tay ( đo[r]
4.1 Bản cổ 014.2 Chân cổ 014.3 Đầu đai 024.4 Cơi túi dưới 024.5 Cơi túi lót 013.6 Nẹp lót 024 Phụ liệu4.1 Bo đai 014.2 Bo cửa tay 024.3 Khóa 014.4 Chỉ 01- May lắp ráp hoàn thiện sản phẩmNỘI DUNG DÀNH CHO GIÁM KHẢOMôn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh: Ngày thi: Số máy:Mã số: TT Tiê[r]
KT-KT Vinatex2 Nguyễn Thị Ngân Chuyên giaTrường CĐ nghề số 8 BQP3 Nguyễn Thị Thanh Thúy Chuyên giaTrường CĐ nghề Đà NẵngTHANG ĐIỂM TT Nội dung thực hiện ĐiểmA May các cụm chi tiết 31,51 May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài2 May thân trước lót3 May tay lớp ngoài, lớp[r]
1 Nguyễn Thị Ngân Chuyên giaTrường CĐ nghề số 8 BQP2 Nguyễn Thị Thanh Thúy Chuyên giaTrường CĐ nghề Đà Nẵng3 Lương Văn Tiệp Chuyên giaTrường CĐ nghề KT-KT VinatexTHANG ĐIỂMTT Nội dung thực hiện ĐiểmA May các cụm chi tiết 34,51 May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài2 May thân sau, th[r]
THANG ĐIỂMTT Nội dung thực hiện ĐiểmA May các cụm chi tiết 31,51 May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài2 May thân trước lót3 May tay lớp ngoài, lớp lót.4 May cổ áoB Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 35,55 May vai con lớp ngoài, lớp lót6 Tra ta[r]
1.9 Đáp túi dưới 021.10Đầu đai 021.11 Bo tay 021.12 Bo gấu 011.13 Ốp lót 011.14 Dây treo 012 Các chi tiết sử dụng vải lót2.1 Thân trước 022.2 Thân sau 012.3 Tay 022.4 Lót túi cơi (to) 022.5 Lót túi cơi (nhỏ) 022.6 Dây giằng 063 Các chi tiết sử dụng dựng3.1 Bản cổ 013.2 Cơi tú[r]
Điểm tối đaĐiểm trừĐiểm thực tếA Thông số kỹ thuật 201. Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau đến hết gấu)58 ± 1 32. ½ Rộng áo 54± 0,523. Dài tay (đo từ cạnh cổ đến hết măng sec) 70 ± 1 24. ½ Rộng bắp tay 21 ± 0,5 25. ½ r ộng cửa tay 18 x 4± 0,526. Dài x Rộng túi cơi dưới 15[r]
THANG ĐIỂMTT Nội dung thực hiện ĐiểmA May các cụm chi tiết 351 May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài2 May thân trước lót3 May tay lớp ngoài, lớp lót.4 May đai, măng sec, may cổ áoB Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 325 Tra tay, may sườn và bụng tay lớp<[r]
4.1 Bản cổ 014.2 Chân cổ 014,3 Đầu đai 024.4 Cơi túi dưới 024.5 Cơi túi lót 015 Phụ liệu5.1 Bo đai 015.2 Bo cửa tay 025.3 Khóa 014.4 Chỉ 01- May lắp ráp hoàn thiện sản phẩmNỘI DUNG DÀNH CHO GIÁM KHẢOMôn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh: Ngày thi: Số máy:Mã số: TT Tiêu chí đánh giá[r]