CACAx - x y - yx - x y - y Ví dụ 1: Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(2, –1), B(0, 3), C(4, 2). a) Tìm tọa độ điểm D đối xứng với A qua B. b) Tìm tọa độ điểm M để 2 + 3AMJJJJGBMJJJJG - 4CMJJJJG = 0G c) Tìm tọa độ điểm E để ABCE là hình thang có một cạnh đáy là AB và E nằm trê[r]
Bài viết này giới thiệu với các bạn phương pháp viết phương trình tổng quát của đường thẳng và mặt phẳng trong hệ trục tọa độ, đây là bài toán thường có mặt trong các đề thi tốt nghiệp và thi tuyển sinh vào các trường cao đẳng và đại học. Để viết phương trình tổng quát của đường thẳng và mặt phẳng[r]
d) Tìm tọa độ giao điểm của mặt cầu (S) và đường thẳng MN. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại các giao điểm.Bài 2: Trong không gian Oxyz, cho A(6;-2;3), B(0;1;6), C(2;0;-1), D(4;1;0)a) Chứng minh rằng A,B,C,D là bốn đỉnh của tứ diện.b) Tính thể tích tứ diện ABCD.c) Viết phươ[r]
a. Viết phương trình tham số của các đường thẳng AB và AC. Tính độ dài các đoạn thẳng AB và AC. b. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC. 15. Trên mặt phẳng Oxy cho Elip có phương trình : x2 + 4y2 = 4. a. Tìm tọa độ các đỉnh, tiêu điểm và tâm sai của elip. b. Đường thẳng qua 1 tiêu điểm[r]
Chuyên đề ứng dụng phương pháp véc tơ và tọa độ để giải một số bài toán sơ cấp Chuyên đề ứng dụng phương pháp véc tơ và tọa độ để giải một số bài toán sơ cấpChuyên đề ứng dụng phương pháp véc tơ và tọa độ để giải một số bài toán sơ cấpChuyên đề ứng dụng phương pháp véc tơ và tọa độ để giải một số bà[r]
Sử dụng phơng pháp tọa độ trong không gian giải các bài toán hình học không gianChuyên đềSử dụng phơngpháp tọa độ không gian giải các bài toán hình học không gian Kiểm tra 1. Cho hình lập phơng ABCD A'B'C'D'. CMR AC' vuông góc mp (A'BD)2. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông g[r]
I. Ví dụ mở đầu I. Ví dụ mở đầu Trong Oxy. Cho tam giác ABC: A(1; 4), B(3, -1), C(6; 2).AH là đường cao của tam giác ABC.a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua 2 điểm B và C?b. Viết phương trình tham số của đường thẳng qua 2 điểm A và H?c. Tính tọa độ của điểm H?d. Tính khoảng các[r]
Trường PTDL M.V. LôMôNôXốp======o0o======Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô tới dự giờ chuyên đềSử dụng phương pháp tọa độ trong không gian giải các bài toán hình học không gianGiáo viên: Đỗ Thị PhượngLớp học: 12E Chuyên đềSử dụng phươngpháp tọa độ không gian giải các bài toán hình học k[r]
tâm của ABC. I là trung điểm của SO.1. Mặt phẳng (BIC) cắt SA tại M. Tìm tỉ lệ thể tích của tứ diện SBCM và tứ diện SABC.2. H là chân đường vuông góc hạ từ I xuống cạnh SB. CMR: IH đi qua trọng tâm G của SAC. Lời giải:Chọn hệ trục Oxyz sao cho O là gốc tọa độ AOx, S Oz, BC//OyTọa độ các điểm:[r]
tâm của ABC. I là trung điểm của SO.1. Mặt phẳng (BIC) cắt SA tại M. Tìm tỉ lệ thể tích của tứ diện SBCM và tứ diện SABC.2. H là chân đường vuông góc hạ từ I xuống cạnh SB. CMR: IH đi qua trọng tâm G của SAC. Lời giải:Chọn hệ trục Oxyz sao cho O là gốc tọa độ AOx, S Oz, BC//OyTọa độ các điểm:[r]
tâm của ABC. I là trung điểm của SO.1. Mặt phẳng (BIC) cắt SA tại M. Tìm tỉ lệ thể tích của tứ diện SBCM và tứ diện SABC.2. H là chân đường vuông góc hạ từ I xuống cạnh SB. CMR: IH đi qua trọng tâm G của SAC. Lời giải:Chọn hệ trục Oxyz sao cho O là gốc tọa độ AOx, S Oz, BC//OyTọa độ các điểm:[r]
Trường PTDL M.V. LôMôNôXốp======o0o======Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô tới dự giờ chuyên đềSử dụng phương pháp tọa độ trong không gian giải các bài toán hình học không gianGiáo viên: Đỗ Thị PhượngLớp học: 12E Chuyên đềSử dụng phươngpháp tọa độ không gian giải các bài toán hình học k[r]
Trường PTDL M.V. LôMôNôXốp======o0o======Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô tới dự giờ chuyên đềSử dụng phương pháp tọa độ trong không gian giải các bài toán hình học không gianGiáo viên: Đỗ Thị PhượngLớp học: 12E Chuyên đềSử dụng phươngpháp tọa độ không gian giải các bài toán hình học k[r]
)(C tại hai điểm phân biệt. Câu 2. (1,5 điểm)Tính các tích phân :a) I=220cos 2 .sinx xdxπ∫b) J=∫+1023)1( dxxx Câu 3. (2 điểm) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1 ; 0 ; 0) , B(0 ; 2 ; 0) , C(0 ; 0 ; 3). a)Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm B, C và song song với đường thẳng OA. b)Tìm[r]
GI ẢNG VI ÊN GIÀ M ỘT GIẢNG VI ÊN CÓ TU ỔI NGHỀ CAO TH Ì KHÔNG NHI ỀU TH Ì ÍT NG ƯỜI GIẢNG VI ÊN ĐÓ CŨNG Đ Ã ĐÚC KẾT CHO M ÌNH NH ỮNG KINH NGHIỆM TRONG GIẢNG DẠY, TRONG TR ÌNH ĐỘ CHUY ÊN[r]
BÀI TẬP MẶT PHẲNGBài 1: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A( 3;-2;-2), B(3;2;0), C(0;2;1), và D( -1;1;2).a) Viết phương trình mặt phẳng (ABC).b) Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AC.c) Viết phương trình mặt phẳng (P)chứa AB và song song với CD.d) Viết phương trình mặt phẳng (Q[r]
Câu 4: (1 điểm) Cho 5 điểm A, B, C, D, E bất kỳ. Chứng minh rằng :AB CD EC AD EB+ + = +uuur uuur uuur uuur uuurCâu 5:(3 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy, cho các điểm A(-2; 1), B(2; -1), C(-5; -5).a/. Tìm tọa độ của các vectơ uuur uuur,AB AC. Chứng minh: A, B, C là ba đỉnh của một tam giác b/. Tìm[r]
1( dxxx Câu 3. (3 điểm) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1 ; 0 ; 0) , B(0 ; 2 ; 0) , C(0 ; 0 ; 3).a. Viết phương trình đường thẳng AB b.Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm B, C và song song vớiđường thẳng OA. c.Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O[r]
Rút gọn biểu thức: A = -++21 sinx 1cos x 1 sinxCâu 5 : (2đ)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(10; 5), B(3; 2) và C(6; - 5).a) Tính tích vô hướng uuuruuurBA.BC. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông.b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Câu 6 : (1.5đ)Cho elip (E):[r]
8x, — 1ị —3 =0. Mặt khác x + 4 = 2x¡, y— Ì = 2y) nên 8x - y + 27 = 0. Tọa độ C là nghiệm của ệ Na = DĐ: = C(-4;-5). §x—-y=—27 y=-5 *Thí dụ 8. 7rên mặt phẳng tọa độ OXv cho