I. Hàng hóa. 1. Hai thu c tính c a hàng hóa. ộ ủ Câu 2: Có ý ki n cho r ng: “hàng hóa có giá tr vì nó có giá tr s d ng, giá tr s ế ằ ị ị ử ụ ị ửd ng càng l n thì giá tr càng cao”. Đó là ý ki n hoàn toàn sai. Đ cm cho nh n ụ ớ ị ế ể ậđ nh r ng ý ki n trên sai ta đi phân tích 2 pham trù giá tr s d ng[r]
M Ở ĐẨU Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) là loài cá n ổi, rộng muối, có thể nuôi v ới mật độ cao, cá cũng sử dụng tốt thức ăn công nghiệp, sinh trưởng nhanh và có giá tr ị kinh tế nên đã trở thành đối tư ợng nuôi hấp dẫn ở nhiều nước thuộc châu Á – Thái Bình D ương (Lan & CTV, 20[r]
Giá g c c a hàng t n kho mua ngoài g m giá mua, các lo i thu không đ c hoàn l i, chi phí v n chuy n,b c x p, b o qu n trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan tr c ti p đ n vi c mua hàngt n kho.Giá g c hàng t n kho do đ n v t s n xu t bao g m chi phí nguyên v t li u tr c ti p[r]
Đề thi giữa học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2015 A. PHẦN ĐỌC : 1.HS đọc thành tiếng các chữ ghi âm, vần. Mỗi HS đọc 6 âm, 6 vần GV đánh dấu vào các âm, vần HS đọc đúng để ghi điểm . iu eo a b[r]
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn Vật lí – Đề số 03 Th ầy Đặ ng Vi ệt Hùng – Hocmai.vn Cho bi ết: h ằng s ố Pl ăng h = 6,625.10 –34 J.s; độ l ớn điện tích nguyên t ố e = 1,6.10 –19 C; t ốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 ms; s ố Avôga đrô NA = 6,02.10 23 mol –1. Câu 1. M ột c[r]
XIIIChương 1: Tổng quanhƣơng 1.1.1Ổt vấn đ :g y nay, các thiết ị được vận h nh trong ĩnh v c sản xuất, giải trí, chăm sócsức kh e... thường được th c hiện, gia công với độ chính xác rất cao v vậy các thiết ịn y sẽ ho t động tốt h n,n h n. Các ộ đi u khiển được s dụng đi u khiển[r]
ĐẶT VẤN ĐỀ Ngộ độc cấp (NĐC) ho á chất bảo vệ t hực vật là một vấn đề sức khỏe cộng đồng q uan trọng trên to àn t hế giới, đ ặc b iệt ở c ác nước đang phát triển [32]. Ước tí nh có kho ảng 3 triệu người b ị ngộ độc phải nhập viện, và 300. 000 trường hợp tử vong (TV) mỗ i năm ở khu vực Châu Á[r]
n g h ĩ a th ự c tiễ n đ ã được đ ư a ra á p d ụ n g t r o n g cải cách tưp h á p , v ẫ n còn n h ữ n g v ấ n đề q u a n t r ọ n g đ a n g bỏ ngỏ. Cáccông t r ì n h n g h iê n cứ u c h ư a th ê đi s â u xem xét, giải q u y ế tm ộ t lúc t ấ t cả các v ấ n đê[r]
nhun siờu ngch "Cnh tranh (competion), v mt thut, ng, c hiu l s c gng ginhphn hn, phn thng v mỡnh gia nhng ngi, nhng t chc hot ng cúmc tiờu v li ớch ging nhau. Trong kinh doanh cnh tranh c nh ngha ls ua tranh gia cỏc nh kinh doanh trờn th trng nhm ginh u th trờncựng mt loi ti nguyờn, sn phm h[r]
Hỗ trợ khu vực doanh nghiệp vừa và nhỏ, khu vực tiểu Ihủ công nghiệpđôi mới công nghệ, nâng cao chất lượng, giả trị gia.tăng, sức cạnh tranh của sảnphâm, đáp ứng nhu câu tiêu dùng trong nước và mở rộng xuấl khẩu.Nâng cao năng lực tiếp thu, làm chủ, thích nghi và cải tiến các công nghệhiện đại nhập t[r]
Bài giảng hay về Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn TS Nguyễn Tiến Dũng, Đại Học Xây Dựng1 M ở đ ầ u 11.1 Ph ươn g p h á p p h ầ n tử h ữu h ạ n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11. 2 C ơ sở te n sơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21. 3 C h uyể n tr ục toạ đ ộ . .[r]
KHÁM BỤNG Mục tiêu học tập: 1. Phân khu ổ bụng và các tạng ở các vùng tương ứng. 2. Nguyên tắc khám bụng. 3. Thực hiện thành thạo các bước khám bụng. 4. Trình bày kết quả thăm khám. I. PHÂN KHU Ổ BỤNG: Ổ bụng thường được phân thành 4 vùng hoặc 9 vùng ( cách phân khu cổ điển là phân thành 9 vùng).[r]
phát triển của thị trường này trong tương lai.- Đánh giá mức độ cạnh tranh, khả năng chiếm lĩnh thị trường của sản phẩmso với các sản phẩm cùng loại có sẵn hoặc các sản phẩm ra đời sau nay.- Các chính sách tiếp thị và phân phối cần thiết để có thể giúp việc tiêu thụsản phẩm của dự án- Ước tính giá b[r]
Bài 19: Để phân biệt ba dung dịch : KCl, MgCl2, AlCl3 chỉ cần dùng dung dịchA. NaOH.B. Na2CO3.C. Na2SO4.D. AgNO3.Bài 20: Một dung dịch chứa 0,1 mol Na[Al(OH)4] tác dụng với một dung dịch có chứa x mol HCl. x cógiá trị nào sau đây để thu được kết tủa lớn nhất ?A. 0,4 mol.B. > 0,4 mol.C. 0,1 mo[r]
B Ả NG PHÂN CÔNG: ...........................................................................................................2 1. Phân tích bài toán.........................................................................................................3 1.1. Xác đ ị nh ki ể u th ự c th ể...........[r]
của doanh nghiệp.Các khoản mục trên bảng CĐKT được sắp xếp theo khả năng chuyển hóathành tiền giảm dần từ trên xuống.Trong bảng cân đối kế toán luôn có đẳng thức sau:Tổng tài sản = Tổng nguồn vốnHoặc: Tài sản = Vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả→Vốn chủ sở hữu = Tài sản – Nợ phải trảBảng cân đối kế toán l[r]
Họ và tên thí sinh:...........................................................SBD: ............................. Câu 1: Một vұt dao động tҳt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thӡi gian? A. Biên độ và gia tốc B. Biên độ và tốc độ C. Biên độ và cơ năng D. Li độ và tốc độ Câu 2: Phát[r]