HS: Trả lời và giải thích. Số nguyên tố: 67 Hợp số: 312; 213; 435; 417; 3311 Hoạt động 3 : Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100 (11 phút) GV: Em hãy xét xem có những số nguyên tố nào nhỏ hơn 100. GV treo bảng phụ các số tự nhiên từ 2 đến 100. GV: Tại sao trong bảng[r]
H3: 300 = 2.2.3.5.552 2 Kết quảKết quảHình1: 300 = Hình1: 300 = 2.3.2.5.52.3.2.5.5 Phân tích một số tự nhiên lớn hơn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.b) Định nghĩa: Hình 2: 300 = Hình 2: 300 = 3.2.5.2.53.2.5.2.5 Hình 3[r]
CHUYÊN ĐỀ : SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ.A/ LÝ THUYẾT: 1) Định nghĩa số nguyên tố: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có hai ước là 1 và chính nó.2) Định nghĩa hợp số: Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.3) Chú ý:+ Để chứng[r]
b) Định nghĩa : b) Định nghĩa : Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố l viết số đó dưới dạngmột tích các thừa số nguyên tố . 332222555530030010010050502525552
*7 ; 8 ; 1 ; 9 ; 99 ; 7 ; 1 ; 5 ; 61 cũng là số nguyên tố nên xét 2 thường hợpNếu a + 1 là số lẻ thì a là chăn,do a là nguyên tốnên a là 2.Nếu a + 1 là chẵn thì a + 1 = 2 vì 1 + 2 là sốnguyên tố khi đó a = 1 không phải là số nguyên tố(loai) vậy hai số cần tìm là 1[r]
Luyện Tập I.MỤC TIÊU : Hs được củng cố, khắc sâu đònh nghóa về số nguên tố, hợp số Học sinh nhận biết một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các dấu hiệu nhận biết đã học. II.CHUẨN BỊ : GV: thứơc thẳng HS: vở làm sẵn các bài tập đã dặn tiết trư[r]
- Số đó lớn hơn 1 và chỉ có 2 ớc3 .Dấu hiệu nhận biết một số là hợp số -Số đó lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ớc4. Học thuộc 25 số nguyên tố đầu tiên: H8ớng dẫn về nhàHọc thuộc phần kiến thức cần ghi nhớLàm bài tập: nhóm A: Bài115;118c,b 119;120;121;122 ;123(Sgk)nhóm B[r]
Phßng gi¸o dôc huyÖn vÜnh b¶oTr êng thcs nguyÔn bØnh khiªm Kiểm tra bài cũ:Câu1: Muốn tìm bội của một số khác 0 ta làm nh thế nào? Nêu cách viết tổng quát bội của số tự nhiên a?Câu 2 Muốn tìm ớc của một số tự nhiên a ta làm nh thế nào?Tìm Ư(1); Ư(2); Ư(3);Ư(4);Ư(5);Ư(6). Mỗi
Kiểm tra bài cũ1)Thế nào là số nguyên tố? Hợp số?2)Hãy nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 40?Trả lời :1)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó .Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 , có nhiều hơn hai ước .2) Các số nguyên t[r]
Vd : 2, 3, 5, 7, … là các số nguyên tố. 4, 6, 8, 10, … là các hợp số. Λ Chú ý: a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số.b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2 , 3 , 5 , 7* GV hướng dẫn học sinh lập bảng như SGK.* Hs xem bảng số nguyên t[r]
Soá hoïc 6 Kiểm tra bài cũ.Thế nào là ước, là bội của một số ?Nêu cách tìm các bội của một số ?Cách tìm các ước của một số ?Tìm tập hợp các ước của các số : 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6. SOÁ NGUYEÂN TOÁ. HÔÏP SOÁ. BAÛNG SOÁ NGUYEÂN TOÁ. 1. Số nguyên tố. Hợp số :<[r]
a) Ví dụ : Viết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 . a) Ví dụ : Viết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 . b) Định nghĩa : b) Định nghĩa : Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố l viết số đó dưới dạngmột[r]
+ − c) 15 . 141 - 41 . 15 d) -7624 - ( 1543 - 7624 ) Bài 3: (1đ) Phân tích ra thừa số nguyên tố: 168 ; 180 rồi tìm ƯCLN (168,180 ) và BCNN (168,180 ). Bài 4: (2đ) Tìm số tự nhiên x, biết:xCMBA a) 3x – 18 = 12 b) ( 2x – 8 ) . 2 = 24 .Bài 5: (2đ) Cho đoạn thẳng AB, M là một điểm thuộc[r]
+ − c) 15 . 141 - 41 . 15 d) -7624 - ( 1543 - 7624 ) Bài 3: (1đ) Phân tích ra thừa số nguyên tố: 168 ; 180 rồi tìm ƯCLN (168,180 ) và BCNN (168,180 ). Bài 4: (2đ) Tìm số tự nhiên x, biết:xCMBA a) 3x – 18 = 12 b) ( 2x – 8 ) . 2 = 24 .Bài 5: (2đ) Cho đoạn thẳng AB, M là một điểm thuộc[r]
2+t+1 =a=> t=3 và a =13Thử lại : 2.13+1=27 =33 (đúng)Vậy với số nguyên tố a=13 thì 2a+1 là một lập phơng.C2: Từ 2a =(t-1)(t2+t+1) ta xét tất cả các hệ phơng trình sau đó kết luận(cách này dài không tận dụng đợc giả thiết và các điều kiện của bài ra)C3: Từ 2a = (t-1)(t2+t+1) Vì t lẽ nên[r]
KIểM TRA BàI CŨ Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 20? Đáp án 1) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. 2) Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 : 2, 3, 5, 7, 11, 1[r]
+ − c) 15 . 141 - 41 . 15 d) -7624 - ( 1543 - 7624 ) Bài 3: (1đ) Phân tích ra thừa số nguyên tố: 168 ; 180 rồi tìm ƯCLN (168,180 ) và BCNN (168,180 ). Bài 4: (2đ) Tìm số tự nhiên x, biết:xCMBA a) 3x – 18 = 12 b) ( 2x – 8 ) . 2 = 24 .Bài 5: (2đ) Cho đoạn thẳng AB, M là một điểm thuộc[r]