1 và số cạnh của đa giác là n. Ta có44 = u1 + (n – 1).3 hay u1 = 47 – 3n.Tổng các cạnh (tức chu vi đa giác) là 158, ta có( )247 3 44158 hay3 91 316 02n nn n− += − + =.Giải phương trình với *n∈¥ ta được n = 4.6. Dạng 6. Chứng minh dãy số là một cấp số nhân. Xác định các số hạng của CSN, công b[r]
? - Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số theo thứ tự nào? số 0. Đây chỉ là một bộ phận của dãy số tự nhiên + Không phải là dãy số tự nhiên, vì sau số 5 có dấu . thể hiện số 5 là số cuối cùng trong dãy số. Nên đây cũng là một bộ phận của dãy số tự nhiên. + Không phải[r]
Một số phương pháp tìm giới hạn dãy số (LV tốt nghiệp)Một số phương pháp tìm giới hạn dãy số (LV tốt nghiệp)Một số phương pháp tìm giới hạn dãy số (LV tốt nghiệp)Một số phương pháp tìm giới hạn dãy số (LV tốt nghiệp)Một số phương pháp tìm giới hạn dãy số (LV tốt nghiệp)Một số phương pháp tìm giới hạ[r]
−axn Do đó : 2)15.(3lim+== axn Phương pháp 2 : Sử dụng tính hội tụ của dãy đơn điệu và bò chặnĐònh lý Weierstrass : Nếu dãy số tăng và bò chặn trên (hoặc giảm và bò chặn dưới) thì có giới hạn hữu hạn.Đònh lý : Nếu hàm số f liên tục tại x0 và dãy số (un) hội tụ về x0 thì dãy số<[r]
test iq dạng dãy số hay.test iq dạng dãy số hay.test iq dạng dãy số hay.test iq dạng dãy số hay.test iq dạng dãy số hay.test iq dạng dãy số hay.test iq dạng dãy số hay.test iq dạng dãy số hay.test iq dạng dãy số hay.test iq dạng dãy số hay.test iq dạng dãy số hay.test iq dạng dãy số hay.test iq dạng[r]
Dãy số thực1Dãy số thựcDãy số thực là một danh sách (hữu hạn hoặc vô hạn) liệt kê các số thực theo một thứ tự nào đó.Định nghĩaTheo quan điểm của lý thuyết tập hợp dãy số là một ánh xạ a: , trong đó là tập hợp số tự nhiên, hoặctập con của tập số tự nhiên nhỏ hơn / lớn hơn một số[r]
*) L lim A a . n B b . n lim A a . n với a là cơ số có giá trị tuyệt đối lớn nhất. b. Kiểm tra kết quả bằng máy tính cầm tay + Ta nhập nguyên công thức dãy số trong lim + CALC X 10 2
-1 hs c kh th 3 -1 hs c kh th 4 Gv c cõu: Ta kộo xon tay chựm cỏ nng . Trong cõu nycú t kộo xon tay . Gii thớch kộo xon tay : vi hỡnh nh kộo xon tay cú th tng tngnhng bp tay h vng lờn trong ng tỏc kộo li vi nhng m li y p cỏ ( gv thaotỏc mu)Gv c cõu: Vy bc uụi vng lúe rng ụng . Trong cõu ny cú[r]
1. Thực trạng của vấn đề đòi hỏi phải có giải pháp mới để giải quyết: Mục tiêu của giáo dục Tiểu học hiện nay là nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện. Nhà trường Tiểu học là cái nôi cung cấp cho học sinh những tri thức khoa học, kĩ năng, kĩ xảo cần thiết giúp các em hình thành và phát triển[r]
Nguyên Lý Thống KêKinh TếPhân Tích Dãy Số ThờiGian Và Dự ĐoánDãy Số Thời Gian LàGì?■■Dữ liệu ghi nhận qua thời gianThời gian: năm, quý, tháng,tuần,...Ví dụ:Năm: 2001 2002 2003 20042005(tỷđồng)Doanh số: 75.374.278.5 79.7 80.2Các thành phần củadãy số thời gianXuhướngBiếnđộng
Mỗi quyển vở giá 1500 đồng đắc hơn 1000 đồng1500 – 1000 = 500 (đ)Vậy số vở Nam định mua.13000 : 500 = 26 (quyển)Số tiền Nam có: 26 x 1500 – 5000 = 34 9 (đồng)Ví dụ 2: Trong một lớp, nếu xếp 4 HS ngồi một bàn thì thiếu 1 bàn. Nếu xếp 5 HS một bàn thì thừa 2 bàn, Hỏi có bao nhiêu học sin[r]
Tính tổng n số hạng đầu tiên của dãy sốVí dụ: Cho dãy số xác định bởi:Tính và tổng của 20 số hạng đầu tiên.Thuật toán:Nhập biểu thức sau vào màn hình máy tính (fx 570MS, fx 570ES):X=X+1:B=5A-2X:C=C+B:X=X+1:A=5B-2X:C=C+ABấm CALC máy hỏi:X? Bấm 1=A? Bấm 1=C? Bấm 1==== ........Trong đó X là số h[r]
một năm, mà cả kết quả sản xuất giữa các tháng cùng tên của các năm khác nhau cũng như xu thế biến động chung về xuất khẩu của các năm. 3.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DÃY SỐ BIẾN ĐỘNG THEO THỜI GIAN 3.3.1. Khái niệm và đặc điểm của dãy số biến động theo thời gian Dãy số biến động th[r]
CÁC BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ CÁCH ĐỀUI. Mục tiêu học tập: HS nắm được cách nhận biết dãy số cách đều. HS biết : Viết thêm số hạng vào trước, sau hoặc giữa một dãy số. Kiểm tra một số cho trước có phù hợp với dãy số đã cho hay không? Tìm các số hạng của dãy số.[r]
33 04/04 - 09/04 83 - 84 42 - 4334 11/04 - 16/04 85 - 86 44 - 45 35 18/04 - 23/04 87 - 88 46 - 47Kiểm tra học kì II36 25/04 - 30/04Chấm bài học kì37 02/05 - 07/05Trả bài học kì38 09/05 - 14/05 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VÀ NỘI DUNG ÔN TẬP - KIỂM TRABài số 1– HKII ( tuần thứ 23) Chương III - GIẢI TÍCH Mức[r]
Nắm vững kiến thức về Dạng 1: Viết thêm số hạng vào trước, sau hoặc giữa một dãy sốDạng2 : Kiểm tra một số cho trước có phù hợp với dãy số đã cho hay không ?Dạng 3: Tìmcác số hạng của dãy số.Dạng 4: Các bàI toán tính tổng các số hạng của dãy số.Dạng 5: các bàI toán về dãy chữ Thực hiện đượ[r]
Bài 1. Chứng minh các dãy sốBài 1. Chứng minh các dãy số (. 2n),,là các cấp số nhân.Hướng dẫn giải:a) Với mọi ∀n ε N*, ta có. 2n+1) : ((Suy ra un+1 = un.2, với n ε N*Vậy dãy số đã chp là một câp số nhân với u1 =b) Với mọi ∀n ε N*, ta có un+1 ==un.Vậy dãy số đã cho là một cấp số[r]
+Bố cục ( cân đối hoặc chưa cân đối ).+Cách vẽ hình,các chi tiết và màu sắc. Xin chân thành cảm ơn các thầy cô Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã đến dự giờ, thăm lớp 4Cgiáo đã đến dự giờ, thăm lớp 4CKính chúc các thầy cô giáo & gia Kính chúc các thầy cô giáo & g[r]
122 cm;- HãyPhong130 cm;Ngân127 cm;Minh118 cmxếp tên các bạn học sinh trên theo thứ tự chiều cao, từcao đến thấp?Phong, Ngân, Anh, Minh- Hãy xếp tên của các bạn học sinh trên theo thứ tự chiều cao,Minh, Anh, Ngân, Phongtừ thấp đến cao?- Bạn nào cao nhất? Phong- Bạn nào thấp nhất? Minh- Phong cao hơn[r]