x =27 . 45352735==. (học sinh)Trả lời:Số học sinh là 6Alà:45 học sinh105Nguyễn Thành Đạt THCS THỤY AN SỐ HỌC 6 Soạn ngày 5 tháng 4 năm 2010Hoạt động 3: Hình thành quy tắc (15’)*GV : Nếu nm của một số x mà bằng a, thì số x đó tìm như thế nào ?.*GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.*GV : -[r]
Trường THCS Tà Long – Giáo án số học 6Ngày soạn: …………..Tiết 33: LUYỆN TẬP 2A. MỤC TIÊU:Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:I. Kiến thức:- HS củng cố được các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN.II. Kỹ năng:- Rèn luyện kỹ năng tính toán,[r]
=> m chia hết cho d. Từ 8m + 1 chia hết cho d và m chia hết cho d ta có 1 chia hết cho d => d = 1. Vậy m - n và 4m + 4n + 1 là các số tự nhiên nguyên tố cùng nhau, thỏa mãn (*) nên chúng đều là các số chính phương. Cuối cùng xin gửi tới các bạn một số bài toán thú vị về số chính phương[r]
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn Số học Lớp 6, tiết 39(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRANội dung - chủ đề( Mục tiêu ) Các cấp độ của tư duyNhận biết Thông hiểu Vận dụngKQ TL KQ TL KQ TL Số nguyên tố, hợp số 10,511Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố 10,5[r]
2 ( 1 điểm ) 300 = 22.3.52 b/ ƯCLN ( 150, 300 ) = 2.3.52 = 150 ( 0,5 điểm )Câu 3 : ( 2 điểm )Gọi số học sinh khối 6 là aTheo đề bài thì a BC ( 3;4;5)Mà BCNN(3;4;5) = 60 => BC( 3;4;5) = { 0; 60; 120; 180; 240; 300;...}Vì 190 < a < 250 nên a = 240Vậy số học sinh của[r]
b) 4.(x – 15) – 3 = 33Bài 3 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên a nhó nhất khác 0, biết rằng a M 126 và a M 198Bài 4 : (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 25 em hay 35 em đề[r]
Chuyên đề số học toán lớp 6 cơ bản và nâng cao và các dạng bài tập Chuyên đề số học toán lớp 6 cơ bản và nâng cao và các dạng bài tập Chuyên đề số học toán lớp 6 cơ bản và nâng cao và các dạng bài tập Chuyên đề số học toán lớp 6 cơ bản và nâng cao và các dạng bài tập Chuyên đề số học toán lớp 6 cơ b[r]
BỘ ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I HAY. BỘ ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I HAY. BỘ ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I HAY. BỘ ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I HAY. BỘ ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I HAY. BỘ ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I HAY. BỘ ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I HAY.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ HỌC LỚP 6 CHƯƠNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ HỌC LỚP 6 CHƯƠNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ HỌC LỚP 6 CHƯƠNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ HỌC LỚP 6 CHƯƠNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ HỌC LỚP 6 CHƯƠNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ HỌC LỚP 6 CHƯƠNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ HỌC LỚP 6 CHƯƠNG
Giáo án số học 6 mới nhất chỉ việc in (Tuyệt vời) CẢ NĂM Chuẩn kiến thức kỹ năng (CẢ NĂM) ==================================== Giáo án số học 6 mới nhất chỉ việc in (Tuyệt vời) CẢ NĂM Chuẩn kiến thức kỹ năng (CẢ NĂM) ====================================
c) Số hộp bút chì màu Mai đã mua.28 : 4 = 7 hộpSố hộp bút chì màu Lan đã mua :36 : 4 = 9 hộpSố học 6GVBM:Hà Minh Hùng5’− GV : Giới thiệu thuậttoán ơclit. Tìm ƯCLN củahai số.τ Phân tích ra thừa sốnguyên tố như sau : Chia số lớn cho số nhỏ Nếu phép chia còn dư,lấy số chia đem chia chosố dư.[r]
Đề kiểm tra chương II số học 6Đề kiểm tra chương II số học 6Đề kiểm tra chương II số học 6Đề kiểm tra chương II số học 6Đề kiểm tra chương II số học 6Đề kiểm tra chương II số học 6Đề kiểm tra chương II số học 6Đề kiểm tra chương II số học 6Đề kiểm tra chương II số học 6Đề kiểm tra chương II số học 6[r]
Tuần 13Ngày soạn: 7/11 Ngày dạy: 14/11/2016Tiết 31,32 ƯỚC CHUNG LỚN NHẤTI. Chuẩn bị của GV và HS- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở phần B.1c,d/79, B.2c/80, B.3b,c/80- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1,2,3/78 .II. Tiến trình tổ chức các hoạt độngA.Hoạt động khởi độngHoạt động của giáo viênHoạt động[r]
: 217713614++Cõu11.: Tìm x:7 (4x - 7) - 5 = 30Cõu12.Bài toánMột trờng X có 3020 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 0,3 số học sinhtoàn trờng. Số học sinh khối 9 bằng 20% số học sinh toàn trờng. Số học sinhkhối 8 bằng 1/2 tổng số học sinh khối 6 và 9. Tính [r]
⇔0x4xx x≥>⇔0x4x4x >⇔x ≥0 1 0x > 4 4 00 ≤ x < 1x < 1x ≥ 0 và x >4 1/ Căn bậc hai số học* Đònh nghóa : Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
CHÖÔNG I 1/ Căn bậc hai số học* Đònh nghóa : Với số dương a, số Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.Ví dụ 1: Căn bậc hai số học của 25 là ( = 5). Căn bậc hai số học của 6 là .•Chú ý :•Với a ≥ 0, ta có : ?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau :[r]
0x a x2256 Pheựp toaựn ngửụùc cuỷa pheựp bỡnh phửụng laứ pheựp toaựn naứo? ?3 Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: a) 64 b) 81 c) 1,21 Căn bậc hai của 64 là 8 và -8. Căn bậc hai của 81 là 9 và -9. Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1.?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau: a) 49 b) 64 c)81 d[r]
5= (hs) (0,5 điểm)Số học sinh nữ khối 6 là : 144360.52=(hs) (0,5 điểm)Số học sinh nam khối 6 là : 360 – 144 = 216 (hs) (0,5 điểm)ZxoyCâu 4: a. Chứng minh được tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz Tính được: yOz = xOz – xOy = 1200 - 300090= (0,5 điểm)b. Vì Om là tia phân giác xOy yOm = 00152[r]
11Chương 6Mạch số họcTh.S Đặng NgọcKhoaKhoa Điện-ĐiệnTử2Mạch số họcALU (arithmetic/logic unit) sẽ lấydata từ trongbộ nhớđểthực thi những lệnh theo control unit23Mạch số họcVí dụ quá trình mộtlệnh đượcthực thi:Đơnvịđiềukhiểnralênhcộng mộtsốđượcchỉđịnhtrong bộ nhớ vớisố có trong thanh[r]