GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 Lê Văn Quang THPT PL Tiết 6,7,8 tuần 2 PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC CƠ BẢNNgày soạn 21/8/010 I/ Mục tiêu :– Nắm được điều kiện để các pt sinx = a, và cosx = a có nghiệm – Biết cách viết công thức nghiệm của các pt LG cơ bản với số đo bằng radianvà số đo bằng độ .– Biết cách sử dụn[r]
B ài` 1:Giải hệ phương trình:2 23 33035x y xyx y ĐS:2 33 2x xy y Hướng dẫn : Đặt S=x+y, P=xy ( hệ đối xứng loại 1)Bài 2: Giải hệ phương trình3 322xy (x y )x y ĐS:11xy HD: Đặt S=xy, P=xyBài 3: giải hệ phương trình :(x 1 ) (y 1 ),P=(x+ 1 )( 1 y )x y x[r]
HS: trảlời C5,thảo luận lớp Đáp án:(Vât có tần số 70 Hz dao động nhanh hơn, vậtcó tần số 50 Hz phát ra âm thấp hơn.)HS: thảo luận C6 ..dây căng nhiều, âm phátra cao, tần số dao động lớn...HS:tiến hành TN theo phơng án ở C7, Trả lời C7:khi chạm góc miếng bìa vào hàng lỗở gần vành đĩa thì âm ph[r]
t261 G v : Võ Thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 6 9 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Rèn luyện kỹ năng giải bất pt bậc nhất và pt gía trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x + b | = cx + d. • Củng cố kiến thức về bất đẳng thức, bất pt theo yêu cầu của chương . II[r]
Bảng tổng hợp “Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của hai bất pt” trang 52 SGK_.. Tập nghiệm của bất phương trình _Tập tất cả các nghiệm của một bất pt _ _được gọi là tập nghiệm của bất [r]
Bảng tổng hợp “Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của hai bất pt” trang 52 SGK_.. Tập nghiệm của bất phương trình _Tập tất cả các nghiệm của một bất pt_ _được gọi là tập nghiệm của bất p[r]
_ • _Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất pt để giải các bất pt đơn giản._ • _Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất pt để giải thích sự tương đương của bất pt.. hs có thể lấy một nghiệ[r]
Khi x ≤ 0 ⇒ - 3x ≥ 0 nên |-3x| = -3x C = - 3x + 7x – 4 = 4x – 4 b) D = 5 – 4x + | x – 6 | Khi x < 6 ⇒ x – 6 < 0 nên | x – 6 | = 6 – x < 0 D = 5 – 4x + 6 – x = 11 – 5x - Đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài giải. Hs lớp nhận xét, sửa bài. Khi x ≥ 3 ⇒ x – 3 ≥ 0 nên[r]
Khi x ≤ 0 ⇒ - 3x ≥ 0 nên |-3x| = -3x C = - 3x + 7x – 4 = 4x – 4 b) D = 5 – 4x + | x – 6 | Khi x < 6 ⇒ x – 6 < 0 nên | x – 6 | = 6 – x < 0 D = 5 – 4x + 6 – x = 11 – 5x - Đại diện một nhóm lên bảng trình bàybài giải. Hs lớp nhận xét, sửa bài. Khi x ≥ 3 ⇒ x – 3 ≥ 0 nên |[r]
- a và –b - HS1: Điền dấu thích hợp vào ô vuông. Cho a < b a) Nếu c là một số thực bất kì thì a + c < b + c b) Nếu c > 0 thì a.c > b.c c) Nếu c < 0 thì a.c < b.c d) Nếu c = 0 thì a.c = b.c- HS2: Cho a < ba) Nhân 2 vào hai vế: 2a < 2b b) Cộng a[r]
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ⇒⇒ IV/- Hướng dẫn về nhà : (3 phút) - Nắm chắc dấu hiệu về đg/th vuông góc với mặt/ph và 2 mặt/ph vuông góc với nhau. Công thức tính diện tích; thể tích của hình hộp ch/nhật và hình lập phương. - Gi[r]