HẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNHHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNHI- CHẤT RẮN KẾT TINH341. Cấu trúc tinh thể2. Các đặc tính của chất rắn kết tinh3. Ứng dụng của các chất rắn kết tinhII- CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNHI- CHẤT RẮN KẾT TINH2. Các đặc tính của chất rắn kết tinh Cùng 1 loại hạt nhưng do cấu trúc tinh t[r]
hạt (nguyên tử, phân tử, ion) liên kết chặt chẽ với nhau bằng những lực tương tác và sắp xếp theo một trật tự hình học xác định, trong đó mỗi hạt luôn dao động nhiệt quanh vị trí cân bằng của nó.- Chất rắn có cấu trúc tinh thể gọi là chất rắn kết tinh1. Cấu trúc tinh thể2. Các đặc tính của chất rắn[r]
- Kích thước tinh thể của một chất tuỳ thuộcquá trình hình thành tinh thể diễn biến nhanhhay chậm (tốc độ kết tinh càng nhỏ,tinh thể có kích thước càng lớn).Bài 34: CHẤT RẮN KẾT TINHCHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNHC1: Tinh thể của mộtchất được hình thànhtrong quá trình nóng chảyhay đông đặc của c[r]
CHƯƠNG VIICHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNGSỰ CHUYỂN THỂChất rắn kết tinh và chất rắn vô định hìnhBiến dạng cơ của vật rắnSự nở vì nhiệt của vật rắnCác hiện tượng bề mặt của chất lỏngSự chuyển thể của các chấtĐộ ẩm của không khíBài 34CHẤT RẮN KẾT TINHCHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNHKIM CƯƠNGMUỐ[r]
II. CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH - Chất rắn vô định hình là những chất không có cấu trúc tinh thể, do đó không có dạng hình học xác định.- Chất rắn vô định hình có tính đẳng hướng và không có nhiệt độ nóng chảy xác định.Lưu ý: Một số chất rắn như lưu huỳnh, đường … có thể tồn tại ở dạn[r]
Xin kÝnh ch o c¸c thÇy c« àXin kÝnh ch o c¸c thÇy c« àÕn d gi th¨m lípđ ự ờÕn d gi th¨m lípđ ự ờCH NG VIIƯƠ : ChÊt r¾n vµ chÊt láng Sù chuyÓn thÓ CH T R N K T TINH-CH T Ấ Ắ Ế ẤR N VẮ OÂ NH ĐỊ HÌNHTIEÁT 59-BAØI 34TiÕt 59-BAØI 34 :CHÊT R¾N K T TINH – CHÊT R¾N V« NH H×NHẾ ĐỊI. CHÊT R¾N KÕT TINH[r]
6 A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. B. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy. C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi. D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài. Bài 40. Điều nào sau đây là sai[r]
MỤC TIÊU: 1. Trình bày được các yếu tố nguy cơ và nguồn gây ô nhiễm. 2. Trình bày được ảnh hưởng của rác thải đến vấn đề sức khỏe 3. Trình bày được các biện quản lý và xử lý rác thải 4. Trình bày được các biện pháp dự phòng nhằm giảm thiểu ảnh hưởng của rác thải đến sức khỏe NỘI DUNG: 1. Tổng quan v[r]
_KẾT LUẬN:_ ÊLECTRÔN TỰ DO DỊCH CHUYỂN TRANG 17 BÀI 20: CH CH ẤT DẪN ĐIỆN VÀ CHẤT CÁCH ĐIỆN ẤT DẪN ĐIỆN VÀ CHẤT CÁCH ĐIỆN DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI BÀI 20: CH CH [r]
B Phân loại.Vật liệu vô cơ có thể phân loại theo nhiều các khác nhau tùy theo mục đích của ngườisử dụng. Người ta có thể phân loại theo thành phần hóa học, phân loại theo cấu trúc, theophương pháp công nghệ, hay theo lĩnh vực sử dụng v.v.Thông thường người ta phân chia vật liệu vô cơ theo đặc điểm[r]
I, IIA, IIB, IIC, IIIA, IVA, IVB, V, VI NHÀ KHO CHUYÊN D ỤNG CÓ TÍNH CHỊU L ỬA CAO IV CÁC CH ẤT CHÁY V À CH ẤT DỄ BẮT CHÁY A CH ẤT LỎNG XĂNG, BENZENE, CÁCBONDISUNFUA, AXÊTÔN, D ẦU THÔNG,[r]
B. α = 3 β C. β=0,5 αD. β = αCâu 14: Cho một thanh sắt có thể tích 100cm3 ở 20oC, tính thể tích thanh sắt này ở100oC, biết hệ số nở dài của sắt là α=11.10-6K -1 .A. 100,264cm3 .B. 126,4cm3 .C. 100cm3 . D. 100,088cm3 .Câu 15. Một thanh nhôm và một thanh thép ở 0 0C có cùng độ dài. Khi nung nóngtới 10[r]
rắn……………. .10. Các vật rắn vô định hình không có cấu trúc…………………...11.Dưới tác dụng của ngoại lực, sự thay đổi hình dạng và kích thước của vật rắn được gọi là:A. Biến dạng kéo. B. Biến dạng nén. C. Biến dạng đàn hồi hoặc biến dạng dẻo. D. Biến dạng cơ.12.Phát biểu nào sau[r]
BI ẾT RẰNG A TÁC DỤNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH NAOH, CÔ CẠN ĐƯỢC CH ẤT RẮN B V À H ỖN HỢP HƠI C, TỪ C CHƯNG CẤT ĐƯỢC D, D THAM GIA PH ẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG CHO S ẢN PH ẨM E, E TÁC DỤNG VỚI NAOH L[r]
rắn……………. .10. Các vật rắn vô định hình không có cấu trúc…………………...11.Dưới tác dụng của ngoại lực, sự thay đổi hình dạng và kích thước của vật rắn được gọi là:A. Biến dạng kéo. B. Biến dạng nén. C. Biến dạng đàn hồi hoặc biến dạng dẻo. D. Biến dạng cơ.12.Phát biểu nào sau[r]
C. Vật rắn tinh thể và vật rắn đa tinh thể . D. Vật vô định hình và vật rắn đa tinh thể. Chọn cụm từ thích hợp trong các cụm từ sau A. Tinh thể B. Đơn tinh thể. C. Đa tinh thể D. Mạnh tinh thể Điền vào chỗ trống của các câu 6,7 8, 9 và 10 cho đúng ý nghĩa vật lý. Bài 6. V[r]
HỘI TIN HỌC VIỆT NAMVIET NAM ASSOCIATION FOR INFORMATION PROCESSINGHead office: 1 Han Thuyen Str., Hanoi, Vietnam Tel: 84-4-8211725 Fax: 84-4-8211708Website: www.vaip.org.vn Email: vaip@vnn.vnGIẤY MỜITrân trọng Kính mời……………………..………………………………………..………Như thường lệ, nhân dịp đầu xuân Ất Dậu, Hội[r]
HoặcVới2OG GJJMr5. Định lý động năngCHƯƠNG 12 Các định lý tổng quát động lựchọcĐộng năng của vật rắn chuyển động song phẳngChuyển động song phẳng221122GGTMV J212PTJHoặcta cóthể tính động năng tạitâmvậntốctứcthờiPBài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 105/9/2011Giảng viên Nguyễn Duy Khươn[r]
2. Tính chất vật lý.2. Tính chất vật lý. - Những peptit có phân tử khối nhỏ là những chất kết tinh, tan - Những peptit có phân tử khối nhỏ là những chất kết tinh, tan tốt trong nước, không tan trong ancol tinh khiết.tốt trong nước, không tan trong ancol tinh khiết. - Những peptit có phân tử khối l[r]