B c 8: ki m tra quang thông c a đèn v a ch n:ướ ể ủ ừ ọ-10% (Fd-Ftt)/Ftt 20%≤ ≤-10% (1720-1925)/2721=6,57% 20%≤ ≤èn đã ch n thõa mãn yêu c u chi u sáng v n phòng c a tr ng.Đ ọ ầ ế ă ủ ườ 3)Phòng QTDS,GV,YTE,WC:Các phòng :QTDS,GV,YTE,WC có di n tích gi ng nhau nên ta tính toán l a ch n gi ng ệ ố ự ọ[r]
cũ bằng lực của lò xo và van mở ra. Vì vậy thiết kế của van theo loại này chỉ sử dụng đóng hoặc mở dòng chảy chứ không dùng được vào mục đích điều tiết. Nếu như muốn điều tiết dòng chảy thì có thể dùng cơ cấu dẫn động được vận hành bằng motor. Motor được nối với cần van qua hệ thống giảm tốc bằng bá[r]
Tốc độ oxi hóa tăng trong khi đó tốc độ khử ic giảm do vậy dòng áp vào: iapp.c = ia - ic TRANG 8 CH ƯƠ NG 4 TH Ụ ĐỘ NG 1.MÀNG THỤĐỘNG Thụđộng được định nghĩa là sự chống lại ăn mòn do hì[r]
CÂU 48: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có CTPT CH6O3N2 tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch [r]
NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau ở điều kiện thích hợp, số cặp chất có phản ứng xẩy ra là A. 8 B. 12 C. 9 D. 10 Câu 46: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có công thức phân tử CH6O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứn[r]
2. (6) Si + dung dịch NaOH đặc.(7) điện phân dung dịch NaCl. (8) H2S + SO2.(9) lên men glucozơ. (10) phân hủy H2O2 (xt MnO2 hoặc KI).Số phản ứng tạo ra H2 là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.Câu 21: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có công thức phân tử CH6O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH[r]
H5CHO. Câu 48: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có CTPT CH6O3N2 tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 12,5 B. 21,8 C. 8,5 D. 15[r]
CÂU 48: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có CTPT CH6O3N2 tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch [r]
CÂU 48: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có CTPT CH6O3N2 tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch [r]
CÂU 48: CHO 0,1 MOL HỢP CHẤT HỮA CƠ CÓ CTPT CH6O3N2 tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch [r]
(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime. (4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. Các phát biểu )L25là%=(1), (2), (3). '=(2), (3), (4). =(1), (3), (4). >=(1), (2), (4).<4? Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có công thức phân tử[r]
Câu 6. Cho các chất: (1) amoniac; (2) anilin; (3) p-nitroanilin; (4) p-nitrotoluen; (5) metylamin; (6) đimetylamin. Trình tự tính bazơ tăng dần theo chiều từ trái sang phải là A. (1) < (4) < (3) < (2) < (5) < (6). B. (2) < (1) < (3) < (4) &[r]
(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime. (4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng làA. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).Câu 6: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có công thức phân tử[r]
thủy phân nguyên liệu thô.+ Thông số công nghệ: Nhiệ độ : 30 -350C ộươ đối: 95%Nếu lệch khỏi khoảng nhiệt này, sẽ cản trở koji nấm mốc phát triển và kết quảtạo ra koji chấ lượng kém bởi s xâm nhập của vi sinh vật không mong muốn.Nấm mốc koji Miso nên sản xuất nhi u amylase dạng thủy phân thay thế[r]
Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có công thức phân tử CH6O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm v[r]
2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.Câu 42: Chỉ dùng thêm một thuốc thử trình bày cách nhận biết các chất rắn sau. NaOH, Al, ZnO, CaCO3A. Quỳ tím B. Dung dịch kiềm C. Nước D. Dung dịch axitCâu 43: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp nung nóng Al, Al2O3, MgO, FeO. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu đượchỗn hợp[r]
b, m∈Zthì x+y = . .; x -y = . GV nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số .- GV nêu hai ví dụ và yêu cầu HS nêu cách làm , GV ghi bảng HS : Ta viết các số hữa tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số HS : x+y =mba+ ; x - y =mba−HS : Chuyển số hữa tỉ về phân số trừ[r]
NGOẠI KHOA LÂM SÀNG-2007 2-Chẩn đoán: 2.1-Chẩn đoán áp-xe cạnh hậu môn: Lâm sàng nghĩ đến áp-xe cạnh hậu môn khi BN than đau nhức vùng hậu môn kèm sốt. Khi thăm khám, tuỳ vào vị trí của ổ áp-xe mà BN có các dấu hiệu thực thể sau: o Áp-xe gian cơ thắt: cạnh hậu môn có một[r]