BÀI 1: MỆNH ĐỀBÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 10“Văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên” là di sản văn hóa phi vật thể của thế giới.• “Văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên” là di sản văn hóa phi vật thể của thế giới. (Đúng)∀π2 < 8,96 (Đúng)• 33 làsố nguyên tố (Sai) π2<8,9633 là số nguyê[r]
Bài 3BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI GIẢNG ĐẠI SỐ LỚP 10Bài 3: Bất phương trình và hệ bất phương trình Bậc nhất một ẩnNhắc lại dạng của bất phương trình bậc nhất một ẩn ?Là bất phương trình có một trong[r]
TRANG 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 4 MÔN: TOÁN PHẦN ĐẠI SỐ LỚP 10 _Chương IV :BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH_ §-BẤT PHƯƠNG TRÌNH –HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT I- LI THUYẾT: XÉT DẤU NHỊ TH[r]
Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng Giáo án đại số lớp 10: LUYỆN TẬP (Bài 3) I/MỤC TIÊU BÀI DẠY: Qua bài học học sinh cần nắm được: * Về kiến thức: - Cách giải và biện luận bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Cách giải hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn.[r]
a) 04129223=−+− xxx b) 14223−=+−+ xxxxVí dụ 2: Với giá trò nào của m thì phương trình sau có ba nghiệm phân biệt 22323−+=+− mmxxxChú ýTa có thể áp dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng kỷ thuật sử dụng sơ đồ HOÓCNE, để giải các phương trình đa thức bậc cao (với điều kiện nhẩm được mộ[r]
a. 10x3 – 15x2 + 25x b. -10x3 – 15x2 + 25x c. 10x3 – 15x2 - 25x d. 10x3 + 15x2 - 25xCâu 2. Kết quả phép nhân (3x + 2)(3 – 5x) là:a. 15x2 – x – 6 b. -15x2 – x + 6 c. -15x2 + 19x2 + 6 d. -15x2
• b = 0 và c = 0 : phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x Trường hợp 2: Nếu a≠0 thì (1) là phương trình bậc hai có Biệt số 24b ac∆ = − ( hoặc ' 2 '' với b2bb ac∆ = − =)Biện luận: Nếu 0∆ < thì pt (1) vô nghiệm2 Nếu 0∆ = thì pt (1) có nghiệm số kép 1 22bx x[r]
của phương trình (1)Áp dụng:Ví du 1ï: Giải phương trình : 2389x 2532x2x−= với x 0;x 1> ≠Ví dụ 2: Với giá trò nào của m thì phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: mxx=−−3224III . Phương trình bậc ba: 1. Dạng:3 20ax bx cx d+ + + = (1) (0a≠) 2 .Cách giải: Áp d[r]
0 : phương trình (1) vô nghiệm • b = 0 và c = 0 : phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x Trường hợp 2: Nếu a≠0 thì (1) là phương trình bậc hai có Biệt số 24b ac∆ = − ( hoặc ' 2 '' với b2bb ac∆ = − =)Biện luận: Nếu 0∆ < thì pt (1) vô nghiệm Nếu 0∆ = thì pt (1<[r]
+ +b) x y x2 242 2+ − +WWW.ToanTrungHocCoSo.ToanCapBa.NetCHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐTrang 11Đại số 8 Trần Sĩ TùngII. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐVẤN ĐỀ I. Phân thức bằng nhauBài 1. Chứng minh các đẳng thức sau:a) y xyxx3 6( 0)4 8= ≠b) x xyy y2 23 3( 0)2 2−
x y z khi đó từ giả thiết xyz=1 nên:( 1)( 1)( 1)abc a b c suy ra được1a b c ab bc ca .Mà bài toán bây giờ trở thành chứng minh:2 2 2a b c 2(a b c ab bc ca )-12( 1) 0a b c 9Phép chứng minh hoàn tất.Nhưng liệ[r]
Đáp án và thang điểm :Phần trắc nghiệm (3đ)Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm 1 2 3 4 5 6b a c b a dPhần tự luận:Câu 1. - Đưa thừa số ra khỏi căn đúng ở mỗi câu được 0.5 điểm - Tính đúng kết quả 0.5 điểm ở mỗi câu Câu 2. - Lấy được điều kiện 52x ≥ (0.5đ)- Đưa về được PT 2x -5 = 25 (0.[r]
Kí hiệu A là tập hợp các chữ cái trong câu \"CÓ CHÍ THÌ NÊN\"Bài 1. Kí hiệu A là tập hợp các chữ cái trong câu "CÓ CHÍ THÌ NÊN", B là tập hợp các chữ cái trong câu"CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM'.Hãy xác địnhHướng dẫn giải:A= {C, E, Ê, H, I, N, O, T}B = {A, Ă, C, Ê, K, I, G, O, Ô, M,[r]
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục sốBài 1. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục sốa) [-3;1) ∪ (0;4];b) (0; 2] ∪ [-1;1);c) (-2; 15) ∪ (3; +∞);d) (-1;) ∪ [-1; 2)e) (-∞; 1) ∪ (-2; +∞).Hướng dẫn giải:a) [-3;1) ∪[r]
Viết số gần đúng theo nguyên tắc làm tròn với hai, ba, bốn chữ sốthập phân và ước lượng sai số tuyệt đối.Bài 1. Biết= 1,709975947 ...Viết gần đúngtuyệt đối.theo nguyên tắc làm tròn với hai, ba, bốn chữ số thập phân và ước lượng sai sốHướng dẫn giải:≈ 1,71 với sai số mắc phải 0,01;≈ 1,7[r]
Bài 3 : (2 điểm) Thực hiện phép tính (thu gọn) a. 2723241838−−+b. 255332−−++c. 72537253−−+d. 9045316013+−−Bài 4 : (2 điểm) Tìm x, biết a. 32x - 13 = 8 b. 12144484222+−=++−+−xxxxxxBài 5 : (2 điểm) Cho biểu thức : A =
PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNHVƠ TỶBài 1. Giải phương trình 13492 ++−=+ xxxBài 2. Giải phương trình 5)4)(1(41 =−++−++ xxxxBài 3. Giải phương trình 114142=−+− xxBài 4. Giải phương trình Bài 5. Giải phương trình 1652225222=−+−++ xxxxBài 6. Giải phương trình[r]
Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10[r]