TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 14 MINNANO NIHONGO

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 14 MINNANO NIHONGO ":

Từ vựng sơ cấp bài 14 - Minnano Nihongo pps

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 14 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 14 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第14課: たつ: đứng すわる: ngồi つかう: sử dụng おく: đặt để つくる: làm, chế tạo うる: bán しる: biết すむ: sống, ở けんきゅうする: nghiêm cứu しっている: biết すんでいる: đang số[r]

4 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 2 - Minnano Nihongo pps

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 2 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 2 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第2課: 1. これ:cái này 2. それ:cái đó 3. あれ:cái kia 4. どれ:cái nào 5. ほん:sách 6. じしょ:từ điển 7. ざっし:tập chí 8. しんぶん:báo 9. ノート:tập học 10. てちょう:sổ tay 11. めいし:danh thiế[r]

6 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 21 - Minnano Nihongo doc

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 21 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 21 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第21課: きる: mặc áo はく: mặc quần かぶる: đội mũ かける: mang ,đeo うまれる: sinh ra コート: áo khoác スーツ com lê セーター: áo len ぼうし: nón めがね: mắt kính よく: thường おめでとう ござい[r]

4 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 19- Minnano Nihongo pot

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 19 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 19- Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第19課: いる: cần しらべる: điều tra なおす: sửa chữa しゅうりする: sửa chữa でんわする: điện thoại ぼく: tôi きみ: bạn サラリーマン: nhân viên hành chánh ことば: từ vựng ぶっか: vật giá きもの:[r]

5 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 18 - Minnano Nihongo doc

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 18 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 18 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第18課: のぼる: leo lên, trèo lên とまる: dừng lại そうじする: vệ sinh せんたくする: giặt quần áo れんしゅうする: luyện tập なる: trở nên, trở thành ねむい: buồn ngủ つよい: khỏe mạnh よわい: yếu[r]

4 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 16- Minnano Nihongo pot

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 16 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 16- Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第16課: おぼえる: nhớ わすれる: quên なくす: mất はらう: trả tiền かえす: trả lại でかける: ra ngoài ぬぐ: cởi, tháo ra もっていく: mang đi もってくる: mang đến しんぱいする: lo lắng ざんぎょうす[r]

5 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 13- Minnano Nihongo doc

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 13 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 13- Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第13課; つける: bậc けす: tắt あける: mở しめる; buộc thắt ,cột lại いそぐ: vội vàng ,cấp bách まつ: chờ đợi とめる: dừng lại まがる: uốn cong , quẹo もつ; cầm , nắm とる: bắt , chụp hình てつだ[r]

5 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 11- Minnano Nihongo doc

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 11 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 11- Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第11課: かんたんな: đơn giản ちかい: gần とおい: xa はやい: nhanh おそい: chậm おおい: nhiều すくない: ít あたたかい: ấm áp すずしい: mát mẽ あまい: ngọt からい: cay おもい: nặng かるい: nhẹ[r]

7 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 9 - Minnano Nihongo pps

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 9 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 9 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第9課: わかる: hiểu ,nắm được ある: có すきな: thích きらいな: ghét じょうずな: giỏi へたな: dở りょうり: món ăn,việc nấu ăn のみもの: nước uống スポーツ: thể thao やきゅう: môn dã cầu ダンス: nh[r]

7 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 6 - Minnano Nihongo ppt

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 6 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 6 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第6課: 1. たべる:ăn 2. のむ:uống 3. すう:hút thuốc 4. みる:xem 5. きく:nghe , hỏi 6. よむ:đọc 7. かく:viết 8. かう:mua 9. とる;chụp ,lấy 10. する:làm 11. あう:gặp 12. ごはん:cơm 13. あさごはん[r]

7 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 5 - Minnano Nihongo pot

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 5 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 5 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第5課: 1. いく:đi 2. くる:đến 3. かえる:về 4. がっこう:trường học 5. スーパー:siêu thị 6. えき:nhà ga 7. ひこうき:máy bay 8. ふね:tàu 9. でんしゃxe điện: 10. ちかてつ:tàu điện ngầm 11. しんかん[r]

5 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 4- Minnano Nihongo pdf

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 4 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 4- Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第4課: 1. おく:đặt , để 2. ねる;ngủ 3. はたらく:làm việc 4. やすむ:nghỉ ngơi 5. べんきょうする:học tập 6. おわる:kết thúc 7. デパート:thương xá 8. ぎんこう:ngân hàng 9. ゆうびんきょく:bưu điện 10[r]

12 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 22- Minnano Nihongo pot

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 22 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 22- Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第22課: きく: hỏi まわす: quay ひく: kéo さわる: sờ,chạm vào かえる: đổi でる xuất hiện うごく: chuyển động あるく: đi bộ わたる: băng qua đường きをつける: chú ý ひっこしする: dọn nhà でんきや:[r]

4 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 1

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 1

Từ vựng sơ cấp bài 1 - Minnano Nihongo第1課:きほんとこば:1. はじめまして:xin chào2. おはよう ございます:chào buổi sáng3. こんにちは:chào buổi trưa4. こんばんは:chào buổi tối5. はい:vâng6. いいえ:không7. わたし:tôi8. わたしたち:chúng tôi9. あなた:bạn10. だれ:ai vậy11. おな[r]

9 Đọc thêm

MỘT SỐ LOẠI BÀI TẬP TỪ VỰNG (Áp dụng cho bài 14 giáo trình PANORAMA 1)

MỘT SỐ LOẠI BÀI TẬP TỪ VỰNG ÁP DỤNG CHO BÀI 14 GIÁO TRÌNH PANORAMA 1

MỘT SỐ LOẠI BÀI TẬP TỪ VỰNG (Áp dụng cho bài 14 giáo trình PANORAMA 1)Th¹c sÜ §êng Thu MinhKhoa Ng«n ng÷ vµ V¨n hãa Ph¸pTóm tắt:Xây dựng vốn từ vựng là một trong những cách hữu hiệu nhất để nâng cao kỹ năng giao tiếp, giúp chúng ta có được sự tự tin về bản thân, công việc cũng như các[r]

6 Đọc thêm

Bài 14 - Chương trình Sơ cấp lý luận chính trị (theo Hướng dẫn mới thực hiện từ 2012)

BÀI 14 - CHƯƠNG TRÌNH SƠ CẤP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ (THEO HƯỚNG DẪN MỚI THỰC HIỆN TỪ 2012)

Mời các bạn tải Giáo án mình đã soạn thảo theo Tài liệu Chương trình Sơ cấp lý luận chính trị của Ban Tuyên giáo Trung ương, xuất bản năm 2012.
Bài này rất dài, các bạn tải về chỉnh sửa lại theo ý của mình cho đỡ mất thời gian đánh máy.

18 Đọc thêm

từ vựng tiếng anh sơ cấp -unit14 ppsx

TỪ VỰNG TIẾNG ANH SƠ CẤP -UNIT14 PPSX

TRANG 1 baby bottle /ˈbeɪ.bi ˈbɒt.ļ/ -bình sữa carriage /ˈkær.ɪdʒ/ xe đẩy cho em bé cradle /ˈkreɪ.dļ/ - cái nôi crib /krɪb/ giường cũi highchair /haɪ TRANG 2 fetus /ˈfiː.təs/ bào thai st[r]

2 Đọc thêm

TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN MÔN GIẢI TÍCH TỪ NĂM 2006 ĐẾN NĂM 2012 LÊ PHÚC LỮ

TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN MÔN GIẢI TÍCH TỪ NĂM 2006 ĐẾN NĂM 2012 LÊ PHÚC LỮ

x 1Do P(0)  0 và P(1)  0 nên 0  P( x)  0 dẫn đến P( x)  0 với mọi x  (0;1).Điều này có nghĩa là P( x) nhận tất cả các giá trị x  (0;1) làm nghiệm, nhưng đa thứcP( x) bậc dương chỉ có hữu hạn nghiệm nên suy ra P( x)  0.Vậy tất cả các đa thức cần tìm là P( x)  0 với mọi x.Nhận xét.Ở đây ta c[r]

68 Đọc thêm

Bài 6: Thị trường sơ cấp ppsx

BÀI 6: THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP PPSX

Bài 6: Thị trường sơ cấp I. Khái niệm, chức năng: 1. Khái niệm thị trường sơ cấp: Thị trường sơ cấp là nơi diễn ra quá trình mua bán lần đầu các chứng khoán mới phát hành. Thị trường sơ cấp còn được gọi là thị trường cấp một hay thị trường phát hành. 2. Chức năng[r]

7 Đọc thêm

Bài giảng Quản trị doanh nghiệp - Chương 2

BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP - CHƯƠNG 2

– – Có khả năng sáng tạo một hệ thống quản trò, cơ cấutổ chức hoạt động hữu hiệu để duy trì các hoạt động củadoanh nghiệp.6/3/2010 CHUONG 2 CS LY LUAN VE QTKD14Sơ đồ 2: Các kỹ năng của một nhàquản tròTduy quảntrị c.mchlượccon ngườikỹ thuậtQuảntrịsơ cấpTu duy quảntrị c.mch lược con ngườikỹ thu[r]

35 Đọc thêm

Cùng chủ đề