DƯỢC HỌC - HÀ PPSX

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "DƯỢC HỌC - HÀ PPSX":

DƯỢC HỌC - HÀ ppsx

DƯỢC HỌC - HÀ PPSX

DƯỢC HỌC Tên Việt Nam: Tôm càng. Tên Hán Việt khác: . Tên khoa học: Macrobrachium Nip-ponense. Họ khoa học: Megascolecidae. Mô tả: Thuộc động vật không xương sống, lớp Giáp liền (Leptostraca), bộ Tôm (Nacrura) mười chân (Decapoda), sống ở nước mặn và nước ngọt, các đốt ng[r]

4 Đọc thêm

dược học - hà thủ ô

DƯỢC HỌC - HÀ THỦ Ô

chân tê: Hà thủ ô (chế), Sinh địa, Huyền sâm, Bạch thược (sống), Nữ trinh tử, Hạn liên thảo, Sa uyển tặt lê, Hy thiêm thảo, Tang ký sinh, Hoài ngưu tất mỗi thứ 12g, Sắc uống ( Thủù Ô Tễ - Sổ Tay Lâm Sàng Trung Dược). + Ngoài ra còn có báo cáo dùng Hà thủ ô trị mề đay, lở nhọt (Trung Dược Ứn[r]

30 Đọc thêm

DƯỢC HỌC - LỆ CHI HẠCH docx

DƯỢC HỌC - LỆ CHI HẠCH DOCX

+Vị ngọt, hơi đắng, tính ôn (Trung Hoa Nhân Dân Cộng Hòa Quốc Dược Điển). +Vị ngọt, tính ôn (Đông Dược Học Thiết Yếu). Quy kinh: +Vào kinh Can, Tâm bào (Bản Thảo Cương Mục). +Vào kinh Can, Thận (Bản Thảo Kinh Sơ). +Vào kinh Tỳ, Can (Bản Thảo Tối Yếu). +Vào kinh Can, Thận (Bản Thảo Bị Yếu). +V[r]

10 Đọc thêm

DƯỢC HỌC - BỐI MẪU pot

DƯỢC HỌC BỐI MẪU

Công Bào Chích Luận). + Xuyên bối mẫu rút bỏ lõi, sấy khô tán bột dùng sống hoặc tẩm với nước gừng sao vàng tán bột, khi dùng hoà nước thuốc thang đã sắc mà uống (loại này không dùng sắc). Thổ bối mẫu loại củ tròn không nhọn đầu. Rửa sạch, ủ, bào mỏng, phơi khô hoặc tẩm nước gừng sao vàng (Loại này[r]

14 Đọc thêm

DƯỢC HỌC - BỒ CÔNG ANH pot

DƯỢC HỌC BỒ CÔNG ANH

như đứng đầu. Vả lại nó hay thông lợi được chứng lâm, xát vào răng đau, bôi làm đen râu tóc, xức được gai chích, giải được thức ăn có độc, tiêu được đinh nhọt. Vì quanh đầu vú thuộc Can, nhũ phòng thuộc Vị nên khi phát ra chứng nhũ ung, nhũ nham phần nhiều bởi nhiệt thịnh mà có huyết độc trệ, dùng v[r]

12 Đọc thêm

DƯỢC HỌC - BỒ HOÀNG pot

DƯỢC HỌC BỒ HOÀNG

Bào chế: Bọc 3 lần giấy nước cho sắc vàng, để nửa ngày sấy khô (Lôi Công Bào Chế Dược Tính Luận). Dùng sống thì không bào chế, dùng chín thì sao qua. Bảo quản: Dễ bị hút ẩm sinh mốc, khi đem phơi phải bọc trong giấy mỏng để khỏi bay. Tránh nóng quá sẽ biến chất. Đựng trong lọ kín. Tác dụng: Hoạt huy[r]

13 Đọc thêm

DƯỢC HỌC - CAN KHƯƠNG pdf

DƯỢC HỌC CAN KHƯƠNG

DƯỢC HỌC CAN KHƯƠNG Xuất xứ: Bản Kinh Tên Việt Nam: Khinh (Tày-Nùng), Roya, ya (Giarai), Gừng khô. Tên Hán Việt khác: Bạch khương, Quân khương (Bản Thảo Cương Mục), Bào khương, Hắc khương, Thánh khương, Đạm can khương (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Tên khoa học: Zingiber offcinal[r]

13 Đọc thêm

DƯỢC HỌC - BẠCH ĐỒNG NỮ pot

DƯỢC HỌC BẠCH ĐỒNG NỮ

kể cả đối với trực khuẩn mủ xanh là loại nhiễm trùng dai dẳng, rất khó điều trị với dung dịch thuốc thông thường và làm tổ chức hạt mọc nhanh, vết thương mau lành, làm sẹo đẹp, không để lại sẹo lồi (Tài Nguyên Cây Thuốc Việt Nam). + Chất đắng Clerodin chiết xuất từ lá cũng có tác dụng trị giun (Tài[r]

7 Đọc thêm

DƯỢC HỌC - CAO LƯƠNG KHƯƠNG ppt

DƯỢC HỌC CAO LƯƠNG KHƯƠNG

phác, Sinh khương, Đương quy đều 9g, Quế tâm 4,5g, sắc uống (Cao Lương Khương Thang - Lâm Sàng Thường Dụng Trung Dược Thủ Sách). + Trị nôn mửa do Vị hàn: Cao lương khương 9g, sao qua, tán bột uống với nước (Lâm Sàng Thường Dụng Trung Dược Thủ Sách). + Trị nôn mửa do hư hàn: Lương khương, Phục linh,[r]

12 Đọc thêm

DƯỢC HỌC - AN TỨC HƯƠNG pot

DƯỢC HỌC AN TỨC HƯƠNG

Nhân Dân Cộng Hòa Quốc Dược Điển). + Làm ấm Thận, trừ ác khí (Hải Dược Bản Thảo). Chủ Trị: + Trị ngực và bụng bị ác khí(Đường Bản Thảo). + Tri di tinh (Hải Dược Bản Thảo). + Trị huyết tà, hoắc loạn, đau nhức do phong, sinh xong bị huyết vận (Nhật Hoa Tử Bản Thảo) + Trị trúng phong, phong thấp,[r]

9 Đọc thêm

DƯỢC HỌC - BA CHẼ pps

DƯỢC HỌC BA CHẼ

DƯỢC HỌC BA CHẼ -Tên Khác: Đậu Bạc Đầu, Lá Ba Chẽ, Niễng Đực, Tràng Quả Tam Giác, Ván Đất. -Tên Khoa Học: Desmodium triangulare (Retz.) Merr. -Họ Khoa Học: Họ Đậu (Fabaceae). -Mô Tả: Cây bụi nhỏ, sống lâu năm, cao 0,5-2m, có khi hơn. Thân tròn, phân nhiều cành, cành non hình tam giác dẹt,[r]

6 Đọc thêm

DƯỢC HỌC - BẠCH ĐẬU KHẤU doc

DƯỢC HỌC BẠCH ĐẬU KHẤU

Địa lý: Cây mọc hoang dại ở vùng thượng du bắc bộ (Cao Bằng, Lào Cai) Việt Nam và Cam pu chia. Cây này Việt Nam còn phải nhập. Thu hái, sơ chế: Thu hái vào mùa thu, hái cây trên 3 năm, hái quả còn giai đoạn xanh chuyển sang vàng xanh. Hái về phơi trong râm cho khô, có khi phơi khô xong bỏ cuống rồi[r]

9 Đọc thêm

DƯỢC HỌC - CHỈ THỰC pdf

DƯỢC HỌC CHỈ THỰC

hơi lồi lên, giữa là ruột màu đen nâu, có những múi hình tia nan hoa bánh xe. Chất cứng chắc, vị đắng mát, mùi thơm nhẹ. Nếu loại vỏ mỏng là Cẩu quất (quít). Dùng thứ quả gần chín, còn xanh vỏ, đã bổ đôi, cùi càng dầy càng tốt, mùi thơm, ruột bé trắng ngà, để lâu năm cứng chắc không ẩm mốc là tốt. Q[r]

14 Đọc thêm

DƯỢC HỌC - BẠCH CẬP pdf

DƯỢC HỌC BẠCH CẬP

DƯỢC HỌC BẠCH CẬP Xuất xứ: Bản Kinh. Tên Hán Việt khác: Liên cập thảo, Cam căn (Bản Kinh), Bạch cấp (Biệt Lục), Bạch căn (Ngô Phổ Bản Thảo), Bạch căn, Trúc túc giao, Tuyết như lai, Tử tuệ căn, Tử lan căn, (Hoà Hán Dược Khảo), Nhược lan lan hoa, Từ lan (Quần Phương Phổ), Võng lạt đa, Hát t[r]

20 Đọc thêm

DƯỢC HỌC - BẠCH GIỚI TỬ ppt

DƯỢC HỌC BẠCH GIỚI TỬ

+ Trị hạch lao ở cổ: Bạch giới tử, Thông bạch lượng bằng nhau. Đem Bạch giới tử tán bột trộn với hành trắng đã gĩa nát. Đắp lên vùng hạch, ngày một lần, cho đến khi khỏi (Lâm Sàng Thường Dụng Trung Dược Thủ Sách). + Trị nhọt sưng độc mới phát: Bạch giới tử, tán bột, trộn giấm đắp vào (Lâm Sàng Thườn[r]

13 Đọc thêm

DƯỢC HỌC - CHI TỬ ppt

DƯỢC HỌC CHI TỬ

DƯỢC HỌC CHI TỬ Xuất xứ: Bản Kinh Tên Hán Việt khác: Sơn chi tử (TQdhđtđ), Mộc ban (Bản kinh), Việt đào (Biệt Lục), Tiên chi (Bản Thảo Cương Mục), Chi tử, Tiên tử, Trư đào, Việt đông, Sơn chi nhân, Lục chi tử, Hồng chi tử, Hoàng chi tử, Hoàng hương ảnh tử (Hòa Hán Dược Khảo), Dành dành (Việt[r]

17 Đọc thêm

DƯỢC HỌC - BA TIÊU doc

DƯỢC HỌC BA TIÊU

DƯỢC HỌC BA TIÊU -Tên khác: Ba thư, Bản tiêu, Đởm bình tiêu, Nha tiêu, Vô nhĩ văn tuyết (Hòa hán dược khảo), Cam tiêu (Biệt lục), Thiên thư (Sử ký chú), Thiệt danh hương tiêu (Cương mục thập di), Thủy tiêu ( Gia hựu bản thảo đồ kinh), Ưu đàm hoa (Phạn ngữ), Chuối tiêu (Việt Nam). -Tên kho[r]

8 Đọc thêm

DƯỢC HỌC - BẠCH ĐẦU ÔNG pdf

DƯỢC HỌC BẠCH ĐẦU ÔNG

40g và 60g sắc còn 100ml thụt vào hậu môn ngày 1 lần (Lâm Sàng Thường Dụng Trung Dược Thủ Sách). + Trị lở, nhọt sưng đau do nhiệt độc: Bạch đầu ông 160g, Băng phiến 2g, tán bột. Nấu Bạch đầu ông với nước cho thành cao (bỏ bã), khi được cao trộn Băng phiến vào khuấy đều Trị lở ngứa trên đầu, khi dùng[r]

8 Đọc thêm

DƯỢC HỌC - BẠCH PHÀN pot

DƯỢC HỌC BẠCH PHÀN

DƯỢC HỌC BẠCH PHÀN Tên Việt Nam: Phèn chua, phèn phi, khô phèn. Tên Hán Việt khác: Vũ nát (Bản kinh), Vũ trạch (Biệt lục), Mã xĩ phàn (Bản thảo tập chú), Nát thạch (Cương mục), Minh thạch, Muôn thạch, Trấn phong thạch (Hòa hán dược khảo), Tất phàn, Sinh phàn, Khô phàn, Minh phàn, Phàn thạ[r]

9 Đọc thêm

DƯỢC HỌC - BẠCH HOA XÀ pps

DƯỢC HỌC BẠCH HOA XÀ

DƯỢC HỌC BẠCH HOA XÀ Xuất xứ: Khai Bảo Bản Thảo. Tên khác: Kỳ Xà (Bản Thảo Cương Mục), Kiềm Xà, Khiển Tỷ Xà (Hòa Hán Dược Khảo), Ngũ Bộ Xà, Bách Bộ Xà, Kỳ Bán Xà (Dược Vật Học Đại Tự Điển), Ngân Hoàn Xà, Nhãn Kính Xà (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Rắn hổ phì, Rắn hổ đất, Rắn hổ[r]

20 Đọc thêm

Cùng chủ đề