I. Hàng hóa. 1. Hai thu c tính c a hàng hóa. ộ ủ Câu 2: Có ý ki n cho r ng: “hàng hóa có giá tr vì nó có giá tr s d ng, giá tr s ế ằ ị ị ử ụ ị ửd ng càng l n thì giá tr càng cao”. Đó là ý ki n hoàn toàn sai. Đ cm cho nh n ụ ớ ị ế ể ậđ nh r ng ý ki n trên sai ta đi phân tích 2 pham trù giá tr s d ng[r]
Giao th c ICMP, ph n 1: Gi i thi uứ ầ ớ ệGiao th c ICMP (Internetwork Control Message Protocol) cho phép vi c th nghi m vàứ ệ ử ệ kh c ph c các s c c a giao th c TCP/IP. ICMP đ nh nghĩa các các thông đi p đ cắ ụ ự ố ủ ứ ị ệ ượ dùng đ xác đ nh khi nào m t h th ng m ng có th phân ph i cá[r]
Bài 4 BI U DI N L C Ể Ễ Ự I M c tiêu: ụ 1.Ki n th c: ế ứ Nêu đ c thí d th hi n l c tác d ng lên m t v t làm thay đ i v n t c ượ ụ ể ệ ự ụ ộ ậ ổ ậ ố Nh n bi t đ c l c là m t đ i l ng véc t . Bi u di n đ c véc t l c ậ ế ượ ự ộ ạ ượ ơ ể ễ ượ ơ ự 2.Kĩ năng: Bi u di n đ c l c và bi t đ c ph ng và chi[r]
Câu 1: Ngôn ng l p trình C đ c Dennish phát tri n d a trên ngôn ng l p trình nào: ữ ậ ượ ể ự ữ ậa) Ngôn ng B. ữb) Ngôn ng BCPL. ữc) Ngôn ng DEC PDP. ữd) Ngôn ng B và BCPL. ữCâu 2: Ngôn ng l p trình đ c Dennish đ a ra vào năm nào? ữ ậ ượ ưa) 1967.b) 1972.c) 1970.d) 1976.Câu 3: Ngôn ng l p trình nào d[r]
1. NH NG QUY T C CHUNG TRONG CH NG MINH B T Đ NG TH C S Ữ Ắ Ứ Ấ Ẳ Ứ Ử D NG B T Đ NG TH C CÔ SI Ụ Ấ Ẳ Ứ Quy t c song hành ắ : h u h t các BĐT đ u có tính đ i x ng do đó vi c s d ng các ch ng minh m t cách ầ ế ề ố ứ ệ ử ụ ứ ộ song hành, tu n t s giúp ta hình dung ra đ c k t qu nhanh chóng và đ nh h ng[r]
Đ hu cài đ t ch n nút ể ỷ ặ ọ ”Huy bo”N u mu n thay đ i th m c ch n nút “ế ố ổ ư ụ ọ Chon…”Ch n th m c cài đ t r i ch n ọ ư ụ ặ ồ ọ “Tiep tuc”> S xu t hi n màn hình cài đ t nhẽ ấ ệ ặ ư sau:Trên màn hình s ch rõ chi ti t các thao tác có th . Nh n nút “ẽ ỉ ế <[r]
[VOICE OVER IP]L I NÓI Đ UỜ ẦT khi đ c phát minh vào năm 1875 b i Graham Bell cho đ n nay, đi nừ ượ ở ế ệ tho i, đã phát tri n qua r t nhi u b c khác nhau nh m ph c v cho nh ng nhuạ ể ấ ề ướ ằ ụ ụ ữ c u khác nhau c a con ng i. Chúng ta không th ph nh n đ c l i ích to l nầ[r]
các t bào g c tr ng thành nh t bào g c t o máu, t ế ố ưở ư ế ố ạ ếbào g c th n kinh ch có tính đa năng; nh ng trong ố ầ ỉ ưnh ng đi u ki n nh t đ nh, chúng v n có th chuy n ữ ề ệ ấ ị ẫ ể ểbi t hóa và tr nên có tính v n năng.ệ ở ạc/ T bào g c đa năng (multipotent stem ế ốc[r]
CÁC TH T C VÀ CHÍNH SÁCH K TOÁNỦ Ụ ẾQUY TRÌNH: THUẾMã:Ngày hi u l c:ệ ựKý duy t:ệCHÍNH SÁCH C A QUY TRÌNHỦ1. Thu Giá Tr Gia Tăng (“GTGT”) theo TT 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003ế ị Thu GTGT ếđ u raầThu GTGT đ u ra = giá tính thu GTGT c a hàng bán x thu su t thu GTGTế ầ ế ủ ế[r]
V TH C A VIETINBANK TRONG L NH V C PHÁT TRI N KHU KINH T BI NỊ Ế Ủ Ĩ Ự Ể Ế ỂNgân hàng TMCP Công thương Việt Nam Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) là một trong bốn ngân hàng thương mại lớn nhất, có qui mô và chất lượng hoạt động kinh doanh hàng đầu tại thị trường t[r]
B phát RFộB thu RFộ1.Nguyên lý ho t đ ng c a 2 modulạ ộ ủB phát:ộS d ng Chip PT2262ử ụT n s tín hi u: 315MHzầ ố ệT m phát 50-100mầB thu:ộĐi n áp s d ng: 5Vệ ử ụDòng đi n tiêu th 2.5mAệ ụT m thu: 50-150mầ Modul phát tín hi u RF g m 4 nút nh n. Khi nh n nút, 1 sóng đ c phát ra t i 1ệ ồ ấ ấ ượ ạ th i đ[r]
Câu 1 (2.0 đi m) ể1) Tính giá tr bi u th c A = ị ể ứ 20 45 3 18 72 − + +2) Rút g n bi u th c P = ọ ể ứ 1 1 x x x xx 1 x 1 ÷ ÷ ÷ ÷ + −+ −+ −( x 0, x 1) ≥ ≠Câu 2 (2.0 đi m) ể Gi i các ph ng trình sau: ả ươ1) 2x 8 =2) x 1 4x 4 9x 9 16x 16 2 12− + − + − − − =Câu 3 (2.0 đi m) ể Cho hàm số[r]
plans), các số bị cấm, các số cho phép, v.v… và được lưu ở trong cơ sở dữ liệu dưới dạng các bảng (table) và bản ghi (record). Hệ thống trả trước bao gồm một cơ sở dữ 15liệu biến đổi theo thời gian thực để hỗ trợ tính cước, xử lý các giao dịch cuộc gọi, dữ liệu và các dịch vụ giá trị gia tăng bên ng[r]
1. Lí do ch n đ tài ọ ề Trong s phát tri n c a khoa h c cu i th k 20 đ u th k 21, công ngh thông tin ự ể ủ ọ ố ế ỷ ầ ế ỷ ệ hi n nay là ngành có t c đ phát tri n nhanh nh t. ệ ố ộ ể ấ Công ngh thông tin ệ ở n c ta còn ướ m i, ớ song t c đ phát tri n c a nó r t nhanh và m nh, chi m m t v trí quan tr[r]
1.1 Giới thiệu Mạng Ethernet ñô thị (Metropolitan Area Network – Area) là một mạng máy tính dựa trên chuẩn Ethernet và ñược cài ñặt trong phạm vi một ñô thị hoặc một trung tâm kinh tế - xã hội có bán kính khoảng 100 km trở lại. Nó thường ñược sử dụng như một mạng truy nhập ñể kết nối các thuê bao v[r]
CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA HỌC TỔNG HỢP Một vài điều nhắn gửi người làm bài: Cc tht k câu hi trong mi câu hãy phân tích c a lc bit là nhng câu phát bihay m n làm ít nht khong 2 làn, ln ha[r]
viên là hoàn tất đăng ký); các khóa học khác mà sinh viên đã chọn có trạng thái là tạm hoãn. Tại một thời điểm sinh viên chỉ có duy nhất 1 khóa học có trạng thái là hoàn tất đăng ký. Sinh viên có thể tạm hoãn học 1 khóa học bất kỳ thời điểm nào. Sinh viên không đạt ở môn học có thể đăng ký th[r]
Trình bày về vấn đề quản lý tuyển sinh đại học cao đẳng Bạn nào cần thì có cái này, rất hay H thông qu n lý tuy n sinh đ i h c đ c mô t nh sau: sau khi k t ệ ả ể ạ ọ ượ ả ư ế thúc m t kì tuy n sinh các thông tin s đ c nh p và l u đ y đ vào CSDL ộ ể ẽ ượ ậ ư ầ ủ nh m m c đích qu n lý k t qu làm bài c[r]
Điều này được minh họa trong hình 3 sau đây: ĐỒ TH Ị 2: CHI PHÍ PHÁT TRI Ể N D Ị CH V Ụ T Ă NG NHANH KHI TI Ế P C Ậ N TH ƯƠ NG M Ạ I HOÁ Thứ ba: Quá trình khảo sát sự phát triển sản phẩm[r]
Dynamic linking Quá trình link đến một module ngoài (external module) được thựchiện sau khi đã tạo xong load module (i.e. file có thể thực thi,executable)– Ví dụ trong Windows: module ngoài là các file .DLL còn trong Unix, cácmodule ngoài là các file .so (shared library) Load module chứa các stub[r]