Bộ đề khảo sát luyện thi đại học khối D, D1 Bộ đề khảo sát luyện thi đại học khối D, D1Bộ đề khảo sát luyện thi đại học khối D, D1 Bộ đề khảo sát luyện thi đại học khối D, D1 Bộ đề khảo sát luyện thi đại học khối D, D1v Bộ đề khảo sát luyện thi đại học khối D, D1 Bộ đề khảo sát luyện thi đại họ[r]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn: TOÁN; Khối: D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số 42(3 2) 3y xmx=− + +mmCm có đồ thị là là tham số. ([r]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: TOÁN; Khối: D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số . 426yxx=− − +1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ[r]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: NGỮ VĂN; Khối: D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (5,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Trong truyện ngắn Vợ nhặt của Kim Lân, việc nhân vật[r]
Trn S Tựng Trng THPT MINH KHAI H TNH s 5 THI TH I HC V CAO NG NM 2010 Mụn thi: TON Thi gian: 180 phỳt (khụng k thi gian phỏt ) I. PHN CHUNG (7 im) Cõu I (2 im): Cho hm s yxmxmx322(3)4=++++ (Cm). 1) Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s khi m = 1. 2) Cho im I(1; 3). Tỡm m ng thng d<[r]
33+--ÊÊ . Kt lun: M4(131)4(131)33+--ÊÊ . II. PHN T CHN 1. Theo chng trỡnh chun Cõu VI.a: 1) To im A l nghim ca h: xyxy202630ỡ+-=ớ++=ợ ị A157;44ổử-ỗữốứ. Gi s: Bbb(;2)- ẻ d
222++++++++ II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho phương trình hai cạnh của một tam giác là xy5–260+= và xy47–210+=. Viết phương trình cạnh thứ ba của tam giác đó, biết rằng trực tâm của nó trùng với gốc tọa độ O. 2) Trong[r]
2): xy22(5)(4)32++-= Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I thuộc d và tiếp xúc ngoài với (C1) và (C2). 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(3; –1; 1), đường thẳng D: xyz2122-== và mặt phẳng (P): xyz50-+-=. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A,[r]
. 2) Ly B ẻ (d1), C ẻ (d2). T : ABkAC=uuuruuur ị k12= ị B l trung im ca on thng AC. Ta cú th tớnh c B(2; 1; 1), C(3; 4; 1). Cõu VII.b: Tim cõn xiờn (D): yxm2=+ . T M(1; 5) ẻ (D) ị m = 2. Kt hp vi: myx21(1)Â=-- > 0, "x ạ 1 ị m = 2. =====================
=.2. Theo chương trình Nâng cao :Câu VI.b ( 2 điểm ) 1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm ( )3;0F− và đường thẳng ( ):3 4 16 0d x y− − =. Lập phương trình đường tròn tâm Fvà cắt ( )d theo một dây cung có độ dài bằng 2.2.
Đề thi thử Đại học Môn Toán năm 2010 Khối THPT chuyên Đại học KHTN Đề thi thử Đại học Môn Toán năm 2010 Khối THPT chuyên Đại học KHTN Đề thi thử Đại học Môn Toán năm 2010 Khối THPT chuyên Đại học KHTN Đề thi thử Đại học Môn Toán năm 2010 Khối THPT chuyên Đại học KHTN Đề thi thử Đại học Môn Toán năm[r]
TRANG 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN: NGỮ VĂN; KHỐI: D _Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề_ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ [r]
= xyxy2.20102.2010= . Xột hm s: f(t) = tt.2010 (t > 0). Ta cú: f Â(t) = tt201010ln2010ổử+>ỗữốứ ị f(t) ng bin khi t > 0 ị f(x) = f(2y) x = 2y Thay x = 2y vo (2) ta c: yy9502ổử-=ỗữốứ
Trn S Tựng Trng THPT Chuyờn LNG VN CHNH PH YấN s 14 THI TH I HC V CAO NG NM 2010 Mụn thi: TON Khi A Thi gian: 180 phỳt (khụng k thi gian phỏt ) I. PHN CHUNG (7 im) Cõu I (2 im): Cho hm s xyx22=+. 1) Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s. 2) Vit phng trỡnh tip tuyn ca th (C), bit rng[r]
2lnììï==Þíí=îï=î . Suy ra : 222lnln2ln2==-=-+òòIxdxxxdxxxxC Câu VII.a: Gọi ( ) ( );0,0;AaBb là giao điểm của d với Ox, Oy, suy ra: :1xydab+= . Theo giả thiết, ta có: 2118
Câu VII.a (1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ()--=dxy:240. Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (d). 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Giải bất phương trình: ( )++<xxx24821logloglog0 2) Tìm m[r]
Trn S Tựng Hng dn: I. PHN CHUNG Cõu I: 2) PTTT D ca (C) ti im ( )Mxy000; l ( )( )D=-+-+-+yxxxxxxx2320000001:43233 D qua O 000,3xx==ị Cỏc tip tuyn cn tỡm: 3yx= , 0y = . Cõu II: 1) PT
2()4+Ê ị uv2+Ê (4) T (3) v (4) ta suy ra c iu cn chng minh (2). II. PHN T CHN 1. Theo chng trỡnh chun Cõu VI.a: 1) Gi s E(a; 5 a) ẻ D ị IEaa(6;3)=--uur Gi P l im i xng ca E qua I ị P(12 a; a 1), MPaa(11;6)=--uuur Ta cú: MPIE.0=uuuruur aaaa(11)(6)(6)(3)0--+--= aa67ộ=ờ=ở ng thng i qua[r]
( )xy47(2)24555(6)0--+-= ã Vi BA2455547-+= : chn A = 47 ị B = 24555-+ ị d: ( )xy47(2)24555(6)0-+-+-= 2) (P) cú VTPT n (1;1;1)=r. Gi s AÂ(x; y; z). Gi I l trung im ca AAÂ ị xyzI12;;222ổử++ỗữốứ. Ta cú: AÂ i xng vi A qua (P) AAncuứng phửụngI(P),ỡù