Th c hi n Ngh quy t Trung ng 4 ự ệ ị ế ươTh c hi n Ngh quy t Trung ng 4 ự ệ ị ế ươkhóa XI v xây d ng ngề ự Đảkhóa XI v xây d ng ngề ự Đả2. Quá trình xác nh ch và chu n b đị ủ đề ẩ ị2. Quá trình xác nh ch và chu n b đị ủ đề ẩ ịn i dung ộn i dung ộT a àm, trao i xác nh ch[r]
PHƠNG TIỆN DẠY HỌC TRANG 2 Giáo án Đại Số 9 - Ch ơng II Năm học 2008 - 2009 Trần Văn Thuận - 2 - Trờng THCS Nghĩa Hải HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNG HĐ1: ẸAỞT VAỎN Ủ[r]
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG III ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG III ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG III ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG III ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG III ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG III ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG III ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG III ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG III
đề kiểm tra chơng IIIMôn: Đại số 8Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)A. Trắc nghiệm: 4 điểm:Câu 1: (4 điểm): Hãy chọn một kết quả đúng:1. Trong các phơng trình sau, phơng trình bậc nhất 1 ẩn là:A. 5y 25 = 6y -14 ; B. 0122=+x; C. 3x2 - 1 = 0; D. x + z = 02. Phơng trì[r]
bộ sưu tập các đề thi môn cơ sở giải tích cho các chuyên ngành đại số, giải tích, hình học đầu vào cao học toán đại học sư phạm hồ chí minh. Cơ bản sẽ thi đề chung, cơ sở thi đề riêng theo từng chuyên ngành. Anh văn là môn điều kiện.
100 = 0 là : A . x = 5 B . x = -5 C . x = 5 D . Một đáp số khácg. Nghiệm của phơng trình :3 338 5 8x x = là: A. 23x = B. 23x = C.72x = D. Một đáp án khácChủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụngTNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Ngày soạn: 01/4/2010 Ngày kiểm tra: 06/4/2010Phòng gd huyện kiến thụyTrờg thcs đại đồng(Đề số 1)đề kiểm tra chơng IV Môn: Đại số 9Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)Phần I. Trắc nghiệm khách quan:Câu1 (2 điểm). Chọn đáp án đúng.1. Cho hàm số y = - 2x2 (a 0).A. Hà[r]
đề kiểm tra chơng IIIMôn: Đại số 8Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian giao đề)A. Trắc nghiệm: 4 điểmCâu 1: (4 điểm): Hãy chọn đáp án đúng1. Trong các phơng trình sau, phơng trình bậc nhất 1 ẩn là: A. 12x+2 = 3(4x+3) ; B. 13+x=0; C. 2711yy - 21 = 0; D. x + y = 32. Phơng trình 2[r]
x - 1x+1 b). Áp dụng kết quả câu a, hãy tính nhanh biểu thức: B = 12 + 12 . 3 + 13 . 4 + … + 12003 .20044. Dặn dò(1’). GV thu bài và nhắc học sinh chuẩn bị ôn tập học kì I.Đáp án và biểu điểm.Đáp án. Biểu điểm.I. LÝ THUYẾT.Đề 1.Học sinh nêu được quy tắc rút gọn một phân thức đại số.Áp[r]
đề kiểm tra chơng IIIMôn: Đại số 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)A. Trắc nghiệm: 4 điểmCâu 1: (4 điểm): Hãy chọn kết quả đúng:1. Trong các phơng trình sau, phơng trình bậc nhất 1 ẩn là: A. 22x- 3 = 0; B. x- 2ba + = 0 ; C. x+ y = 0 ; D. 0x + 1 = 02. Tập nghiệm củ[r]
= − + + Hãy tính tổng vµ hiÖu của A và Bcâu 4: Tìm đa thức M biết: ( )2 2 2 26 4M x y x y z+ − = − +Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT_MÔN: ĐẠI SỐ 7 Đề 2:TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.Câu 1:Tổng các đơn thức ( )3 3 313 2[r]
mmmcmaf′∆ = − >⇔ = − > ⇔ < <= − ≠Đáp số: 3log 2 1m< < Đính chính: Trong đề bài cũ có một số đề không chính xác, trong phần hướng dẫn giải này đã chỉnh sửa lại phù hợp hơn. Rất mong các em thông cảm.24HocmaiHocmai.vn25
Trờng THCS Hoàng Xuân H nãLoại đề: TXĐề kiểm tra môn Đại số lớp 7Tiết:19 Thời gian làm bài 15 phútTrắc nghiệm khách quan:1.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng(Đ), khẳng định nào sai(S)? A.Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dơng. B.Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số nguyên âm. C.Tập hợp số t[r]
Trờng THCS Hoàng Xuân HãnLoại đề: TXĐề kiểm tra môn Đại số lớp 7Tiết:19 Thời gian làm bài 15 phútTrắc nghiệm khách quan:1.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng(Đ), khẳng định nào sai(S)? A.Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dơng. B.Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số nguyên âm. C.Tập hợp số th[r]
Pa x a x+ =+ + với 2ax1bb=+ trong đó a >0, b > 0.Nguyễn Trần Khánh Trờng THCS TT Cao Lộc - Lạng SơnĐề cơng ôn tập Đại số 9 - Các bài tập rút gọn và chứng minh căn thứcBài 7. Tính giá trị của biểu thức:214x 4xMx 2x x 1+ += với x ( 10 6). 4 15= +Bài 8. Tính giá trị của biểu th[r]
Cho hai hàm số: y = x2 (P) và y = - 2x + 3 (D). a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng toạ độ. b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phơng pháp đại số. Bài 2: (4 điểm). Cho phơng trình : x2 - 2(m +1)x 3 = 0 (*) (với m là tham số). a. Giải phơng trình (*) khi m = 0. b. Tìm điều kiện c[r]