lượng của anđêhit fomic, axit fomic, axit axetic lần lượng là:a. 15,87% - 36,5% - 47,63%. b. 25,17% - 32,25% - 42,58%c. 18,26% - 37,86% - 43,88%. d. 15,87% , 36,4%; 47,73%.10. Este – Lipit. (3).Câu 25 . Khi đun nóng este CH3COOCH2CH3. với xúc tác là H2SO4 loãng ( quá trình 1). Và đun nóng CH3[r]
lít khí. Công thức cấu tạo của X làA. CH3OH. B. CH2OHCHOHCH2OH.C. CH2OHCH2OH D. C2H5OH.31. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhânA. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi[r]
PHAN SỸ TÂN - TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2010c. Crăckinh prôpan. d.Thuỷ phân Canxicacbua.Câu 40. Để điều chế T.N.T thì :a. Nitrô hoá sau đó mêtyl hoá. b. Mêtyl hoá sau đó trinitro hoá.c. Mêtyl hoá sau đó nitro hoá. d. Ankyl hoá sau đó nitro hoá.[r]
25. Cho một thanh Fe sạch vào dung dịch chứa hỗn hợp muối Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, NaHSO4 thấy có khí NO và H2 thoát ra. Sốphương trình phản ứng xảy ra làA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.26. Với CTPT tổng quát C2H2n−2 có thể là A. anken. B. ankađien.C. ankin. D. cả ankađien và ankin.27. Cho các chất sau: benzen, t[r]
, Mg, Ag, AgNO3.C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2.D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2. PHAN SỸ TÂN - TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU PST BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 20109. Cho sắt nung với lưu huỳnh một thời gian thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thuđược khí[r]
đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần % theo thể tích của NH3 trong X làA. 25,0%. B. 50,0%. C. 75,0%. D. 33,33%.34. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là khí NO. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) làA. 0,67[r]
CO H On : n tăng dần theo số mol cacbon, rượu trên thuộc dãy đồng đẳngA. rượu thơm. B. rượu không no. C. rượu no. D. không xác định được.38.Khi nung nóng mạnh 25,4 gam hỗn hợp gồm kim loại M và một oxit sắt để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thì thu được11,2 gam sắt và 14,2 gam một ôxít của kim loại M. H[r]
Câu 39: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y.Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là: A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lítCâu 4 0 : X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đ[r]
. B. Al. C. BaCO3. D. quỳ tím.13. Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện đểthu được kết tủa sau phản ứng làA. a = b. B. a = 2b. C. b = 5a. D. a < b < 5a.PST BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 201014.[r]
Hiệu suất phản ứng tổng hợp là:A. 10% B. 15% C. 20%. D. 25%.PST BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 201015: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ27,21%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg[r]
A. Xenlulozơ, amilopectin, polistirenB. Amilopectin, cao su lưu hóa, nhựa phenolfomandehit.C. Polistiren, polivinyl clorua, xenlulozơ.D. Xenlulozơ, polivinyl clorua, nhựa phenolfomandehit.Câu 24: Trong số các rượu công thức phân tử C6H14O, số rượu có thể loại nước nội phân tử tạo ra sản phẩm tối đa[r]
; Z : C2H2O4 PHAN SỸ TÂN BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2010Câu 27. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng. Kết thúc thí nghiệm, thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất, nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2[r]
H8. C. C2H2. D. C2H4. PHAN SỸ TÂN - TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU PST BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 201013. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, MgO, ZnO bằng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Cô cạncẩn thận dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được lượng muối[r]
E bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m A. 9,8 gam. B. 15,6 gam. C. 10,8 gam. D. 10,08 gam.Câu 12. Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch ZnSO4 cho tới dư NH3 thấyA. không có hiện tượng gì xảy ra. B. xuất hiện kết tủa và tan ngay.C. xuất hiện kết tủa tr[r]
Amonigluconat + 2Ag + NH4NO3Y →xtE + Z Z + H2O →luc diep / sanganh X + G .X, Y, Z lần lượt là :A. Xenlulozo, fructozo, khí cacbonic B. Tinh bột, glucozo, khí cacbonicC. Xenlulozo, glucozo, khí cacbon oxit D. Tinh bột, glucozo, ancol etylicCâu 41: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml du[r]
A. 0,15 mol B. 0,025 mol C. 0,05 mol D. 0,075Câu 29: Thể tích dung dòch NaOH (Vml) cần dùng là:A. 125 ml B. 250 ml C. 25 ml D. 12,5 ml Câu 30: Khối lượng của hỗn hợp A là:A. 1,325 gam B. 0,925 gam C. 0,1325 gam D. 0,975 gam PHAN SỸ TÂN BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2010Câu 31[r]
2S C. K2SO4D. NaOHCâu 12: Để tách phenol ra khỏi hh phenol, anilin, benzen, người ta cần dùng lần lượt các hóa chất nào sau đây (khơng kể các phương pháp vật lí).A. NaOH, HCl B. H2O, CO2C. Br2, HCl D. HCl, NaOHCâu 13: Chỉ từ KMnO4, FeS, Zn và dung dịch HCl. Các thiết bị và điều kiện cần thiết có đủ[r]
Ca D. Ag2SNaCN+→Na[Ag(CN)2]Zn+→AgCâu 29: Chiều tăng dần năng lượng ion hóa thứ nhất của 3 nguyên tố: X (Z=11), Y(Z=12), Z (Z=13) được xếp theo dãy trật tự:A. X, Z, Y. B. Z, X, Y. C. X, Y, Z. D. Z, Y, X.Câu 30: So sánh pin điện hóa và ăn mòn kim loại, điều nào sau đây không đúng ?A. Kim loại c[r]
B. tăng áp suất và giảm nhiệt độ của hệ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều phân huỷ amoniacC. giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hệ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều tổng hợp amoniacD. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hệ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều phân huỷ amoniacCâu 34: Hỗn hợp khí A gồ[r]