Nguyễn Thành Đạt THCS THỤY AN SỐ HỌC 6 Soạn ngày 2 tháng 12 năm 2009Tiết 46: LUYỆN TẬPI. MỤC TIÊU:- HS biết cộng hai số nguyên thành thạo.- Có ý thức liên hệ các kiến thức đã học vào thực tiễn.- Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy nhanh nhẹn.II. CHUẨN BỊ:- SGK, SBT; Phấn màu; bảng phụ g[r]
Đề kiểm tra chương II số học 6Đề kiểm tra chương II số học 6Đề kiểm tra chương II số học 6Đề kiểm tra chương II số học 6Đề kiểm tra chương II số học 6Đề kiểm tra chương II số học 6Đề kiểm tra chương II số học 6Đề kiểm tra chương II số học 6Đề kiểm tra chương II số học 6Đề kiểm tra chương II số học 6[r]
≤ a ≤ 40012 = 22 . 3 ; 15 = 3 . 5 ; 18 = 2 . 32BCNN ( 12, 15 , 18) = 22 . 32 . 5 = 180BC ( 12, 15, 18 ) = { 0; 180; 360; 540; 720; … } Suy ra a – 3 = 360 nên a = 363Vậy số học sinh cần tìm là 363 học sinh0.250.250.50.250.250.250.25Bài 5: (2đ) Vẽ hìnhA OA + AB = OB ( A nằm giữa O và B )3cm+ AB = 9cm[r]
Lập luận tương tự bài toán 2 ta được :hay 11 100 0 chia hết cho 2003 (đpcm).Một số bài toán tự giải :14Bài toán 5 : Chứng minh rằng mọi số nguyên tố p ta có thể tìm được một số được viết bởi hai chữ số chia hết cho p. Bài toán 6 : Chứng minh rằng nếu một số tự nhiên không chia hết cho 2 và 5[r]
3231102345678920121314151617181930222324252627282911210TIME Ta đã biết:Với hai số a và b không âm, nếu a < b thì .Chứng minh:Với hai số a và b không âm, nếu thì a < b. 1#≥/2≥/[r]
0x a x2256 Pheựp toaựn ngửụùc cuỷa pheựp bỡnh phửụng laứ pheựp toaựn naứo? ?3 Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: a) 64 b) 81 c) 1,21 Căn bậc hai của 64 là 8 và -8. Căn bậc hai của 81 là 9 và -9. Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1.?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: a) 49 b) 64 c)81 d[r]
0x a x2256 Pheựp toaựn ngửụùc cuỷa pheựp bỡnh phửụng laứ pheựp toaựn naứo? ?3 Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: a) 64 b) 81 c) 1,21 Căn bậc hai của 64 là 8 và -8. Căn bậc hai của 81 là 9 và -9. Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1.?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: a) 49 b) 64 c)81 d[r]
Câu 4 : ( 1,5 điểm )a) Để số 314* chia hết cho 5 thì số * ∈ {0; 5 } ( 0,5 điểm )b) Để số 314* chia hết cho 3 thì ( 3 + 1 + 4 + * ) 3 => số * ∶ ∈ {1; 4; 7 } ( 1 điểm )Câu 5 :( 1 điểm ) Vì a.b = 246 => a, b là Ư(246)a 1 2 3 6b 246 123 82 41
2 ( 1 điểm ) 300 = 22.3.52 b/ ƯCLN ( 150, 300 ) = 2.3.52 = 150 ( 0,5 điểm )Câu 3 : ( 2 điểm )Gọi số học sinh khối 6 là aTheo đề bài thì a BC ( 3;4;5)Mà BCNN(3;4;5) = 60 => BC( 3;4;5) = { 0; 60; 120; 180; 240; 300;...}Vì 190 < a < 250 nên a = 240Vậy số học sinh của[r]
Tuần 06.Tiết 16. Ngày dạy : LUYỆN TẬPLUYỆN TẬP I. Mục tiêu :1. Kiến thức : HS vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính trongbiểu thức, tính đúng giá trò của biểu thức. 2. Kỹ năng : Thực hiện các phép tính nhanh, đúng.3. Thái độ : Tính cẩn thận, chính[r]
11Chương 6Mạch số họcTh.S Đặng NgọcKhoaKhoa Điện-ĐiệnTử2Mạch số họcALU (arithmetic/logic unit) sẽ lấydata từ trongbộ nhớđểthực thi những lệnh theo control unit23Mạch số họcVí dụ quá trình mộtlệnh đượcthực thi:Đơnvịđiềukhiểnralênhcộng mộtsốđượcchỉđịnhtrong bộ nhớ vớisố có trong thanh[r]
C>FFED.D>FFEB.Câu 10.Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi CS:IP thực hiện nhiệm vụ gì?A> Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn lệnh.B> Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.C> Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.D> Trỏ đ[r]
Câu 30:Trong máy tính số, bộ nhớ DRAM được coi là:A>Bộ nhớ bán dẫn động. B>Bộ nhớ bán dẫn tĩnh.C>Bộ nhớ ngoài. D>Bộ nhớ CACHE của máy tính số.Câu 31:Trong máy tính số, bộ nhớ SRAM được coi là:A>Bộ nhớ bán dẫn tĩnh. B>Bộ nhớ bán dẫn động.C>Bộ nhớ ngoài[r]
C>Thực hiện các phép tính LOGIC D>Thực hiện các phép tính SỐ HỌC Câu 16: Chức năng của khối CU trong kiến trúc vi cử lý 16bits là: A>THỰC HIỆN VIỆC ĐIỀU KHIỂN ĐỌC LỆNH VÀ DỮ LIỆU B>Giải [r]
C>Thực hiện các phép tính LOGIC D>Thực hiện các phép tính SỐ HỌC Câu 16: Chức năng của khối CU trong kiến trúc vi cử lý 16bits là: A>THỰC HIỆN VIỆC ĐIỀU KHIỂN ĐỌC LỆNH VÀ DỮ LIỆU B>Giải [r]
C>Thực hiện các phép tính LOGIC D>Thực hiện các phép tính SỐ HỌC Câu 16: Chức năng của khối CU trong kiến trúc vi cử lý 16bits là: A>THỰC HIỆN VIỆC ĐIỀU KHIỂN ĐỌC LỆNH VÀ DỮ LIỆU B>Giải [r]
: 63) 5x - 2 = 3 . 6 0,25 điểm 5x = 18 + 2 5x = 20 x = 20 : 5 x = 4 0,25 điểmBài 3 : ( 2 điểm )Gọi số học sinh khối 6 là a ( a N* ) 0,25 điểmTa phải có a 10 a 12 a BC ( 10; 12; 15 ) và 100 < a < 150 0,25 điểm a 15
c/ 160 : {|-17| + [32.5 – (14 + 211: 28)]} Bài 2. (1đ) Tìm số nguyên x, biết:a/ x - 12 = - 28b/ 20 + 8.(x + 3) = 52.4Bài 3. (0,5đ) Tìm ƯCLN(60;72)Bài 4. (1,5đ) Một số học sinh khối 6 của một trường được cử đi mít tinh. Nếu xếp thành 6hàng, 9 hàng và 12 hàng đều vừa đủ. Tính s[r]
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Năm học 2009-2010)BÀI THI HỌC KÌ I TOÁN 6Thời gian: 90’A/ TRẮC NGHIỆM (2điểm)Câu 1 2 3 4 5 6 7 8Đáp án C A B A B D B DB/ TỰ LUẬN (8 điểm)Câu 1: (2 điểm) a) -21 (0,75đ)b) 900 ( Nếu trình bày tính nhanh được 0,75đ còn tính bình thường được 0,5đ)c) 4 (0,5đ) Câu 2: (1[r]