Nội dung bài giảng: Chương I. Giới thiệu về hệ thống thông tin địa lý (GIS); Chương II. Hệ thống tham chiếu không gian; Chương III. Mô hình và cấu truc dữ liệu không gian; Chương IV. Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS.Chương III. Mô hình và cấu truc dữ liệu không gian; Chương IV. Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS.
1. Mục đích hình thành mạng máy tính 2. Mô hình chức năng của mạng máy tính 3. Phân loại mạng máy tính 4. Kiến trúc mạng máy tính 5. Mã hóa trao đổi thông tin trong mạng máy tính 9. Mô hình tham chiếu hoạt động của mạng máy tính (Mô hình tham chiếu liên k[r]
Khi đọc qua tài liệu này, nếu phát hiện sai sót hoặc nội dung kém chất lượngxin hãy thông báo để chúng tôi sửa chữa hoặc thay thế bằng một tài liệu cùngchủ đề của tác giả khác. Tài li u này bao g m nhi u tài li u nh có cùng chđ bên trong nó. Ph n n i dung b n c n có th n m gi a ho c cu i tài li unày[r]
TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNGKHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌCBỘ MÔN TIN HỌCĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦNMôn thi: MẠNG MÁY TÍNHLần thi: 01Thời gian: 60 phútNăm học: 2010 - 2011MÃ ĐỀ : 01Câu 1: UDP(User Datagram Protocol) là một thành phần của TCP/IP và cũng là giao thức trung gian nằm bên trên IP. Giao thức này được[r]
có thể truy xuất được trên mạng.Sử dụng COM Interop để truy xuất chức năng của Microsoft SQLDMO Object Library. Tạo một đối tượng Application rồi gọi phương thức ListAvailableSQLServers của nó. ListAvailableSQLServers sẽ trả về đối tượng NameList, là một tập hợp chứa tên của mỗi đối tượng SQL Serv[r]
Bm Máy & Robot-HVKTQS Hớng dẫn sử dụng Pro/Engineer 2000i Chơng 9. Các công cụ xử lý feature 9.1. Nhóm các feature Hầu hết các tuỳ chọn hiệu chỉnh của Pro/Engineer đều thực hiện trên các feature riêng lẻ. Tuy nhiên, trong nhiều trờng hợp, một nhóm feature lại đợc xử lý cùng với nhau nh trong[r]
2. Mô hình TCP/IPMạng máy tính khổng lồ Internet hiện nay đang sử dụng mô hình TCP/IP để quản lý việc truyền thông. TCP/IP được xem là giản lược của mô hình OSI với bốn lớp sau: Ứng dụng (tích hợp 3 lớp trên cùng của mô hình OSI), Vận chuyển (tương đương với lớp Vận chuyể[r]
TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNGKHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌCBỘ MÔN TIN HỌCĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦNMôn thi: MẠNG MÁY TÍNHLần thi: 01Thời gian: 60 phútNăm học: 2010 - 2011MÃ ĐỀ : 01Câu 1: UDP(User Datagram Protocol) là một thành phần của TCP/IP và cũng là giao thức trung gian nằm bên trên IP. Giao thức này được[r]
Nhóm hàm Financial (tài chính): Nhóm hàm này cung cấp cho bạn các hàm nhằm tínhtoán về mặt tài chính như: tính tiền đầu tư, tính tiền lợi nhuận.Nhóm hàm Date & Time (ngày tháng và thời gian): Nhóm hàm này cung cấp cho bạncác hàm nhằm tính toán về thời gian giữa hai mốc ngày, đổi một ngày san[r]
entry ) sử dụng Index Palette trong chế độ Reference. Một mục nhập bao gồm hai phần : một chủ đề và một tham khảo. Các chủ đề có thể được định nghĩa trước đó sử dụng danh sách chủ đề. Các tham khảo có thể là các số trang hay các tham chiếu chéo đến chủ đề khác.- Dùng công cụ Type, đặt[r]
Lưu trữ thông tinMô hình dữ liệu quan hệCác khái niệm cơ bảnMô hình dữ liệu quan hệ (Relational Model) - còn được gọi tắt là mô hình quan hệ . Nền tảng cơ bản của nó là khái niệm lý thuyết tập hợp trên các quan hệ, tức là tập của các bộ giá trị (Value Tuples). Trong mô hình dữ l[r]
MONTH(xâu_ngày_tháng)Trả về tháng trong xâu ngày tháng.YEAR(xâu_ngày_tháng) Trả về năm trong xâu ngày tháng.DATEVALUE(xâu_ngày_tháng)Chuyển ngày tháng sang con số biểu diễn cho ngày tháng đó.DATEVALUE(“01/01/1990”) = 15. Tra cứu và tham chiếu (lookup and reference)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụ[r]
TRA CỨU VÀ THAM CHIẾU LOOKUP AND REFERENCE CÚ PHÁP Ý NGHĨA VÍ DỤ VLOOKUPtrị_tra_cứu, miền_tra_cứu, stt_cột_lấy_dữ_liệu, kiểu_tra_cứu Tra cứu trong miền tra cứu xem hàng nào có giá trị củ[r]
MONTH(xâu_ngày_tháng)Trả về tháng trong xâu ngày tháng.YEAR(xâu_ngày_tháng) Trả về năm trong xâu ngày tháng.DATEVALUE(xâu_ngày_tháng)Chuyển ngày tháng sang con số biểu diễn cho ngày tháng đó.DATEVALUE(“01/01/1990”) = 15. Tra cứu và tham chiếu (lookup and reference)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụ[r]
MONTH(xâu_ngày_tháng)Trả về tháng trong xâu ngày tháng.YEAR(xâu_ngày_tháng) Trả về năm trong xâu ngày tháng.DATEVALUE(xâu_ngày_tháng)Chuyển ngày tháng sang con số biểu diễn cho ngày tháng đó.DATEVALUE(“01/01/1990”) = 15. Tra cứu và tham chiếu (lookup and reference)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụ[r]
MONTH(xâu_ngày_tháng)Trả về tháng trong xâu ngày tháng.YEAR(xâu_ngày_tháng) Trả về năm trong xâu ngày tháng.DATEVALUE(xâu_ngày_tháng)Chuyển ngày tháng sang con số biểu diễn cho ngày tháng đó.DATEVALUE(“01/01/1990”) = 15. Tra cứu và tham chiếu (lookup and reference)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụ[r]
Trả về tháng trong xâu ngày tháng.YEAR(xâu_ngày_tháng) Trả về năm trong xâu ngày tháng.DATEVALUE(xâu_ngày_tháng)Chuyển ngày tháng sang con số biểu diễn cho ngày tháng đó.DATEVALUE(“01/01/1990”) = 15. Tra cứu và tham chiếu (lookup and reference)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụVLOOKUP(trị_tra_cứu,[r]
Trả về tháng trong xâu ngày tháng.YEAR(xâu_ngày_tháng) Trả về năm trong xâu ngày tháng.DATEVALUE(xâu_ngày_tháng)Chuyển ngày tháng sang con số biểu diễn cho ngày tháng đó.DATEVALUE(“01/01/1990”) = 15. Tra cứu và tham chiếu (lookup and reference)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụVLOOKUP(trị_tra_cứu,[r]
MONTH(xâu_ngày_tháng)Trả về tháng trong xâu ngày tháng.YEAR(xâu_ngày_tháng) Trả về năm trong xâu ngày tháng.DATEVALUE(xâu_ngày_tháng)Chuyển ngày tháng sang con số biểu diễn cho ngày tháng đó.DATEVALUE(“01/01/1990”) = 15. Tra cứu và tham chiếu (lookup and reference)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụ[r]
MONTH(xâu_ngày_tháng)Trả về tháng trong xâu ngày tháng.YEAR(xâu_ngày_tháng) Trả về năm trong xâu ngày tháng.DATEVALUE(xâu_ngày_tháng)Chuyển ngày tháng sang con số biểu diễn cho ngày tháng đó.DATEVALUE(“01/01/1990”) = 15. Tra cứu và tham chiếu (lookup and reference)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụ[r]